Số đếm Tiếng Hàn Và Cách Dùng
Có thể bạn quan tâm
- 357 Lê Hồng Phong, P.2, Q.10, TP.HCM
- Hotline: 1900 7060 - (028) 3622 8849
- info@hoctienghan.com
- Phuong Nam Education
- Về PNE
- Cảm nhận học viên
- Thư viện ảnh
- Câu hỏi thường gặp
- Thông tin tuyển dụng
- Lịch khai giảng
- Khóa học
- Học Tiếng Hàn online
- Khóa học online 1 kèm 1
- Tiếng Hàn Sơ Cấp Online
- Tiếng Hàn Trung cấp Online
- Tiếng Hàn Cao cấp Online
- Tiếng Hàn Thiếu Nhi Online
- Tiếng Hàn Thiếu Niên Online
- EPS - TOPIK Online
- Giao tiếp - Du lịch Online
- Học Tiếng Hàn offline
- Học 1 kèm 1
- Tiếng Hàn Sơ cấp
- Tiếng Hàn Trung cấp
- Tiếng Hàn Cao cấp
- Tiếng Hàn Thiếu Nhi
- Tiếng Hàn Thiếu Niên
- EPS - TOPIK
- Giao tiếp - Du lịch
- Luyện Thi Tiếng Hàn
- Luyện thi TOPIK I (sơ cấp 1)
- Luyện thi TOPIK I (sơ cấp 2)
- Luyện thi TOPIK II (trung cấp 3)
- Luyện thi TOPIK II (trung cấp 4)
- Luyện thi TOPIK II (cao cấp 5)
- Luyện thi TOPIK II (cao cấp 6)
- Học Tiếng Hàn online
- Học phí
- App tiếng Hàn
- Tin tức
- Chương trình ưu đãi
- Du học Hàn
- Xứ sở kim chi
- Test trình độ
- Liên hệ
- Sơ cấp
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Đọc hiểu
- Luyện nghe
- Trung cấp
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Đọc hiểu
- Luyện nghe
- Cao cấp
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Đọc hiểu
- Luyện nghe
- Giao tiếp
- Luyện thi TOPIK
- Ebook tiếng Hàn
- Phương pháp học
- Khác
Số đếm tiếng Hàn và cách dùng
Cập nhật 09/10/2021 Facebook Twitter Google Số đếm là số vô cùng quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Bạn sẽ thường xuyên bắt gặp chúng qua thông tin về thời gian, địa chỉ, tiền bạc...Trong khi bảng chữ cái tiếng Hàn chỉ có một loại là Hangeul thì bảng số đếm lại có đến hai loại, vậy bạn đã biết cách phân biệt chính xác cho từng loại hay chưa? Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu về số đếm tiếng Hàn và cách sử dụng chúng ngay sau đây nhé! Phân biệt số đếm tiếng HànTìm hiểu về số đếm tiếng Hàn
Số đếm tiếng Hàn được chia làm hai loại đó là: Thuần Hàn và Hán Hàn. Cả hai loại số này đều có cách viết, cách đọc và cách sử dụng trong từng trường hợp rất khác nhau. Vậy nên bạn cần lưu ý tránh nhầm lẫn giữa hai loại số đếm, sai hoàn cảnh hoặc sai ngữ pháp khi sử dụng. Khi dùng với danh từ chỉ số lượng thì thông thường ta dùng số đếm là thuần Hàn khi đếm với số lượng nhỏ, dùng để chỉ giờ (thời gian) và đơn vị đếm. Còn số đếm là Hán Hàn thì được dùng với số lượng lớn, dùng để chỉ ngày tháng, số, phút, giây, tiền tệ… Để phân biệt và hiểu rõ hơn về hai loại số đếm tiếng Hàn thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cụ thể từng loại nhé!Phân loại số đếm tiếng Hàn
Số đếm thuần Hàn và số đếm Hán HànSố đếm thuần Hàn
Số đếm thuần Hàn nhìn chung có cảm giác như “đếm số lượng từng cái một”, chủ yếu được dùng khi nói về số lượng nhỏ và dùng trong một số trường hợp đặc biệt mà bạn cần ghi nhớ như: khi nói về tuổi và nói về giờ khi nhắc tới thời gian.하나 : 1 | 스물: 20 |
둘 : 2 | 서른: 30 |
셋 : 3 | 마흔: 40 |
넷 : 4 | 쉰: 50 |
다섯: 5 | 예순: 60 |
여섯: 6 | 일흔: 70 |
일곱: 7 | 여든: 80 |
여덟: 8 | 아흔: 90 |
아홉: 9 | 백: 100 |
열: 10 | Chú ý: Các số 100 trở đi quay về dùng số Hán hàn |
하나 (1) | 살 (tuổi) 시 ( giờ) 마리 (con vật) 사람/명 (người) 개 (cái) 병 (bình) 대 (chiếc) 장 (trang) 권 (quyển) | 한 |
둘 (2) | 두 | |
셋 (3) | 세 | |
넷 (4) | 네 | |
스물 (20) | 스무 |
지금 몇 시예요? | Bây giờ là mấy giờ? |
한시 삼십분입니다 | 1h30 phút |
한시 반입니다 | 1 rưỡi |
올해 몇 살입니까? | Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? |
올해 스무 살입니다. | Năm nay tôi 20 tuổi. |
Số đếm Hán Hàn
