Sẫm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| səʔəm˧˥ | ʂəm˧˩˨ | ʂəm˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂə̰m˩˧ | ʂəm˧˩ | ʂə̰m˨˨ | |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- sam
- sạm
- săm
- sắm
- sặm
- sâm
- sầm
- sấm
Tính từ
sẫm
- (Màu sắc) Đậm và hơi tối. Sẫm màu. Đỏ sẫm. Tím sẫm.
Dịch
- Tiếng Anh: deep
- Tiếng Pháp: foncé
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sẫm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Sẫm Màu
-
Nghĩa Của Từ Sẫm - Từ điển Việt
-
Sẫm Là Gì, Nghĩa Của Từ Sẫm | Từ điển Việt
-
Sẫm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'sậm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Sẫm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
8 Lý Do Vùng Cổ Bị Sẫm Màu Và Cách Khắc Phục
-
Từ điển Tiếng Việt "sẫm" - Là Gì?
-
Bật Mí 5 Nguyên Nhân Làm Nước Tiểu Sẫm Màu Không Phải Ai Cũng Biết!
-
5 Nguyên Nhân Khiến Nước Tiểu Sẫm Màu - Hello Bacsi
-
Màu Sắc Của Phân 'tố Cáo' Tình Trạng Sức Khỏe Của Bạn, Cần đi Khám ...