"sấm" Là Gì? Nghĩa Của Từ Sấm Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"sấm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sấm

sấm
  • noun
    • prophecy, oracle
    • thunder
thunder
  • nổi sấm: thunder
  • bão, sấm sét
    thunderstorm
    chứng sợ sấm sét
    brontophobia
    có sấm chớp
    thundery
    sấm chớp
    thunderbolt
    sấm sét
    lightning strike
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    sấm

    âm thanh kèm theo chớp, sét trong cơn dông, phát ra khi không khí bị đốt nóng dãn nở đột ngột dọc theo đường tia chớp. Vì tiếng nổ vọng tới từ nhiều điểm, đồng thời bị dội lại bởi các đám mây và mặt đất, nên tiếng S rền và kéo dài. S có thể nghe xa không quá 15 - 20 km.

    - 1 dt. Tiếng nổ rền trên bầu trời khi có dông: Tiếng sấm rền vang vỗ tay như sấm dậy.

    - 2 dt. Lời dự đoán những sự kiện lớn sẽ xẩy ra: sấm trạng Trình.

    nd. Tiếng nổ rền trên bầu trời khi có dông. Sấm rền. Vỗ tay như sấm dậy.nd. Lời dự đoán có tính chất thần bí về sự kiện tương lai quan hệ đến xã hội, dân tộc. Sấm Trạng Trình.

    Từ khóa » Tia Sét Tiếng Anh La Gi