SOÁT XÉT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

SOÁT XÉT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từsoát xétreviewđánh giáxem xétxem lạinhận xétrà soátôn lạibàireviewedđánh giáxem xétxem lạinhận xétrà soátôn lạibàireviewingđánh giáxem xétxem lạinhận xétrà soátôn lạibài

Ví dụ về việc sử dụng Soát xét trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dịch vụ soát xét báo cáo tài chính.The service reviewed financial statements.Soát xét và cập nhật khi cần thiết và phê duyệt lại tài liệu;To review and update as necessary and re-approve documents.Doanh nghiệp nào nên chọn dịch vụ soát xét báo cáo tài chính.Which business should choose the service reviewed financial statements.Dịch vụ soát xét báo cáo tài chính của Vinasc sẽ làm những gì.The service reviewed the financial statements of Vinasc will do.Các dịch vụ phi kiểm toán như: dịch vụ kế toán, dịch vụ tư vấn thuế,dịch vụ soát xét….The non-audit services, such as accounting services, tax advisory services,the service reviewed….Combinations with other parts of speechSử dụng với động từphiên tòa xét xử quá trình xem xétxét nghiệm sàng lọc chính phủ xem xétgiá trị xem xétviết nhận xétxét nghiệm cho thấy bác sĩ xem xéttrách nhiệm xem xétthêm nhận xétHơnSử dụng với danh từloại xét nghiệm soát xétxét nghiệm gan Trách nhiệm 7: Soát xét các tài liệu yêu cầu và các nguyên mẫu( prototypes).Responsibility 7: To review requirements documents and evaluate prototypes.Nếu SSA không do Công ty thực hiện,báo cáo của SSA phải được CSO soát xét và chấp nhận.If the SSA has not been carried out by the Company,the report of the SSA should be reviewed and accepted by the CSO.Giúp doanh nghiệp kiểm tra và soát xét các tờ khai thuế doanh nghiệp đã thực hiện.Help businesses inspect and review business tax declarations which have been made.Thông tin tuyển dụng: Thư ký kiêm bộ phận pháthành báo cáo kiểm toán, soát xét kế toán và tư vấn.Recruitment information: Secretary and department for issuing audit reports, accounting review and consulting.Một cuộc soát xét đem lại sự đảm bảo thấp hơn một cuộc kiểm toán.A review engagement provides a level of assurance that is less than an audit.( c) Tất cả các cá nhân thuộc công ty mạng lưới có thể gây ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả của cuộc soát xét.All those within a network firm who can directly influence the outcome of the review engagement.Công tác soát xét cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn so với kiểm toán.A review engagement provides a level of assurance that is less than an audit.Quý vị hoàn toàn yên tâm về các vấn đề kế toán,thuế khi sử dụng dịch vụ soát xét báo cáo tài chính của Vinasc.You feel secure about accounting,tax issues when using the services reviewed the financial statements of Vinasc.Chúng tôi yêu cầu Bạn soát xét các chính sách, quy tắc, điều khoản và quy định của mỗi trang web mà Bạn truy cập.We request that You review the policies, rules, terms, and regulations of each Website that You visit.Kiểm toán viên không bắt buộc phải thực hiện các thủ tục liênquan đến các sự kiện phát sinh sau ngày lập báo cáo soát xét.It is not necessary for the auditor to perform otherprocedures to identify events occurring after the date of review report.Soát xét các biện pháp quản lý và toàn bộ các thủ tục nhằm đảm bảo rằng chúng sẽ không bị ảnh hưởng bởi các thay đổi;Reviewing controls and integrity procedures to ensure that they will not be compromised by the changes;Sau 6 tháng đầu năm 2017, PVI đã hoàn thànhvượt mức các chỉ tiêu kinh doanh với kết quả khả quan như sau( số liệu soát xét)*.After the first 6 months of 2017,PVI has exceeded the business targets with the following positive results(reviewed figures)*.Sau khi kết thúc soát xét, Expertis sẽ cung cấp cho doanh nghiệp 01 Bộ báo cáo soát xét bao gồm.After finishing the review, Expertis will provide 01 enterprises with a set of review reports including.Tiêu chuẩn quốc tế này được xây dựng để đưa ra một mô hình cho việc thiết lập, triển khai, điều hành,giám sát, soát xét, bảo trì và nâng cấp ISMS.This International Standard has been prepared to provide a model for establishing, implementing, operating,monitoring, reviewing, maintaining and improving ISMS.Soát xét việc lập Báo cáo tài chính của Bên A theo quy định của Chế độ kế toán mà doanh nghiệp áp dụng.Reviewing the preparation