Sinh 12 - Quy Luật Di Truyền: Hoán Vị Gen - HOCMAI Forum

Cộng đồng Học sinh Việt Nam - HOCMAI Forum Cộng đồng Học sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
  • Diễn đàn Bài viết mới Tìm kiếm trên diễn đàn
  • Đăng bài nhanh
  • Có gì mới? Bài viết mới New media New media comments Status mới Hoạt động mới
  • Thư viện ảnh New media New comments Search media
  • Story
  • Thành viên Đang truy cập Đăng trạng thái mới Tìm kiếm status cá nhân
Đăng nhập Đăng ký

Tìm kiếm

Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề By: Search Tìm nâng cao… Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề By: Search Advanced…
  • Bài viết mới
  • Tìm kiếm trên diễn đàn
Menu Install the app Install Sinh 12Quy luật di truyền: Hoán vị gen
  • Thread starter Nguyễn Phúc Thiên
  • Ngày gửi 2 Tháng sáu 2021
  • Replies 1
  • Views 1,489
  • Bạn có 1 Tin nhắn và 1 Thông báo mới. [Xem hướng dẫn] để sử dụng diễn đàn tốt hơn trên điện thoại
  • Diễn đàn
  • SINH HỌC
  • TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
  • Sinh học lớp 12
  • Quy luật hiện tượng di truyền
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.You should upgrade or use an alternative browser. N

Nguyễn Phúc Thiên

Học sinh chăm học
Thành viên 11 Tháng bảy 2017 303 73 61 21 TP Hồ Chí Minh [TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1/ Câu nào sau đây chưa đúng về tần số hoán vị gen? A. Tần số hoán vị thể hiện lực liên kết giữa các gen trên NST. B. Các gen càng nằm xa nhau thì tần số hoán vị càng nhỏ và ngược lại. C. Tần số hoán vị (kí hiệu f ) là tổng tỉ lệ % các loại giao tử mang gen hoán vị. D. Tần số hoán vị luôn [tex]\leq[/tex] 50% do các gen có xu hướng liên kết hoàn toàn, sự hoán vị đôi khi mới xảy ra. 2/ Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường và không đột biến. Kiểu gen ab/AB cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. 3/ Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường và không đột biến gen. Kiểu gen aBd/AbD cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. 4/ Cơ thể có kiểu gen aB/Ab , khi giảm phân tạo giao tử xảy ra hoán vị (tần số 20%). Tỉ lệ các giao tử A. AB = ab =30%; Ab = aB =20%. B. AB = ab =40%; Ab = aB =10%. C. AB = ab =20%; Ab = aB =30%. D. AB = ab =10%; Ab = aB =40%. 5/ Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen aB/Ab , loại giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ: A. 20%. B. 30%. C. 25%. D. 15%. 6/ Các gen liên kết không hoàn toàn, kiểu gen nào sau đây không tạo được giao tử ab? A. aB/Ab và ab/AB B. aB/AB và Ab/Ab C. ab/Ab và ab/ab D. ab/aB và aB/Ab 7/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân) A. ab/Ab x aB/aB B. ab/Ab x ab/aB C. ab/AB x ab/AB D. Ab/AB x Ab/AB 8/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 2: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân) A. ab/Ab x aB/aB B. ab/Ab x ab/aB C. ab/AB x ab/AB D. aB/Ab x aB/Ab 9/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân) A. aB/Ab x ab/ab B. ab/Ab x ab/aB C. ab/AB x ab/AB D. aB/Ab x aB/Ab 10/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân) A. aB/Ab x ab/ab B. ab/Ab x ab/aB C. ab/AB x ab/AB D. aB/Ab x aB/Ab 11/ Biết các gen liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3: 1? (1) aB/Ab x ab/AB . (2) ab/AB x ab/AB . (3) aB/Ab x aB/Ab . (4) ab/AB x ab/ab . A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2). D. (3). 12/ Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen ab AB , loại giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ: A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 10%. 13/ Một cá thể dị hợp 2 cặp gen. Khi giảm phân tạo các loại giao tử trong đó giao tử ab chiếm 12,5%. Kiểu gen và tần số hoán vị như thế nào? A. aB/Ab , 12,5%. B. aB/Ab , 25%. C. aB/AB , 12,5%. D. ab/AB , 25%. Nguyễn Trần Thành Đạt 11A9

