Sổ đỏ đất Nông Nghiệp Là Gì? Điều Kiện, Thủ Tục Cấp Sổ - TheBank
Đăng nhập
Ghi nhớ đăng nhậpBạn quên mật khẩu? Đăng nhậpHoặc đăng nhập bằng
Facebook Google ZaloBạn chưa có tài khoản? Đăng ký nhanh, miễn phí
Xác thực tài khoản
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.
Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ quaXác thực tài khoản
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.
Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ quaThông báo
Bạn đã yêu cầu gửi mã OTP quá số lần quy định, vui lòng thử lại vào ngày hôm sau! ĐóngĐăng ký tài khoản khách hàng
Bằng việc đăng ký, bạn đã đồng ý với TheBank về Thỏa thuận sử dụng và Chính sách bảo mật
Đăng kýHoặc đăng ký bằng
Facebook Google ZaloBạn đã có tài khoản? Đăng nhập
khach
Bảo hiểm- Bảo hiểm nhân thọ
- Bảo hiểm sức khỏe
- Bảo hiểm du lịch
- Bảo hiểm ô tô
- Bảo hiểm nhà
- Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- So sánh phí bảo hiểm sức khỏe
- So sánh phí bảo hiểm du lịch
- Thẻ tín dụng
- Tìm thẻ tín dụng tốt nhất
- Vay tín chấp
- Vay tiêu dùng
- Vay trả góp
- Vay thế chấp
- Vay mua nhà
- Vay mua xe
- Vay kinh doanh
- Vay du học
- Chứng chỉ quỹ
- Tin tức
- Tin mới (Newsfeed)
- Góc nhìn
- Ý kiến
- Đóng góp bài viết
- Kiến thức bảo hiểm
- Kiến thức bảo hiểm nhân thọ
- Kiến thức bảo hiểm sức khỏe
- Kiến thức bảo hiểm du lịch
- Kiến thức bảo hiểm ô tô
- Kiến thức bảo hiểm nhà
- Kiến thức bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- Kiến thức bảo hiểm thai sản
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Kiến thức thẻ ngân hàng
- Kiến thức thẻ tín dụng
- Kiến thức thẻ ATM
- Kiến thức thẻ trả trước
- Kiến thức thẻ Visa
- Kiến thức thẻ Mastercard
- Chuyển tiền ngân hàng
- Tin khuyến mại
- Kiến thức vay vốn
- Kiến thức vay tín chấp
- Kiến thức vay tiêu dùng
- Kiến thức vay trả góp
- Kiến thức vay tiền mặt
- Kiến thức vay thấu chi
- Kiến thức vay thế chấp
- Kiến thức vay mua nhà
- Kiến thức vay mua xe
- Kiến thức vay kinh doanh
- Kiến thức vay du học
- Kiến thức tiền gửi
- Kiến thức gửi tiết kiệm
- Kiến thức tiền gửi
- Thông tin lãi suất gửi tiết kiệm
- Gửi tiết kiệm dài hạn
- Gửi tiết kiệm ngắn hạn
- Gửi tiết kiệm online
- Kiến thức chứng khoán
- Kiến thức chứng khoán
- Kiến thức cổ phiếu
- Kiến thức trái phiếu
- Kiến thức chứng chỉ quỹ
- Kiến thức đầu tư
- Giá vàng
- Tỷ giá ngoại tệ
- Tìm cây ATM
- Tìm chi nhánh ngân hàng
- Tìm chi nhánh công ty bảo hiểm
- Tra cứu điểm ưu đãi thẻ
- Tính lãi tiền gửi
- Tính số tiền vay phải trả hàng tháng
- Tính số tiền có thể vay
- Tìm bệnh viện
- Danh bạ ngân hàng
- Danh sách công ty bảo hiểm
- Danh bạ internet banking
- Trung tâm hỏi đáp
- Gặp chuyên gia
- Thẻ cứu hộ xe máy
- Tư vấn bảo hiểm nhân thọ
- Tư vấn bảo hiểm sức khỏe
- Tư vấn thẻ tín dụng
- Tư vấn vay tín chấp
- Tư vấn vay thế chấp
- Tư vấn vay tiền mặt
- Tư vấn vay mua nhà
- Tư vấn vay mua xe
- Tư vấn gửi tiết kiệm
- Tư vấn bảo hiểm ô tô
- Tư vấn bảo hiểm du lịch
- Tư vấn bảo hiểm nhà
- Tư vấn bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- Mua bảo hiểm cho gia đình
- Đăng nhập
- Đăng ký tài khoản khách hàng
- Đăng ký tài khoản tư vấn viên
- 04/02/2022
0
Tuyết Thanh Đầu tư04/02/2022
0
Mục lục [Ẩn]
Trong các văn bản pháp luật không có quy định nào về sổ đỏ. Sổ đỏ chỉ là tên gọi phổ biến của người dân về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Sổ đỏ đất nông nghiệp là gì?
