Số đếm Trong Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
- Trung tâm tiếng nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín
- CS1 Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng
- CS2 Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy
- CS3 Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển (gần ngã tư Nguyễn Trãi - Khuất Duy Tiến) - Thanh Xuân
- CS4 Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên
- CS5 Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM
- CS6 Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM
- CS7 Số 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q.Thủ Đức - Tp.HCM
- CS9 Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa, Cầu giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 1900.986.845
- Email: nhatngusofl@gmail.com
- Website: https://trungtamnhatngu.edu.vn/
- https://trungtamnhatngu.edu.vn//images/logo-nhat-ngu-sofl.png
- 21.017290 105.746832
- https://www.facebook.com/trungtamnhatngusofl/
- https://www.youtube.com/channel/UCLst0hMsp79bHMP7iODH_gQ
- https://maps.google.com/maps?ll=21.038797,105.903821&z=17&t=m&hl=vi&gl=US&mapclient=embed&cid=5306855255456043534
- Giới thiệu
- Học tiếng Nhật Online
- Tiếng Nhật doanh nghiệp
- Góc học viên SOFL
- Blog
- Học tiếng Nhật mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Nghe
- Kanji - Hán tự
- Bài tập
- Luyện Kaiwa tiếng Nhật
- Học 50 bài từ vựng, ngữ pháp Minna no Nihongo
- Bài hát tiếng Nhật
- Kinh nghiệm học tiếng Nhật
- Tài liệu tiếng Nhật tham khảo
- Thông tin kỳ thi năng lực tiếng Nhật
- Góc văn hóa Nhật Bản
- Video học
- Học tiếng Nhật mỗi ngày
- Liên hệ
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Nhật mỗi ngày
1. Số đếm trong tiếng Nhật về ngày tháng năm
Trước hết hãy lấy một số ví dụ về cách nói thời kỳ trong tiếng Nhật. 平 成 【へ い · せ い】 - thời kỳ Heisei昭和 【し ょ う · わ】 - Showa thời đại和 暦 【わ · れ き】 - lịch Nhật Bản一日 【い ち · に ち】 - một ngày Cách nói về năm khá là dễ dàng. Tất cả những gì bạn cần làm là nói con số năm và thêm 「年」 vào đó. Ví dụ, năm 2003 sẽ đọc/ viết là 2003 年 (に せ ん さ ん ね ん) Cách nói số tháng cũng dễ dàng hơn so với trong tiếng Anh. Tất cả những gì bạn phải làm là viết các số (hoặc bằng chữ số hoặc chữ Hán) của tháng và thêm 「月. Tuy nhiên, có một số ngoại lệ cần chú ý là tháng tư (4 月), Tháng Bảy (7 月), và tháng Chín (9 月) được phát âm là 「し が つ」, 「し ち が つ」, và 「く が つ」 tương ứng. Cuối cùng, cách nói số ngày thì có phần khó khăn hơn. Ngày đầu tiên của tháng (mùng 1) được viết là 「つ い た ち」 (一日), chứ không được viết là 「い ち に ち」 (一日), (có nghĩa là "một ngày"). Thông thường, số ngày bạn chỉ cần nói số ngày và thêm 「日」 được phát âm là là 「に ち」. Ví dụ, ngày 26 viết là 26 日 (に じ ゅ う ろ く に ち). Khá đơn giản, tuy nhiên, trong 10 ngày đầu tiên, ngày 14, 19, 20, 29 có sự ngoại lệ. Để phân biệt không có cách nào khác là bạn cần học và nhớ nó.Số đếm ngày tháng trong tiếng Nhật
