Sau Famous Là Giới Từ Gì
Có thể bạn quan tâm
Home » Phân biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous
Nội dung chính Show- Thành ngữ : famous last words
- Đâu là sự độc lạ giữa well-known và famous ?
- Famous đi với giới từ gì ?
- Famous for và famous of khác nhau như thế nào ?
- Phân biệt “ famous ” và “ infamous ”
- Bài tập về giới từ và trạng từ ( có đáp án )
- Bài viết khác
- Video liên quan
Today: 23-03-2022 16:30:20
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 07-03-2022 16:37:58)
Famous, Well-known, Notorious & Infamous đều mang nghĩa là sự nổi tiếng, lừng danh được nhiều người biết đến. Cùng Sài Gòn Vina học cách phân biệt của những từ này.
Famous (adj): /'feɪməs/, well-known, notorious (adj): /nəʊ'tɔ:riəs/ & infamous (adj): /'ɪnfəməs/
1. Famous và well-known đều có nghĩa là nổi tiếng, được nhiều người biết đến. Tuy nhiên well-known ở trong phạm vi nhỏ hơn famous. Một người hay vật well-known thì họ được ít người biết đến hơn là famous và trong khu vực nhỏ hơn famous.
EX: New York is a famous city.
(New York là một thành phố nổi tiếng).
Well-known có thể được viết với gạch nối hay không gạch nối. Người ta thường dùng well-known có gạch nối khi nó đứng trước một danh từ và không dùng gạch nối khi well-known đứng sau một động từ.
EX: His book became very well known.
(Cuốn sách của anh ấy trở nên rất nổi tiếng).
EX: Her father took her to the well-known lawyer in Kensington street.
(Cha cô dẫn cô tới một luật sư nổi tiếng trên đường Kensington).
2. Notorious và infamous cũng có nghĩa được nhiều người biết đến nhưng là tiếng xấu.
EX: They were notorious as gamblers and drunks.
(Họ mang tiếng là những tay cờ bạc và rượu chè).
EX: He was a infamous serial killer known as Chopper.
(Hắn ta là tay giết người hàng loạt khét tiếng với biệt danh Chopper).
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage, bài viết Phân biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
Famous đi với giới từ gì ? Famous for và famous of khác nhau như thế nào ? famous thường đi với giới từ nào ? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp vướng mắc của những bạn .
Từ loại: adjective
Cách đọc : / ˈfeɪ. məs /known and recognized by many people : được biết đến bởi nhiều người
a famous actress/building
Marie Curie is famous for her contribution to science.
a city famous for its nightlife
Thành ngữ : famous last words
said when someone makes a statement that is shown very soon, and in an embarrassing way, to be wrong: cho biết khi ai đó đưa ra một tuyên bố từ rất sớm, nhưng lại sai, là những lời mà người nói phải cảm thấy tiếc: Tôi đã nói với anh ấy một cách rõ ràng rằng chúng tôi không bao giờ có thể nào trên mức bạn bè. Ngờ đâu! Trong vòng vài tháng, chúng tôi đã đính hôn.
I told him categorically that we could never be anything more than friends. Famous last words ! Within a few months we were engaged .
Đâu là sự độc lạ giữa well-known và famous ?
well-known = everyone in the group knows itfamous = everybody everywhere knows it = everyone in the group knows it = everybody everywhere knows it
My teacher is well-known for being a good piano player. (= everyone in the class or school knows it) My teacher is famous for being a good piano player (= the whole country or world knows it)
Famous đi với giới từ gì ?
Famous for (nổi tiếng về) Ví dụ:
This area is famous for seafood restaurants. (Khu vực này nổi tiếng với những quán ăn hải sản.)
Famous of
Xem thêm: PEPTIT LÀ GÌ? PHÂN LOẠI, TÍNH CHẤT CỦA PEPTIT VÀ PROTEIN
Michael is the most famous of the Jackson brothers. Michael nổi tiếng nhất trong số anh em nhà Jackson.
Famous in
Yasmin is very famous in the market.
Famous for và famous of khác nhau như thế nào ?
Trong khi, famous for nghĩa là nổi tiếng về điều gì thì famous of mà cụ thể ở đây là the most famous of chỉ so sánh nhất.
Ví dụ :
Who do you feel was the most famous of these singers, Frank Sinatra, Dean Martin or Sammy Davis?
Which is the most famous of all the restaurants in New York?
Phân biệt “ famous ” và “ infamous ”
1 / famous ( adj ) : nổi tiếng Vd : He became FAMOUS for his novels . ( Anh ấy trở nên nổi tiếng vì tiểu thuyết của mình. ) 2 / infamous ( adj ) : nổi tiếng do cái gì đó không tốt, tiếng xấu Vd : This city is INFAMOUS for robbery .
