Sit Back Là Gì

Sit back là gì Trang trước Trang sau

Cụm động từ Sit back có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Sit back

Ý nghĩa của Sit back là:

  • Chỉ ngồi không chờ cái gì đó diễn ra

Ví dụ cụm động từ Sit back

Ví dụ minh họa cụm động từ Sit back:

- We SAT BACK and waited for them to make the first mistake. Chúng tôi ngồi không và đợi họ cho họ gây ra lỗi đầu tiên.

Nghĩa từ Sit back

Ý nghĩa của Sit back là:

  • Thư giãn trên ghế

Ví dụ cụm động từ Sit back

Ví dụ minh họa cụm động từ Sit back:

- I SAT BACK and enjoyed the show. Tôi ngồi thư giãn trên ghế và tận hưởng buổi diễn.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Sit back trên, động từ Sit còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Sit about

  • Cụm động từ Sit around

  • Cụm động từ Sit back

  • Cụm động từ Sit by

  • Cụm động từ Sit down

  • Cụm động từ Sit for

  • Cụm động từ Sit in

  • Cụm động từ Sit in for

  • Cụm động từ Sit in on

  • Cụm động từ Sit on

  • Cụm động từ Sit out

  • Cụm động từ Sit over

  • Cụm động từ Sit through

  • Cụm động từ Sit up

  • Cụm động từ Sit with

Trang trước Trang sau s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Sit Back Là Gì