of Party A's financial statements in accordance with the accounting regime applied by the enterprise.Việc áp dụng HACCP phải được soát xét và có những thay đổi cần thiết khi có sự thay đổi ở sản phẩm, quá trình hoặc bất cứ một bước nào.The HACCP application should be reviewed and necessary changes made when any modification is made in the product or process, or in any step.Tiêu chuẩn quốc tế này được xây dựng để đưa ra một mô hình cho việc thiết lập, triển khai, điều hành,giám sát, soát xét, bảo trì và nâng cấp hệ thống quản lý an toàn thông tin( ISMS).This International Standard has been prepared to provide a model for establishing, implementing, operating,monitoring, reviewing, maintaining and improving an Information Security Management System(ISMS).Khi sử dụng dịch vụ soát xét báo cáo tài chính của Vinasc, quý doanh nghiệp được đảm bảo giảm thiểu tối đa rủi ro trước các đợt thanh tra của cơ quan Thuế.When using the service reviewed financial statements of Vinasc, your business is guaranteed to minimize risk before the Tax Agency's inspectors.Khi hệ điều hành thay đổi, các ứngdụng nghiệp vụ quan trọng cần được soát xét và kiểm tra lại nhằm đảm bảo không xảy ra các ảnh hưởng bất lợi tới hoạt động cũng như an toàn của tổ chức.When operating platforms are changed,business critical applications should be reviewed and tested to ensure there is no adverse impact on organizational operations or security.Việc soát xét đó có cung cấp đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp hay không phụ thuộc vào năng lực chuyên môn và tính độc lập của kiểm toán viên tiền nhiệm.Whether such a review provides sufficient appropriate audit evidence is influenced by the professional competence and independence of the predecessor auditor.Để nhấn mạnh điểm này và tránh nhữngnhầm lẫn, kiểm toán viên có thể nêu rõ rằng công tác soát xét không nhằm mục tiêu thỏa mãn những yêu cầu của pháp luật hay của bên thứ ba đối với một cuộc kiểm toán.For emphasizing and avoiding confusion,the practitioner may also consider pointing out that such review engagements wouldn't satisfy statutory or requirements of any third party for an audit.Một cuộc soát xét bao gồm thực hiện các cuộc phỏng vấn, chủ yếu là phỏng vấn những người chịu trách nhiệm về các vấn đề tài chính kế toán, và áp dụng thủ tục phân tích và các thủ tục soát xét khác.A review of interim financial inform-ation consists of making inquiries, primarily of persons responsible for financial and accounting matters, and applying analytical and other review procedures.Báo cáo tỷ lệ vốn khả dụng tại ngày30 tháng 6 hàng năm phải được soát xét và tại ngày 31 tháng 12 hàng năm phải được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán độc lập được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận.Making report on the ratio of disposablefunds on June 30 annually to be reviewed and on December 31 annually to be audited by an independent auditing organization approved by the State Securities Commission.Trưởng kiểm toán nội bộ phải báo cáo các kế hoạch kiểm toán nội bộ và các yêu cầu về nguồn lực, bao gồm các thay đổi quan trọng giữa kỳ, cho ban điều hành cấp cao vàCấp quản trị cao nhất để soát xét và phê duyệt.The chief audit executive must communicate the internal audit activity's plans and resource requirements, including significant interim changes,to senior management and the board for review and approval.( 3)Ước tính kế toán mà kết quả soát xét của kiểm toán viên về các ước tính tương tự được lập trong báo cáo tài chính kỳ trước có sự khác biệt đáng kể giữa giá trị ước tính ban đầu và kết quả thực tế sau đó;Accounting estimates where the results of the auditor's review of similar accounting estimates made in the prior period financial report indicate a substantial difference between the original accounting estimate and the actual outcome.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 81, Thời gian: 0.0211

Xem thêm

xét nghiệm tầm soátscreening tests

Từng chữ dịch

soátdanh từcontrolscreeningscontrolssoátđộng từmanagedsoáttính từuncheckedxétdanh từreviewlookconsiderationxétđộng từtakeexamine S

Từ đồng nghĩa của Soát xét

đánh giá xem xét review xem lại nhận xét rà soát ôn lại bài soátsoba

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh soát xét English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Soát Xét Tiếng Anh Là Gì