Nguyễn Trần Thành Đạt 11A9

Cựu TMod Sinh học
Thành viên 5 Tháng một 2019 2,608 6,257 606 21 Lâm Đồng Trường THPT Bảo Lộc 1/ Câu nào sau đây chưa đúng về tần số hoán vị gen? A. Tần số hoán vị thể hiện lực liên kết giữa các gen trên NST. B. Các gen càng nằm xa nhau thì tần số hoán vị càng nhỏ và ngược lại. C. Tần số hoán vị (kí hiệu f ) là tổng tỉ lệ % các loại giao tử mang gen hoán vị. D. Tần số hoán vị luôn [tex]\leq[/tex] 50% do các gen có xu hướng liên kết hoàn toàn, sự hoán vị đôi khi mới xảy ra. (Cứ tưởng tượng càng xa nhau hoán vị gen càng cao, càng gần nhau liên kết gen càng lớn) 2/ Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường và không đột biến. Kiểu gen ab/AB cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. (Là giao tử AB và ab nha) 3/ Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường và không đột biến gen. Kiểu gen aBd/AbD cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. (Là giao tử aBd và AbD nha) 4/ Cơ thể có kiểu gen aB/Ab , khi giảm phân tạo giao tử xảy ra hoán vị (tần số 20%). Tỉ lệ các giao tử A. AB = ab =30%; Ab = aB =20%. B. AB = ab =40%; Ab = aB =10%. C. AB = ab =20%; Ab = aB =30%. D. AB = ab =10%; Ab = aB =40%. ( f=20% => gthv=AB=ab=20%/2=10% ; gtlk=aB=Ab=50% - gthv=50% - 10%=40%) 5/ Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen aB/Ab , loại giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ: A. 20%. B. 30%. C. 25%. D. 15%. ( Kiểu gen aB/Ab có ab là giao tử hoán vị, %gthv=ab=f/2=30%/2=15%) 6/ Các gen liên kết không hoàn toàn, kiểu gen nào sau đây không tạo được giao tử ab? A. aB/Ab và ab/AB B. aB/AB và Ab/Ab C. ab/Ab và ab/ab D. ab/aB và aB/Ab ( Ý A cả 2 KG đều tạo giao tử ab, ý B thì không có KG nào tạo giao tử ab, ý C cả 2 KG đều tạo giao tử ab, ý D cũng cả 2 KG đều tạo giao tử ab) 7/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân) A. ab/Ab x aB/aB B. ab/Ab x ab/aB C. ab/AB x ab/AB D. Ab/AB x Ab/AB (Ý A TLKH 1:1; Ý B TLKH 1:1:1:1; Ý C TLKH 3:1; Ý D TLKH 3:1) 8/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 2: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân) A. ab/Ab x aB/aB B. ab/Ab x ab/aB C. ab/AB x ab/AB D. aB/Ab x aB/Ab (Ý A TLKH 1:1; Ý B TLKH 1:1:1:1; Ý C TLKH 3:1; Ý D TLKH 1:2:1) 9/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân) A. aB/Ab x ab/ab B. ab/Ab x ab/aB C. ab/AB x ab/AB D. aB/Ab x aB/Ab ( Ý A TLKH 1:1; Ý B TLKH 1:1:1:1; Ý C TLKH 3:1; Ý D TLKH 1:2:1) 10/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân) A. aB/Ab x ab/ab B. ab/Ab x ab/aB C. ab/AB x ab/AB D. aB/Ab x aB/Ab (A. TLKH 1:1; B: TLKH 1:1:1:1; C: TLKH 3:1; D TLKH 1:2:1) 11/ Biết các gen liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3: 1? (1) aB/Ab x ab/AB . (2) ab/AB x ab/AB . (3) aB/Ab x aB/Ab . (4) ab/AB x ab/ab . A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2). D. (3). (Phép lai (1) tỉ lệ KH đời con là 1:2:1 , Phép lai (2) tỉ lệ KH đời con là 3:1 , Phép lai (3) tỉ lệ KH đời con là 1:2:1 , Phép lai (4) tỉ lệ KH đời con là 1:1) 12/ Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen ab AB , loại giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ: A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 10%. (KG ab/AB có giao tử ab là giao tử liên kết => ab=50% - f/2= 50% - 40%/2=30%) 13/ Một cá thể dị hợp 2 cặp gen. Khi giảm phân tạo các loại giao tử trong đó giao tử ab chiếm 12,5%. Kiểu gen và tần số hoán vị như thế nào? A. aB/Ab , 12,5%. B. aB/Ab , 25%. C. aB/AB , 12,5%. D. ab/AB , 25%. (ab=12,5%<25% => ab là giao tử hoán vị => f=gthv.2=12,5% . 2=25% ; Cá thể dị hợp 2 cặp gen sẽ có KG là Ab/aB) Có gì không hiểu bạn cứ hỏi lại nhé!
  • Like
Reactions: The key of love You must log in or register to reply here. Chia sẻ: Facebook Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Chia sẻ Link
  • Diễn đàn
  • SINH HỌC
  • TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
  • Sinh học lớp 12
  • Quy luật hiện tượng di truyền
Top Bottom
  • Vui lòng cài đặt tỷ lệ % hiển thị từ 85-90% ở trình duyệt trên máy tính để sử dụng diễn đàn được tốt hơn.

Từ khóa » Các Tỉ Lệ Của Hoán Vị Gen