Sổ đỏ đất nông nghiệp là chứng thư pháp lý để Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp hợp pháp của người dân. Từ ngày 10/12/2009, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành mẫu Giấy chứng nhận mới có tên gọi là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Mẫu chứng nhận này sẽ được áp dụng trên phạm vi cả nước. Vì vậy, sổ đỏ đất đất nông nghiệp chính là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (gọi tắt là Giấy chứng nhận).
Đất nông nghiệp là sổ gì?
Điều kiện cấp sổ đỏ cho đất nông nghiệp
Căn cứ Điều 101, Luật Đất đai quy định như sau:
“Điều 101. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất mà không có giấy tờ về quyền sử dụng đất
1. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành mà không có các giấy tờ quy định tại Điều 100 của Luật này, có hộ khẩu thường trú tại địa phương và trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận là người đã sử dụng đất ổn định, không có tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và không phải nộp tiền sử dụng đất.
2. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không có các giấy tờ quy định tại Điều 100 của Luật này nhưng đất đã được sử dụng ổn định từ trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 và không vi phạm pháp luật về đất đai, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận là đất không có tranh chấp, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối với nơi đã có quy hoạch thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này”.
Như vậy điều kiện cấp sổ đỏ cho đất nông nghiệp được chia thành các trường hợp sau:
- Trường hợp 1: Không phải nộp tiền sử dụng đất
Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất nông nghiệp mà không có giấy tờ về quyền sử dụng đất sẽ được cấp sổ đỏ và không phải nộp tiền sử dụng đất nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đang sử dụng đất nông nghiệp trước ngày 01/7/2014.
- Có hộ khẩu thường trú tại địa phương và trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Được UBND xã/phường/thị trấn nơi có đất xác nhận là người đã sử dụng đất ổn định, không có tranh chấp.
Xem ngay: Khái niệm thu hồi đất nông nghiệp và các quy định cần biết để đảm bảo quyền lợi của mình trong quá trình sử dụng đất.
Điều kiện cấp sổ đỏ cho đất nông nghiệp
- Trường hợp 2: Có thể phải nộp tiền sử dụng đất
Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất nông nghiệp nhưng không có các giấy tờ về quyền sử dụng đất sẽ được cấp sổ đỏ nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đất đã được sử dụng ổn định từ trước ngày 01/7/2004.
- Không vi phạm pháp luật về đất đai.
- Được UBND xã/phường/thị trấn xác nhận là đất không có tranh chấp, phù hợp với quy hoạch.
Thủ tục cấp sổ đỏ cho đất nông nghiệp
Để làm thủ tục cấp sổ đỏ cho đất nông nghiệp, người sử dụng đất chỉ cần làm theo hướng dẫn sau:
Bước 1: Cá nhân, hộ gia đình chuẩn bị một bộ hồ sơ bao gồm các loại giấy tờ sau:
- Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04a/ĐK.
- Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định.
- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất (nếu có).
Ngoài ra, người sử dụng đất sẽ phải xin giấy xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn về việc mảnh đất nông nghiệp đó không có tranh chấp và phù hợp với quy hoạch của địa phương.
Bước 2: Nộp hồ sơ cấp sổ đỏ cho đất nông nghiệp tại một trong số các cơ quan sau:
- UBND cấp xã nơi có đất.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (Áp dụng với khu vực chưa thành lập Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai)
- Bộ phận một cửa cấp huyện (Nếu có)
Bước 3: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ. Nếu hồ sơ còn thiếu và chưa hợp lệ thì người sử dụng đất cần bổ sung trong 3 ngày làm việc.
Bước 4: Hồ sơ của người sử dụng đất sẽ được chuyển đến cơ quan có thẩm quyền để tiến hành giải quyết.
