Sơ Lược Về Lương Thực (DST) - Game Esports TV

Chủ Nhật, 22 tháng 11, 2015

Sơ Lược Về Lương Thực (DST)

Lương Thực có thể kiếm được bằng việc tìm tòi, đặt bẫy, trồng trọt hay săn các Quái và Động Vật. Lương Thực nạp đầy lại Sức Đói và ít Máu, tùy vào giá trị của thức ăn được dùng. Hầu hết các thực phẩm sống có thểnấu chín trên một Lửa Trại để tăng lượng Máu/Sức Đói chúng hồi phục. Ngoài những điều này, bạn có thể dùng một Nồi Hầm để được nhiều lợi ích hơn. Đáng chú ý, các Phẩm Thịt có thể dùng làm mồi, chiêu mộ Lợn, cũng như dâng tặng cho Vua Lợn để được vàng, như là một cách tái chế để thu được trứng bằng cách đưa thịt cho chim nhốt trong lồng và là một yêu cầu để làm Bù Nhìn Thịt. Thỏ Người cũng sẽ trở nên thù địch nếu có một miếng thịt trong hành trang của người chơi. Vài Thực Phẩm, như là Thịt Quái hay Sầu Riêng, có thể làm tổn hại máu thay vì hồi phục lại. Phân Loại Đây là một số loại Thực Phẩm:
  • Phẩm Thịt — Meats General.png
  • Rau Quả — Vegetables General.png
  • Trái Cây — Fruits Crock Pot.png
  • Bữa Ăn — Crock Pot Foods.png
  • Khác Other Food.png