1 一日 つ い た ち2 二 日 ふ つ か ·3 三 日 み っ か ·4 四日 よ っ か ·5 五日 い つ か ·6 六日 む い か ·7 七日 な の か ·8 八日 よ う か ·9 九日 こ こ の か ·10 十 日 と お か ·11 十一 日 じ ゅ う い ち · · に ち12 十二 日 じ ゅ う に · · に ち13 十三 日 じ ゅ う · さ ん に ち ·14 十四 日 じ ゅ う · よ っ か ·15 十五 日 じ ゅ う ご · · に ち16 十六 日 じ ゅ う ろ く · · に ち17 十七 日 じ ゅ う し ち · · に ち18 十八 日 じ ゅ う は ち · · に ち19 十九 日 じ ゅ う · く に ち ·20 二十 日 は つ か ·21 二十 一日 に · じ ゅ う い ち · · に ち22 二 十二 日 に · じ ゅ う に · · に ち23 二十 三 日 に · じ ゅ う · さ ん に ち ·24 二十 四日 に · じ ゅ う · よ っ か ·25 二十 五日 に · じ ゅ う ご · · に ち26 二十 六日 に · じ ゅ う ろ く · · に ち27 二十 七日 に · じ ゅ う し ち · · に ち28 二十 八日 に · じ ゅ う は ち · · に ち29 二十 九日 に · じ ゅ う · く に ち ·30 三十 日 さ ん · じ ゅ う に ち ·31 三十 一日 さ ん · じ ゅ う い ち · · に ち Tại Nhật Bản, cách định dạng đầy đủ cho ngày tháng năm cũng dựa theo định dạng quốc tế là: XX 年 YY 月 ZZ 日. Ví dụ, ngày hôm nay sẽ là: 2015 年 07月 14 日2. Thời gian trong tiếng Nhật
* Cách nói giờ: bằng cách nói số đếm giờ và thêm 「時. Dưới đây là một số trường hợp ngoại lệ:04:00 四時 よ じ07:00 七 時 し ち じ09:00 九 時 く じ * Cách nói phút: bằng cách thêm 「分」 với các trường hợp ngoại lệ sau đây: 1 min 一 分 いっぷん 3 min 三分 さんぷん 4 min 四分 よんぷん6 min 六 分 ろっぷん8 min 八分 はっぷん10 min 十分 じゅっぷん Đối với số giờ cao hơn, bạn sử dụng cách phát âm bình thường đối với các chữ số cao hơn và xoay quanh các sô đếm từ 1 đến 10. Ví dụ, ở phút thứ 24 là 「に じ ゅ う よ ん ぷ ん」 (二十 四分) trong khi 30 phút là 「さ ん じ ゅ っ ぷ ん」(三 十分). Tham khảo học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả tại SOFL * Cách nói giây: giây bao gồm số và thêm 「秒. Không có ngoại lệ cho giây và tất cả các số đếm giây đọc đều giống nhau. Một số ví dụ về thời gian. 1 時 24 分 (い ち じ · に じ ゅ う よ ん ぷ ん)01:24午後 4 時 10 分 (ご ご · よ じ · じ ゅ っ ぷ ん)16:10午前 9 時 16 分 (ご ぜ ん · く じ · じ ゅ う ろ っ ぷ ん)09:1613 時 16 分 (じ ゅ う さ ん じ · じ ゅ う ろ っ ぷ ん)13:162 時 18 分 13 秒 (に じ · じ ゅ う は っ ぷ ん · じ ゅ う さ ん び ょ う)02:18:13 Như đã đề cập trước đó, một khoảng thời gian một ngày là 「一日」 (い ち に ち) mà là khác nhau từ ngày 1 của tháng: 「つ い た ち」. Phát âm để xem ra cho khi tuần kể là một tuần: 「一週 間」 (い っ し ゅ う か ん) và 8 tuần: 「八 週 間」 (は っ し ゅ う か ん). Để đếm số của tháng, bạn đơn giản có một số thường xuyên và thêm「か」 và 「月」 được phát âm là ở đây như là 「げ つ」 và không 「が つ」. Các 「か」 được sử dụng trong bộ đếm này thường được viết như một katakana nhỏ 「ヶ」 mà là khó hiểu bởi vì nó vẫn phát âm như 「か」 và không 「け」. Việc nhỏ 「ヶ」 thực sự là hoàn toàn khác nhau từ katakana 「ケ」 và thực sự là một từ viết tắt cho chữ kanji 「箇」, kanji ban đầu cho các truy cập. Đây nhỏ 「ヶ」 cũng được sử dụng ở một số địa danh như 「千 駄 ヶ 谷」 và quầy khác, chẳng hạn như truy cập cho vị trí được mô tả trong "đếm khác" dưới đây. Trong đếm tháng, bạn nên xem ra cho những thay đổi âm thanh sau đây: 英語 1 tháng 6 tháng 10 tháng漢字 一 ヶ 月 六 ヶ 月 十 ヶ 月ひ ら が な い っ か げ つ ろ っ か げ つ じ ゅ っ か げ つ Chỉ cần như phút, những con số cao xoay trở lại sử dụng các âm thanh tương tự cho 1-10. Học số đếm trong tiếng Nhật3. Số đếm thứ tự trong tiếng Nhật
SOFL sẽ giới thiệu một số đối tượng sử dụng số đếm cơ bản. 人 Để đếm số lượng người本 Để đếm các đối tượng hình trụ dài như chai hoặc đũa枚 Để đếm các vật mỏng như giấy và áo sơ mi冊 Để đếm các đối tượng trong sách thường匹 Để đếm động vật nhỏ như mèo hay chó歳 Để đếm tuổi của một sinh vật sống như mọi người個 Để đếm các đối tượng nhỏ (thường tròn)回 Để đếm số lầnヶ 所 (箇 所) Để đếm số địa điểmつ Để đếm bất kỳ đối tượng chung chung mà có một hiếm hoặc không có truy cậpTrong tiếng Nhật, bạn không đếm số 0 vì không có gì để đếm được. Bạn chỉ có thể sử dụng 「な い」 hay 「い な い」. Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung Mã an toànTin mới Xem nhiều
-
THÔNG BÁO THỜI GIAN PHÁT CHỨNG CHỈ NHẬT NGỮ NAT-TEST NGÀY 15/10/2023 TẠI HCM
16/11/2023 -
SIÊU ƯU ĐÃI - MỪNG SINH NHẬT SOFL 15 TUỔI