Bước 5: Người sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo hướng dẫn của cơ quan thuế.
Bước 6: Đến ngày hẹn, người sử dụng đất chỉ cần đến chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND cấp xã để nhận sổ đỏ.
Làm sổ đỏ cho đất nông nghiệp
Thời gian làm sổ đỏ cho đất nông nghiệp mất bao lâu?
Căn cứ Điều 61, Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BTNMT quy định như sau:
“2. Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận được quy định như sau:
a) Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là không quá 30 ngày;
…
4. Thời gian quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này được tính kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng loại thủ tục quy định tại Điều này được tăng thêm 10 ngày, trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai”.
Như vậy thời gian cấp sổ đỏ cho đất nông nghiệp là không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Riêng với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện thủ tục này không quá 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý: Khoảng thời gian trên:
- Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
- Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã
- Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất
- Không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật
- Không tính thời gian trưng cầu giám định.
Làm sổ đỏ cho đất nông nghiệp mất nhiều tiền?
Khi làm sổ đỏ cho đất nông nghiệp, người sử dụng đất sẽ phải nộp các khoản tiền sau:
Tiền sử dụng đất
Người sử dụng đất có thể phải nộp tiền sử dụng đất nông nghiệp khi làm thủ tục cấp sổ đỏ. Cơ quan thuế sẽ dựa vào thông tin ghi trên Giấy chứng nhận để tính toán số tiền mà người sử dụng đất phải nộp. Dựa vào thông báo của cơ quan thuế, người sử dụng đất phải nhanh chóng hoàn thành nghĩa vụ tài chính này để được cấp sổ đỏ theo quy định.
Phải nộp tiền sử dụng đất
Lệ phí trước bạ
Công thức tính lệ phí trước bạ được quy định tại Điều 5 Nghị định 140/2016/NĐ-CP. Công thức tính như sau:
Lệ phí trước bạ = 0,5% x (Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích) |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
Căn cứ Thông tư 85/2019/TT-BTC thì lệ phí cấp Giấy chứng nhận (phí làm bìa sổ) do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quy định nên mức thu giữa các tỉnh khác nhau. Tại các tỉnh, thành phố hầu hết đều áp dụng mức thu từ 100.000 đồng trở xuống/sổ/lần cấp. Chỉ một số ít các tỉnh, thành phố có mức thu là 120.000 đồng/sổ/lần cấp.
Các khoản phí khác
Căn cứ Khoản 8, Điều 1, Thông tư 02/2014/TT-BTC, quy định như sau:
“Điều 1. Danh mục các khoản phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
…
8. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính”.
Như vậy, phí đo đạc, lập bản đồ địa chính khi làm thủ tục cấp sổ đỏ cho đất nông nghiệp cũng do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định.
Như vậy, đất nông nghiệp có thể được cấp sổ đỏ nếu người sử dụng đất có đủ điều kiện theo quy định. Người sử dụng đất cần chuẩn bị đầy đủ giấy tờ để quá trình làm thủ tục diễn ra thuận lợi nhất.
- Top 8 cách tìm kiếm data khách hàng bất động sản hiệu quả cao
- Người mệnh Hỏa kinh doanh đất có phù hợp không?
- Người mệnh Mộc kinh doanh đất có phù hợp không?
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
#Đầu tư bất động sảnĐánh giá bài viết:
5 (1 lượt)
5 (1 lượt)
Bài viết có hữu ích không?
Có KhôngTư vấn miễn phí
Tỉnh/Thành phố * TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên Bái Chọn dịch vụ tư vấn * Thẻ tín dụng Vay tín chấp Vay thế chấp Gửi tiết kiệm Vay mua nhà Vay mua xe Bảo hiểm nhân thọ Bảo hiểm sức khỏe Bảo hiểm ô tô Bảo hiểm thai sản Bảo hiểm du lịch Bảo hiểm nhà Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Chứng chỉ quỹ Trái phiếu doanh nghiệp Chứng khoán Tôi đã đọc, hiểu và đồng ý về chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của công ty.Bạn chưa đồng ý với chúng tôi
ĐĂNG KÝ NGAYBình luận
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick. Gửi bình luận Có bình luận Mới nhất Xem thêmCó thể bạn quan tâm
Nên đầu tư tiền đô hay mua vàng? Kênh đầu tư nào tốt hơn?