Các Loại Thực Phẩm

Thực Phẩm Tên Máu Sức Đói Tinh Thần Thời gian hỏng (ngày) Giá Trị Nguyên liệu Nấu
Gears.pngBánh Răng (chỉ với WX-78 portrait.png)+60+75+50KhôngKhông
Corn.pngBắp+3+25010Vegetables ava.png ×1.0
Popcorn.pngBắp Rang+3+12.5015Vegetables ava.png ×1.0
Pumpkin.pngBí Ngô+3+37.5010Vegetables ava.png ×1.0
Hot Pumpkin.pngBí Ngô Nóng+8+37.506Vegetables ava.png ×1.0
Butter.png+40+25040Dairy product.png ×1.0
Eggplant.pngCà Tím+8+25010Vegetables ava.png ×1.0
Braised Eggplant.pngCà Tím Hầm+20+2506Vegetables ava.png ×1.0
Carrot.pngCà Rốt+1+12.5010Vegetables ava.png ×1.0
Roasted Carrot.pngCà Rốt Rang+3+12.506Vegetables ava.png ×1.0
Fish.png+1+12.503Fishes.png ×1.0
Cooked Fish.pngCá Chín+1+12.506Fishes.png ×1.0
Butterfly Wings.pngCánh Bướm+8+9.37506
Batilisk Wing.pngCánh Dơi Tử Xà+3+12.5-106Không
Cooked Batilisk Wing.pngCánh Dơi Tử Xà Chín+8+18.75010Không
Petals.pngCánh Hoa+1006Không
Dark Petals.pngCánh Hoa Đen00-56Không
Foliage.pngLá Cây+1006Không
Deerclops Eyeball.pngCầu Mắt Deerclops+60+75-15KhôngKhông
Cave Banana.pngChuối Hang+1+12.5010Fruit ava.png ×1.0
Cooked Cave Banana.pngChuối Chín+3+12.506Fruit ava.png ×1.0
Berries.pngDâu Rừng+1+9.37506Fruit ava.png ×0.5
Roasted Berries.pngDâu Rừng Rang+1+12.503Fruit ava.png ×0.5
Roasted Birchnut.pngDẻ Bulô Nướng Reign of Giants+1+9.37506
Glommer's Goop.pngDịch Glommer Reign of Giants+40+9.375-50KhôngKhông
Watermelon.pngDưa Hấu Reign of Giants+3+12.5+58Fruit ava.png ×1.0
Grilled Watermelon.pngDưa Hấu Nướng Reign of Giants+1+12.5+7.58Fruit ava.png ×1.0
Lichen.pngĐịa Y+3+12-52Vegetables ava.png ×1.0
Frog Legs.pngĐùi Ếch0+12.5-106Meats ava.png ×0.5
Cooked Frog Legs.pngĐùi Ếch Chín+1+12.5010Meats ava.png ×0.5
Crops.pngGiống Quả+0.5+9.375040Không
Seeds.pngHạt Giống0+4.6875040Không
Toasted Seeds.pngHạt Giống Nướng+1+4.6875010Không
Eel.pngLươn+3+1006Fishes.png ×1.0
Cooked Eel.pngLươn Chín+8+13010Fishes.png ×1.0
Honey.pngMật Ong+3+9.375040Sweetener.png ×1.0
Red Cap.pngMũ Nấm Đỏ-20+12.5010Vegetables ava.png ×0.5
Cooked Red Cap.pngMũ Nấm Đỏ Chín+10-1010Vegetables ava.png ×0.5
Blue Cap.pngMũ Nấm Lam+20+12.5-1510Vegetables ava.png ×0.5
Cooked Blue Cap.pngMũ Nấm Lam Chín-30+1010Vegetables ava.png ×0.5
Green Cap.pngMũ Nấm Lục0+12.5-5010Vegetables ava.png ×0.5
Cooked Green Cap.pngMũ Nấm Lục Chín-10+1510Vegetables ava.png ×0.5
Mandrake.pngNhân Sâm+60+750KhôngVegetables ava.png ×1.0
Cooked Mandrake.pngNhân Sâm Chín+100+1500KhôngKhông
Ice.pngNước Đá Reign of Giants+0.5+2.303
Glow Berry.pngQuả Phát Sáng+10+25-1510Không
Durian.pngSầu Riêng-3+25-510Fruit ava.png ×1.0
Extra Smelly Durian.pngSầu Riêng Phụ Mùi0+25-56Fruit ava.png ×1.0
Guardian's Horn.pngSừng Quản Thần+60+75-15KhôngKhông
Electric Milk.pngSữa Điện Reign of Giants+3+12.5+56Dairy product.png ×1.0
Dragon Fruit.pngThanh Long+3+9.37506Fruit ava.png ×1.0
Prepared Dragon Fruit.pngThanh Long Xắt Lát+20+12.503Fruit ava.png ×1.0
Pomegranate.pngThạch Lựu+3+9.37506Fruit ava.png ×1.0
Sliced Pomegranate.pngThạch Lựu Cắt Lát+20+12.503Fruit ava.png ×1.0
