Smart - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Nội động từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
      • 1.3.2 Chia động từ
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Tính từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
smart

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈsmɑːrt/
Hoa Kỳ[ˈsmɑːrt]

Danh từ

[sửa]

smart /ˈsmɑːrt/

  1. Sự đau đớn, sự nhức nhối; nỗi đau khổ.

Nội động từ

[sửa]

smart nội động từ /ˈsmɑːrt/

  1. Đau đớn, nhức nhối, đau khổ. finger smart — ngón tay đau nhức smoke makes eyes smart — khói làm nhức mắt

Thành ngữ

[sửa]
  • to smart for: Bị trừng phạt vì, chịu những hậu quả của.

Chia động từ

[sửa] smart
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to smart
Phân từ hiện tại smarting
Phân từ quá khứ smarted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại smart smart hoặc smartest¹ smarts hoặc smarteth¹ smart smart smart
Quá khứ smarted smarted hoặc smartedst¹ smarted smarted smarted smarted
Tương lai will/shall² smart will/shall smart hoặc wilt/shalt¹ smart will/shall smart will/shall smart will/shall smart will/shall smart
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại smart smart hoặc smartest¹ smart smart smart smart
Quá khứ smarted smarted smarted smarted smarted smarted
Tương lai were to smart hoặc should smart were to smart hoặc should smart were to smart hoặc should smart were to smart hoặc should smart were to smart hoặc should smart were to smart hoặc should smart
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại smart let’s smart smart
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tính từ

[sửa]

smart /ˈsmɑːrt/

  1. Mạnh, ác liệt; mau lẹ, nhanh. to have a smart skirmish — có một cuộc chạm trán ác liệt to go off at a smart pace — bước đi nhanh to have a smart box on the ear — bị một cái bạt tai nên thân, bị một cái tát điếng người
  2. Khéo léo, khôn khéo. a smart talker — người nói chuyện khéo a smart invention — phát minh tài tình
  3. Nhanh trí; tinh ranh, láu. a smart officer — sĩ quan nhanh trí smart dealing — lối chơi láu cá
  4. Đẹp sang, thanh nhã, lịch sự. to look quite smart — trông thật là sang trọng smart clothes — quần áo lịch sự
  5. Diện, bảnh bao, duyên dáng. smart people — dân ăn diện the smart set — giới ăn chơi

Tham khảo

[sửa]
  • "smart", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /smaʁt/

Tính từ

[sửa]

smart /smaʁt/

  1. (Thân mật, từ cũ nghĩa cũ) Bảnh. Un monsieur très smart — một ông rất bảnh

Tham khảo

[sửa]
  • "smart", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=smart&oldid=1917101” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Nội động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Tính từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Pháp

Từ khóa » Smart Loại Từ