( Thành phố này có tiếng về những vụ cướp. )
Bài tập về giới từ và trạng từ ( có đáp án )
Xem thêm: perestroika tiếng Ý là gì?
Download [ 23.60 KB ] Famous with là gì, Famous for và famous of, Cách dùng famous for, Tired đi với giới từ gì, Popular đi với giới từ gì, Famous for nghĩa là gì, Cấu trúc famous for, Present đi với giới từ gì
- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
Các câu hỏi tương tự
- Toán lớp 8
- Ngữ văn lớp 8
- Tiếng Anh lớp 8
Trong hoc tieng Anh luôn có các cụm tính từ cố định ví dụ như absent đi với giới từ from có nghĩa là vắng mặt ở... Học bài học sau để sử dụng đúng các cụm tính từ sau nhé .
Trong học tiếng Anh, học tiếng Anh giao tiếp luôn có các cụm tính từ cố định ví dụ như absent đi với giới từ from có nghĩa là vắng mặt ở... Học bài học sau để sử dụng đúng các cụm tính từ sau nhé .
1. absent from : vắng mặt ở
2. accustomed to : quen với
3. acquainted with : quen với
4. afraid of : lo sợ, e ngại vì
5. angry at : giận
6. anxious about : lo ngại về (cái gì)
7. anxious for : lo ngại cho (ai)
8. aware of : ý thức về, có hiểu biết về
9. bad at : dở về
10. bored with : chán nản với
11. busy at : bận rộn
12. capable of : có năng lực về
13. confident of : tự tin về
14. confused at : lúng túng vì
15. convenient for : tiện lợi cho
16. different from : khác với
17. disappointed in : thất vọng vì (cái gì)
18. disappointed with : thất vọng với (ai)
19. exited with : hồi hộp vì
20. familiar to : quen thuộc với
21. famous for : nổi tiếng về
22. fond of : thích
23. free of : miễn (phí)
24. full of : đầy
25. glad at : vui mừng vì
26. good at : giỏi về
27. important to : quan trọng đối với ai
28. interested in : quan tâm đến
29. mad with : bị điên lên vì
30. made of : được làm bằng
31. married to : cưới (ai)
32. necesary to : cần thiết đối với (ai)
33. necessay for : cần thiết đối với (cái gì)
34. new to : mới mẻ đối với (ai)
35. opposite to : đối diện với
36. pleased with : hài lòng với
37. polite to : lịch sự đối với (ai)
38. present at : có mặt ở
39. responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì)
40. responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai)
41. rude to : thô lỗ với (ai)
42. strange to : xa lạ (với ai)
43. surprised at : ngạc nhiên về
44. sympathetic with : thông cảm với
45. thankful to somebody for something : cám ơn ai về cái gì
46. tired from : mệt mỏi vì
47. tired of : chán nản với
48. wasteful of : lãng phí
49. worried about : lo lắng về (cái gì)
50. worried for : lo lắng cho (ai)
HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
- Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
- Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
- Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."
Chi tiết
Khoá học trực tuyến
- Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.
Chi tiết
Các khoá học Offline tại trung tâm
- Được học tại môi trường chuyên nghiệp 7 năm kinh nghiệm đào tạo Tiếng Anh.
- Cam kết đầu ra bằng văn bản.
- Học lại MIỄN PHÍ đến khi hoàn thành đầu ra.
- Tặng MIỄN PHÍ giáo trình chuẩn quốc tế và tài liệu trong quá trình học.
- Đội ngũ giảng viên khủng, trên 900 Toeic
Chi tiết
Bài viết khác
Từ khóa » Famous Cộng Với Gì
-
Famous đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Famous Trong Tiếng Anh
-
Famous đi Với Giới Từ Gì? Famous For Và Famous Of Khác Nhau?
-
Ý Nghĩa Của Famous Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Dùng Famous For - Hàng Hiệu
-
Well-known đi Với Giới Từ Gì
-
Phân Biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous
-
Famous đi Với Giới Từ Gì? - TopLoigiai
-
Famous đi Với Giới Từ Gì? Famous For Và Famous Of Khác Nhau Như ...
-
Well Known Là Gì
-
Famous đi Với Giới Từ Gì? Famous To Thường Of Course THAOYEN
-
RUSSIA IS FAMOUS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
REALLY FAMOUS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
50 Tính Từ Có Giới Từ đi Kèm Thông Dụng - Langmaster