Smoke - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Nội động từ
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈsmoʊk/
Hoa Kỳ[ˈsmoʊk]

Danh từ

[sửa]

smoke /ˈsmoʊk/

  1. Khói. a column of smoke — cột khói to end (go up) in smoke — tan thành mây khói (kế hoạch)
  2. Hơi thuốc. I must have a smoke — tôi phải rít một hơi thuốc mới được
  3. (Từ lóng) Điếu thuốc lá, điếu xì gà.

Thành ngữ

[sửa]
  • the big smoke: (Từ lóng) Luân-đôn; thành phố công nghiệp lớn.
  • from smoke into smother: Từ lỗi này sang tội nọ.
  • like smoke: (Từ lóng) Nhanh chóng, dễ dàng.
  • no smoke without fire: (Tục ngữ) Không có lửa sao có khói.
  • holy smoke: (tiếng lóng) dùng để diễn tả sự ngạc nhiên hay kinh ngạc.

Nội động từ

[sửa]

smoke nội động từ /ˈsmoʊk/

  1. Bốc khói, lên khói, toả khói; bốc hơi. lamp is smoking — đèn bốc khói
  2. Hút thuốc. to smoke like a chimney — hút như hun khói cả ngày

Ngoại động từ

[sửa]

smoke ngoại động từ /ˈsmoʊk/

  1. Làm ám khói; làm đen; làm có mùi khói. lamp smokes ceiling — đèn làm đen trần nhà the porridge is smoked — cháo có mùi khói
  2. Hun. to smoke insects — hun sâu bọ
  3. Hút thuốc. to smoke oneself ill (sick) — hút thuốc đến ốm người to smoke oneself into calmness — hút thuốc để trấn tĩnh tinh thần
  4. Nhận thấy, cảm thấy; ngờ ngợ (cái gì).
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Khám phá, phát hiện.
  6. (Từ cổ,nghĩa cổ) Chế giễu.

Thành ngữ

[sửa]
  • put that in your pipe and smoke it: Xem Pipe

Chia động từ

[sửa] smoke
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to smoke
Phân từ hiện tại smoking
Phân từ quá khứ smoked
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại smoke smoke hoặc smokest¹ smokes hoặc smoketh¹ smoke smoke smoke
Quá khứ smoked smoked hoặc smokedst¹ smoked smoked smoked smoked
Tương lai will/shall² smoke will/shall smoke hoặc wilt/shalt¹ smoke will/shall smoke will/shall smoke will/shall smoke will/shall smoke
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại smoke smoke hoặc smokest¹ smoke smoke smoke smoke
Quá khứ smoked smoked smoked smoked smoked smoked
Tương lai were to smoke hoặc should smoke were to smoke hoặc should smoke were to smoke hoặc should smoke were to smoke hoặc should smoke were to smoke hoặc should smoke were to smoke hoặc should smoke
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại smoke let’s smoke smoke
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "smoke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=smoke&oldid=2024464” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Nội động từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ sơ khai
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Bốc Khói Tiếng Anh Là Gì