"sao Băng" Là Gì? Nghĩa Của Từ Sao Băng Trong Tiếng Anh. Từ điển ...

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"sao băng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sao băng

sao băng
  • noun
    • shooting star, bolide
bolide
meteor
  • bụi sao băng: meteor dust
  • sao băng gây tiếng rít: whistling meteor
  • sự truyền theo vết sao băng: meteor trail propagation
  • meteoric
    shooting star
    bản sao băng
    tape copy
    máy sao băng
    tape reproducer
    mưa sao băng
    shower of meteors
    sao băng lớn
    fire ball
    sự sao băng
    dubling
    sự sao băng video
    videotape dubbing
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    sao băng

    (lí), hiện tượng vệt sáng xảy ra ngắn ngủi trong khí quyển Trái Đất (ở độ cao 80 - 130 km); do các vật thể rắn từ không gian giữa các hành tinh lao vào Trái Đất với vận tốc rất lớn (12 - 73 km/s), khi cọ xát với không khí, các vật thể đó bốc cháy, ion hoá các phân tử khí của khí quyển và gây nên sự phát quang. Vật thể càng lớn, SB càng sáng chói (cg. SB chói) và đi sâu vào khí quyển, có thể nổ vỡ vụn rơi xuống mặt đất gọi là vẫn thạch.

    - Cg. Sao đổi ngôi. Thiên thể chuyển động trong không gian giữa các hành tinh, rơi vào khí quyển của quả đất, sáng lên vì cọ xát với không khí và thường tắt đi trước khi rơi xuống đất thành vân thạch. Đẹp như sao băng. Nói người con gái đẹp tuyệt vời.

    nd. Hiện tượng lóe sáng thành một vệt trên nền trời ban đêm do những vật thể vũ trụ bốc cháy hay nóng sáng lên khi bay vào khí quyển khiến thấy như một ngôi sao rơi.

    Từ khóa » Băng Là Gì Trong Tiếng Anh