Ruộng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng

Những ruộng lúa tại Hòn Đất, thuộc Kiên Giang
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zuəŋ˨˩ | ʐuəŋ˨˨ | ɹuəŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹuəŋ˨˨ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𤳱: ruộng, rộng
- 田: ruộng, đền, điền
- 𤳽: ruộng
- 𤲌: ruộng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ruỗng
- rương
- ruồng
- rường
Danh từ

ruộng
- Đất trồng trọt ở ngoài đồng, xung quanh thường có bờ. Ruộng lúa.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ruộng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Ruộng
-
Từ Điển - Từ Ruộng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Ruộng - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Ruộng Nương - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Ruộng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ruộng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Ruộng Nương Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Đồng Ruộng Là Gì, Nghĩa Của Từ Đồng Ruộng
-
Từ điển Tiếng Việt "đồng Ruộng" - Là Gì?
-
'ruộng đồng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ruộng Lúa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cánh đồng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chủ Tịch Hồ Chí Minh Phê Phán Việc Dùng Nhục Hình Trong Cải Cách ...
-
Ruộng Hương Hỏa Có ý Nghĩa Gì?