Từ Điển - Từ Lau Sậy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lau sậy

lau sậy dt. Cây lau và cây sậy cùng mọc chung: Lau sậy rậm-ri.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức

* Từ tham khảo:

thương-mang

thương tang

thương dân

thương-đầu

thương-giang

* Tham khảo ngữ cảnh

Tôi còn thích ngắm cảnh rừng đồi , thích vượt qua những nơi cỏ và lau sậy sắc làm sây sát cả chân tay.
Thỉng thoảng , một bóng cá nổi trong cành lau sậy , lờ dờ lên gần mặt nước như nhìn trộm hai chúng tôi , rồi lại vùng quẫy đuôi chìm mất.
HỌ cho gạo thổi cơm , cho mượn xuồng đi chợ... Những thằng bé con còn dạy tôi cách cầm chĩa ba mũi phóng cá rô dưới kênh... Ở đây cũng thú , chỉ phải cái muỗi và đỉa thì quá lắm ! Nhiều đến phát khiếp ? Đứng ở sân chợ nhìn về quảng đông , chỉ thấy đồng cỏ mịt mùng , lau sậy nối liền với chân trời.
Sau những bình cây bát đại là một khoảng rộng trống , và nhìn thẳng vào trong xa , chỉ thấy toàn lau sậy mịt mùng.
Xuồng chúng tôi lướt qua một quãng sông , hai bên bờ lau sậy mọc rậm rịt.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lau sậy

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cây Lau Sậy Nghĩa Là Gì