Sơ đồ Venn – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sơ đồ Venn cho thấy những chữ hoa nào dùng chung cho các bảng chữ cái Hy Lạp, Latin và Kirin (Cyrillic).

Sơ đồ Venn (còn được gọi là biểu đồ Venn hoặc sơ đồ tập hợp) là một sơ đồ cho thấy tất cả các mối quan hệ logic có thể có giữa một số lượng hữu hạn các tập hợp.[1][2] Sơ đồ Venn đã được John Venn xây dựng khoảng năm 1880. Sơ đồ này được sử dụng để dạy lý thuyết tập hợp sơ cấp, cũng như minh họa mối quan hệ tập hợp đơn giản trong xác suất, logic học, thống kê, ngôn ngữ học và tin học.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sajjan G. Shiva (1998). Introduction to Logic Design, Second Edition. Publisher CRC Press. ISBN 0824700821. Trang 62-63.
  2. ^ Nguyễn Tiến Quang (2008), Đại số đại cương, Nhà xuất bản giáo dục, Trang 11-12.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sơ đồ Venn.
  • Hazewinkel, Michiel biên tập (2001), “Venn diagram”, Bách khoa toàn thư Toán học, Springer, ISBN 978-1-55608-010-4
  • Weisstein, Eric W., "Venn Diagram" từ MathWorld.
  • Free software for generating Venn and Euler diagrams using circles
  • x
  • t
  • s
Logic
  • Tổng quan
  • Lịch sử
Lĩnh vực
  • Khoa học máy tính
  • Suy luận
  • Triết học logic
  • Bằng chứng
  • Ngữ nghĩa học
  • Cú pháp
Các loại logic
  • Cổ điển
  • Thông thường
    • Tư duy phản biện
    • Lý trí
  • Toán
  • Phi cổ điển
  • Triết học
Lý thuyết
  • Metalogic
  • Metamathematics
  • Tập hợp
Căn cứ
  • Bẳt chước
  • Mâu thuẫn
    • Nghịch lý
  • Suy diễn logic
  • Định nghĩa
  • Miêu tả
  • Hình thức
  • Quy nạp
  • Sự thật logic
  • Tên gọi
  • Tiền đề
  • Xác suất
  • Tham khảo
  • Khẳng định
  • Thay thế
  • Chân lý
  • Hợp lý
Danh sách
chủ đề
  • Logic toán
  • Đại số Boole
  • Lý thuyết tập hợp
khác
  • Nhà logic học
  • Quy tắc suy luận
  • Nghịch lý
  • Ngụy biện
  • Biểu tượng logic
  • Cổng thông tin Triết học
  • Thể loại
  • x
  • t
  • s
Lý thuyết tập hợp
Tiên đề
  • Tiên đề cặp
  • Tiên đề chính tắc
  • Tiên đề chọn
    • đếm được
    • phụ thuộc
    • toàn cục
  • Tiên đề giới hạn kích thước
  • Tiên đề hợp
  • Tiên đề mở rộng
  • Tiên đề nối
  • Tiên đề tập lũy thừa
  • Tiên đề tính dựng được
  • Tiên đề vô hạn
  • Tiên đề Martin
  • Sơ đồ tiên đề
    • thay thế
    • tuyển lựa
Biểu đồ Venn hai tập hợp giao nhau
Phép toán
  • Tích Descartes
  • Phần bù
  • Luật De Morgan
  • Phép giao
  • Tập lũy thừa
  • Phép hợp
  • Liên hiệp rời rạc
  • Hiệu đối xứng
  • Khái niệm
  • Phương pháp
  • Lực lượng
  • Số đếm (lớn)
  • Lớp (lý thuyết tập hợp)
  • Vũ trụ kiến thiết
  • Giả thiết continuum
  • Lập luận đường chéo
  • Phần tử (cặp được sắp, bộ)
  • Họ
  • Ép
  • Song ánh
  • Số thứ tự
  • Quy nạp siêu hạn
  • Sơ đồ Venn
Các dạng tập hợp
  • Đếm được
  • Rỗng
  • Hữu hạn (di truyền)
  • Mờ
  • Vô hạn
    • vô hạn Dedekind
  • Tính được
  • Tập con ⋅ Tập chứa
  • Đơn điểm
  • Bắc cầu
  • Không đếm được
  • Tập hợp phổ dụng
Lý thuyết
  • Lý thuyết tập hợp thay thế
  • Lý thuyết tập hợp tiên đề
  • Lý thuyết tập hợp ngây thơ
  • Định lý Cantor
  • Zermelo
    • Tổng quát
  • Principia Mathematica
    • New Foundations
  • Zermelo–Fraenkel
    • von Neumann–Bernays–Gödel
      • Morse–Kelley
    • Kripke–Platek
    • Tarski–Grothendieck
  • Nghịch lý
  • Vấn đề
  • Nghịch lý Russell
  • Bài toán Suslin
  • Nghịch lý Burali-Forti
Nhà lý thuyết tập hợp
  • Abraham Fraenkel
  • Bertrand Russell
  • Ernst Zermelo
  • Georg Cantor
  • John von Neumann
  • Kurt Gödel
  • Paul Bernays
  • Paul Cohen
  • Richard Dedekind
  • Thomas Jech
  • Thoralf Skolem
  • Willard Quine
Thể loại
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sơ_đồ_Venn&oldid=71574691” Thể loại:
  • Sơ khai toán học
  • Sơ đồ
Thể loại ẩn:
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Sơ đồ Venn Trong Xác Suất Thống Kê