Meat.pngThịt+1+25-106Meats ava.png ×1.0
Cooked Meat.pngThịt Chín+3+25010Meats ava.png ×1.0
Jerky.pngThịt Khô+20+25+1520Meats ava.png ×1.0
Drumstick.pngThịt Đùi0+12.5-106Meats ava.png ×0.5
Fried Drumstick.pngThịt Đùi Rán+1+12.5010Meats ava.png ×0.5
Morsel.pngThịt Nhỏ0+12.5-106Meats ava.png ×0.5
Cooked Morsel.pngThịt Nhỏ Chín+1+12.5010Meats ava.png ×0.5
Small Jerky.pngThịt Khô Nhỏ+8+12.5+1020Meats ava.png ×0.5
Leafy Meat.pngThịt Lá0+12.5-106Không
Cooked Leafy Meat.pngThịt Lá Chín+1+18.75010Không
Monster Meat.pngThịt Quái-20+18.75-156Meats ava.png ×1.0
Cooked Monster Meat.pngThịt Quái Chín-3+18.75-1015Meats ava.png ×1.0
Monster Jerky.pngThịt Quái Khô-3+18.75-520Meats ava.png ×1.0
Rot.pngThối-1-100KhôngKhông
Light Bulb.pngTrái Đèn+1006Không
Egg.pngTrứng0+9.375010Eggs.png ×1.0
Cooked Egg.pngTrứng Chín0+12.506Eggs.png ×1.0
Tallbird Egg.pngTrứng Tallbird+3+250KhôngEggs.png ×4.0
Hatching Tallbird Egg.pngTrứng Tallbird Sắp Nở+5+230KhôngKhông
Fried Tallbird Egg.pngTrứng Tallbird Chiên0+37.506Eggs.png ×4.0
Rotten Egg.pngTrứng Thối-1-100KhôngKhông
Koalefant Trunk.pngVòi Voi Túi+30+37.506Không
Winter Koalefant Trunk.pngVòi Voi Túi Đông+30+37.506Không
Koalefant Trunk Steak.pngVòi Voi Bít Tết+40+75015Không
Cactus Flesh.pngXác Xương Rồng Reign of Giants-3+12.5-510Vegetables ava.png ×1.0
Cooked Cactus Flesh.pngXác Xương Rồng Chín Reign of Giants+1+12.5+1510Vegetables ava.png ×1.0
Cactus Flower.pngHoa Xương Rồng Reign of Giants+8+12.5+510Vegetables ava.png ×1.0
Bacon and Eggs.pngThịt Xông Khói và Trứng+20+75+520Không
Butter Muffin.pngMuffin Bơ+20+37.5+515Không
Dragonpie.pngBánh Thanh Long+40+75+515Không
Fish Tacos.pngTacos Cá+20+37.5+56Không
Fishsticks.pngCá Que+40+37.5+510Không
Fist Full of Jam.pngNắm Mứt Đầy+3+37.5+515Không
Flower Salad.pngGỏi Hoa Reign of Giants+40+12.5+56Không
Froggle Bunwich.pngBunwich Đùi Ếch+20+37.5+515Không
Fruit Medley.pngTrái Cây Trộn+20+25+56Không
Guacamole.pngSốt Bơ Reign of Giants+20+37.5010Không
Honey Ham.pngGiăm Bông Mật Ong+30+75+515Không
Honey Nuggets.pngBánh Cốm Mật Ong+20+37.5+515Không
Ice Cream.pngKem Đá Reign of Giants0+25+503Không
Kabobs.pngThịt Xiên+3+37.5+515Không
Mandrake Soup.pngSúp Nhân Sâm+100+150+56Không
Meatballs.pngThịt Viên+3+62.5+510Không
Meaty Stew.pngThịt Hầm+12+150+510Không
Melonsicle.pngKem Dưa Hấu Reign of Giants+3+12.5+203Không
Monster Lasagna.pngLasagna Thịt Quái-20+37.5-2010Không
Pierogi.pngBánh Xếp Ba Lan+40+37.5+520Không
Powdercake.pngBánh Bột-30018750Không
Pumpkin Cookie.pngCookie Bí Ngô0+37.5+1510Không
Ratatouille.pngRau Củ Hầm+3+25+515Không
Spicy Chili.pngTương Cay Reign of Giants+20+37.509Không
Stuffed Eggplant.pngCà Tím Nhồi+3+37.5+515Không
Taffy.pngKẹo Dẻo-3+25+1515Không
Trail Mix.pngQuả Hạt Trộn Reign of Giants+30+12.5+515Không
Turkey Dinner.pngTiệc Gà Tây+20+75+56Không
Unagi.pngLươn Nướng+20+18.8+510Không
Waffles.pngBánh Quế+60+37.5+510Không
Wet Goop.pngDịch Ướt0006Không
HealthMeter.png Máu HungerMeter.png Sức Đói SanityMeter.png Tinh Thần Rot.png Thời gian hỏng (ngày) Crock Pot.png Nguyên liệu Nấu

