Shock Absorber Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Shock Absorber Trong Câu ...
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Anh thật là một quá trình gian nan và khó khăn, trong đó việc học từ vựng là nỗi ám ảnh của nhiều người bởi học trước quên sau, không hiểu ý nghĩa bản chất của cách gọi. Hơn nữa, Những cụm từ dài thường khó nhớ hơn. Ở bài viết hôm nay mời bạn cùng studytienganh tìm hiểu cụ thể về Shock Absorber là gì và cấu trúc cụm từ Shock Absorber trong câu Tiếng Anh - Một từ thông dụng và cực hữu ích.
Shock Absorber nghĩa là gì
Trong tiếng Anh, Shock Absorber có nghĩa là giảm chấn, ống nhún xe, ống giảm sóc xe, lò xo chống sốc.
Shock Absorber chỉ một bộ phận trong các máy móc, thiết bị, động cơ có tác dụng làm giảm độ sốc, độ dằn của máy móc tạo cảm giác êm ái, nhẹ nhàng, bảo vệ thiết bị lâu dài và chăm sóc người sử dụng.
Bạn có thể bắt gặp các giảm chấn, giảm sóc này ở nhiều động cơ thường gặp như xe máy, ô tô,.......
Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Shock Absorber là gì trong tiếng Anh
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Shock Absorber
Cách viết: Shock Absorber
Phát âm Anh - Anh: /ˈʃɒk əbˌzɔː.bər/
Phát âm Anh - Mỹ: /ˈʃɑːk əbˌzɔːr.bɚ/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: a device on a vehicle, especially a car or an aircraft, that reduces the effects of travelling over rough ground or helps it to land more smoothly
Nghĩa tiếng Việt: một thiết bị trên phương tiện giao thông, đặc biệt là ô tô hoặc máy bay, làm giảm ảnh hưởng của việc di chuyển trên mặt đất gồ ghề hoặc giúp hạ cánh trơn tru hơn
Trong tiếng Anh, Shock Absorber là bộ giảm sóc
Ví dụ Anh Việt
Việc học tập từ vựng sẽ dễ dàng hơn nếu bạn được tham khảo những ví dụ Anh Việt có sử dụng chính từ đó trong câu trong từng tình huống cụ thể của cuộc sống. Dưới đây là một số ví dụ liên quan được studytienganh chia sẻ mà bạn không nên bỏ lỡ.
-
The rubber shock absorber located at the bottom of the outlet section is designed to cancel the residual speed of the piston.
-
Bộ giảm xóc bằng cao su nằm ở dưới cùng của phần cửa xả được thiết kế để triệt tiêu tốc độ dư của piston.
-
-
A model of an electrorheological shock absorber is constructed.
-
Một mô hình của một bộ giảm xóc điện dị được xây dựng.
-
-
Numerical simulation of the operation of the shock absorber is performed.
-
Mô phỏng số hoạt động của bộ giảm xóc được thực hiện.
-
-
The condition (3.58) denotes that the total axial force acting on the top lid of the shock absorber is positive.
-
Điều kiện (3.58) biểu thị rằng tổng lực dọc trục tác dụng lên nắp trên của bộ giảm xóc là dương.
-
-
However, to the best of our knowledge, the problem of the electrorheological shock absorber has not been formulated and studied.
-
Tuy nhiên, theo hiểu biết của chúng tôi, vấn đề về bộ giảm chấn điện vẫn chưa được xây dựng và nghiên cứu.
-
-
That fund will act as a shock absorber to the powerful engine of globalisation.
-
Quỹ đó sẽ hoạt động như một bộ giảm xóc đối với động cơ mạnh mẽ của toàn cầu hóa.
-
-
If you remove the shock absorber from one wheel of a car, the car will not stabilise if shocks continue.
-
Nếu bạn tháo bộ giảm xóc khỏi một bánh của ô tô, ô tô sẽ không ổn định nếu tiếp tục xảy ra các cú sốc.
-
-
If we lock all our exchange rates together into one currency, we lose the shock absorber.
-
Nếu chúng ta khóa tất cả tỷ giá hối đoái của chúng ta lại với nhau thành một loại tiền tệ, chúng ta sẽ mất bộ giảm sốc.
-
-
In the case of a slight impact, protection is also provided by a part fitted with a shock absorber.
-
Trong trường hợp va chạm nhẹ, sự bảo vệ cũng được cung cấp bởi một bộ phận được trang bị giảm sóc.
Shock Absorber - bộ giảm sóc là thiết bị quen thuộc trong nhiều động cơ
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Cùng studytienganh tìm hiểu các từ và cụm từ tiếng Anh có liên quan đến Shock Absorber để gia tăng vốn từ và sẵn sàng sử dụng trong thực tế cuộc sống. Bảng sau đây gồm các từ và cụm từ quen thuộc, phổ biến đáng để bạn theo dõi.
Từ/ Cụm từ liên quan | Ý nghĩa | Ví dụ minh họa |
engines | động cơ |
|
machines | máy móc |
|
smooth | êm ái |
|
chassis | khung xe |
|
tire | lốp xe |
|
fuel | nhiên liệu |
|
Như vậy với những kiến thức mà đội ngũ studytienganh chia sẻ trên bài viết này hy vọng rằng nhiều người học có thể tiếp cận và dễ dàng ghi nhớ, học tập. Việc học tiếng Anh chắc chắn không còn là vấn đề lớn khiến bạn phải băn khoăn vì đã có sự đồng hành của studytienganh.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Cấu trúc và cách dùng Seem trong tiếng Anh
- Cấu trúc và cách dùng Feel trong Tiếng Anh
- "Overhaul" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Hình xăm mu bàn tay có ý nghĩa gì?
- Giới thiệu 4 giáo trình từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất
- Churn Rate là gì và cấu trúc cụm từ Churn Rate trong câu Tiếng Anh
- “Quốc hội” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- [Lời giải] Tính chất cơ bản của từ trường là ? Thông tin về từ trường
Từ khóa » Giảm Chấn Tiếng Anh Là Gì
-
Giảm Chấn In English - Glosbe Dictionary
-
Giảm Chấn«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Giảm Chấn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"bộ Giảm Chấn" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "giảm Chấn" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "giảm Chấn" - Là Gì?
-
Bộ Giảm Chấn
-
BỘ GIẢM CHẤN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CAO SU GIẢM CHẤN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Shock Absorber - Từ điển Số
-
Cao Su Giảm Chấn Tiếng Anh Là Gì - Cung Cấp
-
BỘ GIẢM CHẤN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nghĩa Của Từ Giảm Chấn Bằng Tiếng Anh