Cá nhân nên mua vàng hay gửi tiết kiệm năm nay?
Bảo hiểm, đầu tư và tiết kiệm cái nào lợi nhất?
Top 10 quốc gia giàu nhất Đông Nam Á
10 tỉnh giàu nhất Việt Nam theo GRDP năm 2022
Góc nhìn
Tỷ suất sinh lợi là gì? Ví dụ và cách tính tỷ suất sinh lợi
Tại sao nên mua bảo hiểm y tế trước khi mua bảo hiểm nhân thọ?
6 trường hợp nên nhanh chóng thay đổi đại lý bảo hiểm nhân thọ
Ai nên mua bảo hiểm liên kết đơn vị?
8 lý do khiến phí bảo hiểm nhân thọ của bạn cao hơn những người khác
SO SÁNH QUYỀN LỢI BẢO HIỂM NHÂN THỌ Mục đích tham gia Chọn nhu cầu tài chính Đầu tư Tiết kiệm Bảo vệ Hưu trí Giáo dụcChọn mục đích tham gia
Giải pháp bảo vệ gia tăng Chọn giải pháp bảo vệ gia tăng Quyền lợi chăm sóc sức khỏe Quyền lợi thai sản Quyền lợi miễn đóng phí Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Bảo hiểm tai nạn cá nhân Bảo hiểm tử vong/thương tậtChọn giải pháp bảo vệ
Họ tên*
Email*
Số điện thoại*
Tỉnh/Thành phố*
Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên BáiChọn Tỉnh/Thành phố
Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi
Xem kết quảSO SÁNH QUYỀN LỢI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
Họ và tên *
Email *
Số điện thoại *
Tỉnh/Thành phố *
Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội; TP HCM; TP Cần Thơ; TP Đà Nẵng; TP Hải Phòng; An Giang; Bà Rịa - Vũng Tàu; Bắc Giang; Bắc Kạn; Bạc Liêu; Bắc Ninh; Bến Tre; Bình Định; Bình Dương; Bình Phước; Bình Thuận; Cà Mau; Cao Bằng; Đắk Lắk; Đắk Nông; Điện Biên; Đồng Nai; Đồng Tháp; Gia Lai; Hà Giang; Hà Nam; Hà Tĩnh; Hải Dương; Hậu Giang; Hòa Bình; Hưng Yên; Khánh Hòa; Kiên Giang; Kon Tum; Lai Châu; Lâm Đồng; Lạng Sơn; Lào Cai; Long An; Nam Định; Nghệ An; Ninh Bình; Ninh Thuận; Phú Thọ; Phú Yên; Quảng Bình; Quảng Nam; Quảng Ngãi; Quảng Ninh; Quảng Trị; Sóc Trăng; Sơn La; Tây Ninh; Thái Bình; Thái Nguyên; Thanh Hóa; Thừa Thiên Huế; Tiền Giang; Trà Vinh; Tuyên Quang; Vĩnh Long; Vĩnh Phúc; Yên Bái;Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận các chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi
XEM KẾT QUẢTừ khóa » Cấp Bìa đất Nông Nghiệp
-
Điều Kiện Cấp Sổ đỏ Cho đất Nông Nghiệp Năm 2021 - Báo Lao động
-
THỦ TỤC LÀM SỔ ĐỎ CHO ĐẤT NÔNG NGHIỆP
-
Thủ Tục Cấp Sổ đỏ Cho đất Nông Nghiệp ? Thời Hạn Sử Dụng đất ...
-
Thủ Tục Làm Sổ đỏ Cho đất Nông Nghiệp - Công Ty Luật DHLaw
-
Điều Kiện Cấp Sổ đỏ Cho đất Nông Nghiệp Năm 2021 - CafeLand.Vn
-
Chi Phí Làm Sổ đỏ đất Nông Nghiệp Năm 2022 - Luật Sư X
-
Cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng đất đối Với đất Nông Nghiệp
-
Thủ Tục Cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng đất Nông Nghiệp Năm ...
-
2. Thủ Tục Cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng đất Nông Nghiệp.
-
Cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng đất đối Với đất Nông Nghiệp ...
-
Điều Kiện Cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng đất đối Với đất Nông ...
-
Đất Nông Nghiệp Có được Cấp Sổ đỏ Không?
-
Cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng đất Nông Nghiệp Trồng Lúa đối ...