Siết Chặt Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt

  • thống soái Tiếng Việt là gì?
  • hủ Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Minh Tiếng Việt là gì?
  • than gỗ Tiếng Việt là gì?
  • nhời Tiếng Việt là gì?
  • nhí nhắt Tiếng Việt là gì?
  • lái xe Tiếng Việt là gì?
  • thân mến Tiếng Việt là gì?
  • Dương Chu Tiếng Việt là gì?
  • choán Tiếng Việt là gì?
  • lại sức Tiếng Việt là gì?
  • tiên liệt Tiếng Việt là gì?
  • cưỡng bức Tiếng Việt là gì?
  • Tân Hoà Đông Tiếng Việt là gì?
  • lạ miệng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của siết chặt trong Tiếng Việt

siết chặt có nghĩa là: - Nắm lại với nhau: Siết chặt tay. Siết chặt hàng ngũ. Đoàn kết chặt chẽ vì một mục đích chung.

Đây là cách dùng siết chặt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ siết chặt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Siết Chặt Hay