12/09/2023 -
THÔNG BÁO – Công bố kết quả trực tuyến Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật JLPT tháng 7/2023 cấp độ N1, N2
19/08/2023 -
[THÔNG BÁO] Lịch bán và tiếp nhận hồ sơ đăng ký JLPT cấp độ N1, N2 tháng 12/2023
24/07/2023 -
Tổng hợp những động từ tiếng Nhật phổ biến
18/07/2023
-
4 cách nói xin chào bằng tiếng Nhật
14/07/2015 -
Lời bài hát Doraemon no Uta
13/05/2015 -
Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho Nam và Nữ
11/01/2019 -
Tải Full bộ sách học tiếng Nhật sơ cấp Minna no Nihongo
30/04/2020 -
Tên các loại trái cây bằng tiếng Nhật
13/11/2018
Tổng hợp những động từ tiếng Nhật phổ biến
“Chúc ngon miệng” tiếng Nhật nói như thế nào?
Ohayo là gì? Konnichiwa là gì?
Từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành báo chí
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 ~といえば
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 phân biệt ~みたい 、 ~らしい 、 ~っぽい
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 “đã từng” ~たことがある
Học tiếng Nhật qua 9 câu nói truyền cảm hứng trong DORAEMON
Quán Dụng Ngữ liên quan đến 見る (NHÌN)
Cách sử dụng ngữ pháp với つもり
ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT Chọn khóa học Cơ sở gần bạn nhất 108 Trần Vỹ, Mai Dịch, HN Đăng kí họcTRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL
Hotline : 1900 986 845 Chat với chúng tôiTrung Tâm Nhật Ngữ SOFLHỆ THỐNG CƠ SỞ Cơ sở TP.Hà Nội CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS2 : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS3 : Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển (gần ngã tư Nguyễn Trãi - Khuất Duy Tiến) - Thanh Xuân | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 Cơ sở TP.Hồ Chí Minh CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 CS7 : Số 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q.Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 Cơ sở Ninh Bình Cơ sở Đống Đa CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa, Cầu giấy, Hà Nội | Bản đồ Hotline: 1900986845 Hà Nội : 0917861288Tp.HCM : 1900.886.698
- Email : Nhatngusofl@gmail.com
- Website : Trungtamnhatngu.edu.vn
Từ khóa » Số đém Trong Tiếng Nhật
-
CÁCH PHÁT ÂM VÀ CÁCH VIẾT CÁC SỐ TỪ 1 – 10.
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật Có Vẻ Cơ Bản Nhưng Rất Dễ Nhầm
-
Số đếm Từ 0 đến Tỷ - Tiếng Nhật Daruma
-
Tất Tần Tật Bảng Số đếm Trong Tiếng Nhật Và Cách Dùng - Du Học
-
Số đếm Tiếng Nhật | WeXpats Guide
-
Số đếm Và Thứ Tự Trong Tiếng Nhật được Sử Dụng Như Nào?
-
Các Bài Học Tiếng Nhật: Số đếm Từ 1 đến 10 - LingoHut
-
Học Số đếm Và Thứ Tự Trong Tiếng Nhật
-
SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH ĐỌC NGÀY THÁNG NĂM
-
Cách đếm Trong Tiếng Nhật | Số, Đồ Vật, Tuổi, Ngày Tháng Năm
-
Bảng Số đếm Tiếng Nhật Và Cách đọc Từng Trường Hợp - .vn
-
11 Học Số đếm Trong Tiếng Nhật (Tự Học Tiếng Nhật) - YouTube
-
Số Trong Tiếng Nhật được Dùng Như Thế Nào Cho CHUẨN?
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật: Hướng Dẫn Chuẩn Từ A đến Z Các Cách Tính
-
Số đếm Tiếng Nhật Chuẩn ❤️️ Bảng Số, Cách đếm Từ A-z
-
Tổng Hợp Số đếm Trong Tiếng Nhật - JLPT Test
-
Đếm Số Trong Tiếng Nhật | Học Tiếng Nhật Cơ Bản - Du Học HAVICO
-
Cách đếm Số Trong Tiếng Nhật, Học đếm Số, đếm đồ Vật Bằng Tiếng ...
-
Hiểu Nhanh Tất Cả Số đếm Tiếng Nhật Trong 5 Phút - Sách 100