Sát - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːt˧˥ʂa̰ːk˩˧ʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːt˩˩ʂa̰ːt˩˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “sát”
  • 澀: sáp, sát
  • 攃: thát, sát
  • 霎: tiếp, sáp, sát, đà, siếp, thiếp
  • 嚓: sát
  • 㬠: sái, sát
  • 礤: sát
  • 樧: sát
  • 鎩: sái, sát
  • 蔱: sát
  • 閷: sát
  • 刹: sát
  • 殺: sái, sát, ái, tát
  • 剁: sát, đoá, đóa, tề
  • 杀: ẩn, sái, sát, ân, tát
  • 摋: sát, tát
  • 剎: sa, sát
  • 䕓: sát, sớ
  • 鑔: sát
  • 察: sát
  • 煞: sát
  • 詧: sát
  • 擦: sát
  • 铩: sái, sát
  • 镲: sát

Phồn thể

[sửa]
  • 詧: sát
  • 擦: sát
  • 剎: sát
  • 殺: sái, sát, tát
  • 察: sát
  • 煞: sát

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 杀: sát
  • 攃: thát, sát
  • 礤: sát
  • 樧: sát
  • 擦: xớt, xát, sát
  • 鎩: sét, sái, sát
  • 摋: tát, sát
  • 剎: sát
  • 蔱: sát
  • 詧: thù, sát
  • 镲: sát
  • 鑔: sát
  • 刹: sát
  • 殺: xít, xát, sịt, sượt, sướt, sét, sít, sái, sát, sặt
  • 察: soạt, xét, sát
  • 煞: sát

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • sạt
  • sắt
  • sặt

Tính từ

[sửa]

sát

  1. Gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa. Tủ kê sát tường. Ngồi sát vào nhau. Nổ sát bên tai. Sát Tết.
  2. Có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó. Đi sát quần chúng. Chỉ đạo sát. Theo dõi rất sát phong trào.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Ở trạng thái bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra. Trứng bị sát vỏ, khó bóc. Sản phụ bị sát nhau.
  4. (Kết hợp hạn chế) . (Làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không sai chút nào. Tính toán rất sát. Dịch sát nguyên bản.
  5. (Ph.) . (Nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống. Đi bắt cá khi nước sát.

Động từ

[sửa]

sát

  1. Giết Trước trận đánh với quân Nguyên Mông, các binh sĩ nhà Trần tự săm lên tay mình hai chữ "Sát Thát" để thể hiện quyết tâm giết giặc.
  2. (Kết hợp hạn chế) . (Có tướng số) Làm chết sớm vợ, hay chồng. Có tướng sát chồng. Số anh ta sát vợ.
  3. Có khả năng, tựa như trời phú, đánh bắt được chim, thú, cá, v. V. dễ dàng. Đi câu sát cá. Một người thợ săn sát thú.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "sát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sát&oldid=2117144” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ
  • Động từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Từ điển Hán Việt Sa