Hư Hỏng Thực Phẩm

Hầu hết mọi Thức Phẩm đều hỏng từ từ và cuối cùng trở thành Thối.
Giai ĐoạnTác Dụng
Xanh (50-100% Tươi)Phục hồi đủ số lượng HungerMeter.png, HealthMeter.pngSanityMeter.png với một món ăn nhất định
Vàng (21-49% Thiu)Phục hồi 2/3 HungerMeter.png, 1/3 HealthMeter.png với một món ăn nhất định và không hồi lại bất kỳ SanityMeter.png
Đỏ (0-20% Hỏng)Phục hồi 1/2 HungerMeter.png với một món ăn nhất định, không phục hồi bất kỳ HealthMeter.png và giảm 10 SanityMeter.png
  • Bất kỳ loại thịt chín nào cũng lâu hỏng hơn thịt sống, nhưng bất kỳ loại trái cây và rau quả chín nào cũng hỏng nhanh hơn phiên bản sống của nó. Ngoại lệ là Popcorn.png Bắp Rang, thì hỏng lâu hơn Corn.png Bắp, và Mushrooms.pngNấm Rơm thì có cùng thời gian hỏng bất kể sống hay chín.
  • Thực Phẩm để trên mặt đất sẽ hư ở mức 1.5, trong khi việc giữ nó trong Tủ Lạnh sẽ giảm tỷ lệ còn 0.5. Ngoài ra, khi nhiệt độ bên ngoài dưới 0°, tỷ lệ hư thức ăn gốc được nhân cho 0.75, thay vì là 1. Tức là trong suốt Mùa Đông, khi nhiệt độ dưới 0°, thức ăn đông lạnh sẽ hỏng ở mức 0.5 × 0.75 = 0.375.
  • Thức ăn bị ẩm hư nhanh hơn 30%.
  • Các ảnh hưởng thiu và hỏng không tác dụng với WX-78.
  • Những ảnh hưởng của việc dùng thức ăn thiu và hỏng tác động xấu nhiều hơn đối với Wickerbottom. Thực phẩm thiu sẽ chỉ cho 1/3 HungerMeter.png và 1/4 HealthMeter.png, và thực phẩm hỏng sẽ chỉ hồi 1/6 HungerMeter.png, phần giá trị còn lại thì giống với các nhân vật khác.
  • Thực Phẩm nấu bằng lửa hoặc Nồi Hầm giảm một nữa lượng hư hỏng.
  • Tallbird Egg.png Trứng Tallbird, Mandrake.png Nhân Sâm (sống và chín), Deerclops Eyeball.png Cầu Mắt Deerclops, Guardian's Horn.png Sừng Quản Thần và Glommer's Goop.pngDịch Glommer (Reign of Giants) là những loại Thực Phẩm duy nhất không bị hỏng.
  • Thức Ăn chín trong Nồi Hầm và thịt phơi khô trên Giá Phơi không bắt đầu hỏng cho đến khi được lấy. Điều này đã thay đổi trong bản mở rộng Reign of Giants.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Giới thiệu về tôi

Unknown Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôi

Lưu trữ Blog

  • ▼  2015 (10)
    • ▼  tháng 11 (10)
      • Hướng Dẫn Nấu Ăn Trong (DST)
      • Hướng Dẫn Download Và Fix Lỗi Don't Starve
      • Sơ Lược Về Quần Xã (DST)
      • Sơ Lược Về Vật Dụng Tập 2 (DST)
      • Sơ Lược Một Số Vật Dụng Tập 1 (DST)
      • Sơ Lược Về Một Số Thực Vật (DST)
      • Sơ Lược Về Chế Tạo (DST)
      • Sơ Lược Về Nấu Và Ăn (DST)
      • Sơ Lược Về Lương Thực (DST)
      • Giới Thiệu Sơ Lượt Về Một Số Nhân Vật (DST)

Từ khóa » Dưa Hấu Dst