Số đếm Hán Hàn cho cảm giác “nói về một số lượng đã được định sẵn” hơn là đếm số. Thường được dùng với số lượng lớn, dùng khi biểu hiện “ngày, tháng, năm”, địa chỉ, số điện thoại, số phòng, giá cả và nói đến phút khi nhắc tới thời gian.0: 영, 공 | 20: 이십 |
1: 일 | 100: 백 |
2: 이 | 1.000: 천 |
3: 삼 | 10.000: 만 |
4: 사 | 100.000: 십만 |
5: 오 | 1.000.000: 백만 |
6: 육 | 10.000.000: 천만 |
7: 칠 | 100.000.000: 억 |
8: 팔 | |
9: 구 | |
10: 십 |
이것은 얼마예요? | Cái này bao nhiêu tiền? |
이것은 삼십만동이에요 | Cái này 350.000 đồng |
이것은 천달러예요 | Cái này 1000 USD |
이것은 구백원이에요 | Cái này 900 won |
오늘이 몇월 며칠입니까? | Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? |
오늘은 10월 18일입니다. | Hôm nay là ngày 18 tháng 10 |
오늘 무슨 요일입니까? | Hôm nay là thứ mấy ạ? |
12 개월입니다. | Là 12 tháng ạ. |
전화번호가 몇번입니까? | Số điện thoại của bạn là số mấy? |
전화번호는 공일육사구의 이삼오의 오팔삼입니다 | số điện thoại của tôi là 01649-235-583 |
방이 어디입니까? | Phòng của bạn ở đâu? |
방이 몇층 몇 회입니까? | Phòng bạn là tầng mấy phòng số mấy? |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Các liên từ tiếng Hàn thông dụng trong đời sốngCùng Phuong Nam Education bỏ túi ngay các liên từ tiếng Hàn thường gặp trong đời sống và các bài thi đánh giá năng lực như Topik, Klat, KLPT,...
Kính ngữ trong tiếng HànCùng Phuong Nam Education tìm hiểu ngay kính ngữ trong tiếng Hàn và sử dụng các kính ngữ một cách phù hợp nhé
Các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất trong đề thi TOPIK ICùng Phuong Nam Education học ngay các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất để chuẩn bị cho kỳ thi Topik sắp tới!
Từ vựng chủ đề đám cưới (Phần 1)Từ vựng chủ đề đám cưới là bài học cần thiết với các bạn đang học tiếng Hàn. Một trong những ngày quan trọng nhất của cuộc đời mỗi người chính là...
Để lại số điện thoạiđể được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn Số điện thoại Thời gian bạn muốn nhận cuộc gọi Chọn thời gian Gọi ngay Từ 8h đến 10h Từ 10h đến 12h Từ 12h đến 14h Từ 14h đến 16h Từ 16h đến 18h Từ 18h đến 20h Từ 20h đến 22h Yêu cầu gọi lạiHoặc gọi ngay cho chúng tôi:1900 7060
Gọi ngayĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
GỬI THÔNG TIN Hotline: 1900 7060 - (028) 3622 8849- TEST
- ƯU ĐÃI
- ĐĂNG KÝ
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipisicing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua. Ut enim ad minim veniam, quis nostrud exercitation ullamco? closeLịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG
Chọn lớp --- Vui lòng chọn --- Lớp Cấp tốc Lớp Thường Giao tiếp 100% giáo viên người Hàn Lớp EPS - TOPIK Giao tiếp - Du lịch Học qua Microsoft Teams Học 1 kèm 1 Buổi học --- Vui lòng chọn --- Sáng Chiều Tối Cuối tuần Chương trình --- Vui lòng chọn --- Cấp tốc 1 Cấp tốc 2 Cấp tốc 3 Cấp tốc 4 Cấp tốc 5 Cấp tốc 6 Sơ cấp 1 Sơ cấp 2 Sơ cấp 3 Sơ cấp 4 Sơ cấp 5 Trung cấp 6 Trung cấp 7 Trung cấp 8 Cao cấp 9 Trung cấp 6 Trung cấp 7 EPS - TOPIK Luyện thi EPS - TOPIK Giao tiếp sơ cấp TÌM KIẾM XEM TẤT CẢTừ khóa » Các Từ Chỉ Số Lượng Trong Tiếng Hàn
-
CÁC LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG HÀN
-
Tìm Hiểu đơn Vị đếm Trong Tiếng Hàn
-
42 đơn Vị đếm Trong Tiếng Hàn
-
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 9 : Lượng Từ - Tiếng Hàn Thật Dễ
-
50 Số Từ Tiếng Hàn Chỉ đơn Vị Cân đo, đong đếm
-
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH - Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
-
Số đếm Tiếng Hàn - Số Thuần Hàn Và Số Hán Hàn
-
[한국어의 수표현] Biểu Hiện Số Trong Tiếng Hàn: Số Từ Hán Hàn, Số ...
-
DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ TRONG TIẾNG HÀN | HÀN QUỐC NORI
-
Hệ Thống Số đếm Trong Tiếng Hàn
-
Lượng Từ Trong Tiếng Hàn
-
33 Danh Từ Tiếng Hàn Làm đơn Vị đếm Thiết Yếu - YouTube
-
Bảng Số Tiếng Hàn
-
Số đếm Trong Tiếng Hàn