Từ điển Tiếng Việt"sậy"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
sậy
- dt. Cây mọc chủ yếu ở bờ nước, nơi ẩm ở Bắc Bộ, sống lâu năm, rễ bò dài, rất khoẻ, thân cao 1,8-4m, thẳng đứng, rỗng ở giữa, lá hình dải hay hình mũi mác có mỏ nhọn kéo dài, xếp xa nhau, thường khô vào mùa rét, cụm hoa là chuỳ, thường có màu tím hay nâu nhạt, hơi rủ cong, thân lá dùng lợp nhà, làm chiếu, làm nệm, rễ làm thuốc.
(Phragmites communis), loài cây thân thảo, họ Lúa (Poaceae). Thân thẳng đứng rỗng giữa, cao 1,8 - 4 m, rễ bò dài. Lá hình dải hay mũi mác, thường khô vào mùa rét. Cụm hoa hình chuỳ, màu tím hay nâu nhạt, ra hoa từ tháng 11 đến tháng 1 năm sau. Cây sống lâu năm, mọc ở bờ suối, đất ẩm. Ở Việt Nam, có ở Quảng Ninh, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Hà Nam, Ninh Bình, Hải Dương, Hưng Yên, Đồng Tháp Mười... Thân lá dùng lợp nhà, dệt chiếu.
nd. Cây thuộc loại tre, nứa, thân nhỏ, yếu, mọc ở ven bờ nước. Yếu như cây sậy. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
sậy
sậy cane |
reed |
chiếu đan bằng sậy: reed mat |
cốt thép sậy: reed reinforcement |
mái lợp bằng sậy: reed roof |
rầm than bùn có lau sậy: reed peat moor |
rush |
liếp ống sậy: rush pressboard |
calamus |
|