So Sánh Kém Hơn, Kém Nhất | Rất Hay Và Cần Biết | WILLINGO

126SHARESShareTweet

Bài này giới thiệu về so sánh kém hơnso sánh kém nhất, hoặc có thể gọi là các biến thể ngược của so sánh hơn và so sánh hơn nhất.

Bạn cũng nên tham khảo các bài sau:

  • Tổng quan các loại tính từ tiếng Anh
  • Tính từ có cấp độ và Tính từ không có cấp độ
  • So sánh kém hơn, kém nhất | Rất hay và cần biết

GIỚI THIỆU

Như các bạn đã biết, để thể hiện ý so sánh theo chiều hướng lên, chúng ta có cấu trúc với tính từ thêm đuôi –er hoặc –est (tính từ ngắn) hoặc more hoặc the most (tính từ dài), tức là cấu trúc so sánh hơnso sánh hơn nhất

Xem các bài: So sánh hơn của tính từ | Comparative | Cần biết, và bài: So sánh hơn nhất | Superlative | Cần biết

Ví dụ:

nice >>> nicer, nicest

rich >>> richer, richest

beautiful >>> more beautiful, the most beautiful

Để hiện ý so sánh ngang bằng, chúng ta có cấu trúc as … as

(Xem thêm bài: So sánh ngang bằng của tính từ và trạng từ | Cần biết)

Ví dụ:

He’s as tall as his brother.

Nhưng để thể hiện so sánh theo chiều hướng xuống (so sánh kém hơn) thì làm thế nào (ví dụ: ít nghèo hơn, ít nghèo nhất, ít xinh hơn, ít xinh nhất, ít nóng hơn, ít nóng nhất…)?

ZOOM IN

Để thể hiện ý so sánh kém hơn hoặc kém nhất, có thể áp dụng ba cách:

  • Cấu trúc với lessthe least
  • Cấu trúc khác (not as … as)
  • Dùng một tính từ ngược nghĩa

Dùng cấu trúc với lessthe least

Cấu trúc này thường chỉ dùng với tính từ dài.

Để biết thế nào là tính từ dài, xem thêm bài: So sánh của tính từ | 11 quy tắc | Cần biết

Chỉ cần dùng less (nếu là so sánh kém hơn), và the least (nếu là so sánh kém nhất) trước tính từ dài  là được.

Ví dụ:

That car is less expensive than this one.

Cái xe kia ít đắt hơn (rẻ hơn) cái xe này.

That car is the least comfortable of all they have.

Cái xe kia là cái ít thoải mái khi sử dụng nhất trong số tất cả xe mà họ có.

Người bản ngữ không sử dụng lessthe least cho tính từ ngắn.

Ví dụ:

This house is less big than that one.

That house is the least big in this area.

Thay vào đó, họ sẽ sử dụng một tính từ trái nghĩa để đạt được ý muốn nói. Xem thêm ở phần tiếp theo.

Dùng cấu trúc not as … as

Cấu trúc này chỉ dùng với tính từ ngắn.

Để biết thế nào là tính từ ngắn, xem thêm bài: So sánh của tính từ | 11 quy tắc | Cần biết

Cũng có thể dùng cấu trúc not so … as với nghĩa tương đương. Tuy nhiên, not as … as thông dụng hơn.

Ví dụ:

This car is not as big as that one.

Cái xe này không to bằng cái xe kia.

Hoặc:

This car is not so big as that one.

Dùng một tính từ trái nghĩa

Mỗi tính từ luôn có từ trái nghĩa của nó, ví dụ: dài – ngăn, to – nhỏ, lớn – bé, nóng – lạnh, giàu – nghèo, đắt – rẻ …

Vì vậy, để thể hiện ý so sánh kém hơn hoặc kém nhất, cũng có thể cân nhắc sử dụng các tính từ đối lập này để thể hiện so sánh theo chiều ngược lại.

Ví dụ:

This car is not as big as that one.

Cái xe này không to bằng cái xe kia.

Có thể đổi thành:

This car is smaller than that one.

Cái xe này nhỏ hơn cái xe kia.

Chúng tôi nói cân nhắc là bởi vì đôi khi việc sử dụng một tính từ trái nghĩa không thể hiện được hết hàm ý của người nói.

Ví dụ:

Nếu trong số vài chiếc ô tô đều thuộc loại đắt tiền có một chiếc ít đắt hơn những cái còn lại, thì nên nói:

That car is the least expensive.

Cái xe kia ít đắt nhất.

Không nên nói: That car is the cheapest. Vì thực chất nó đâu có rẻ.

Ngữ cảnh là yếu tố quan trọng cần lưu ý.

BÀI LIÊN QUAN

Tất cảMust knowAdjectivesAdverbsConjunctionsInterjectionsNounsPrepositionsParallelismPronounsTips & Trickscách sử dụng dấu gạch nối và từ ghép tiếng anhCách sử dụng dấu gạch nối và từ ghép tiếng AnhGiới thiệu cách dùng dấu gạch nối trong từ ghép, đồng thời cũng là cách dùng từ ghép nói chung ...Vị trí của tính từ so với danh từ và động từVị trí của tính từ so với danh từ và động từVị trí của tính từ trong câu là như thế nào, so với danh từ, so với động từ. Bài ...So sánh ngang bằng của tính từ và trạng từ Cần biếtSo sánh ngang bằng của tính từ và trạng từ | Cần biếtBài này giới thiệu cách dùng cấu trúc so sánh ngang bằng của tính từ và trạng từ tiếng Anh. Kiến ...Từ giảm nhẹ là gì - mitigatorsTừ giảm nhẹ – mitigatorsTừ giảm nhẹ là gì? Từ giảm nhẹ dùng để làm gì? Dùng từ giảm nhẹ như thế nào? Điều ...More... Loading...126SHARESShareTweet

Từ khóa » Ví Dụ So Sánh Hơn Kém