Sóc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sawk˧˥ | ʂa̰wk˩˧ | ʂawk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂawk˩˩ | ʂa̰wk˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “sóc”- 揱: sóc
- 搠: sóc
- 槊: sáo, sóc
- 嗍: sóc, thoa
- 塑: sóc, tố
- 蒴: sóc
- 朔: sóc
- 㮶: sóc
- 閦: sóc, súc
- 矟: sáo, sác, sóc
- 箾: sóc, sao, tiêu
Phồn thể
- 槊: sáo, sóc
- 朔: sóc
- 蒴: sóc
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 搠: sóc
- 閦: sóc, súc
- 槊: sóc, giáo, xóc, sáo
- 嗍: sóc
- 𥉮: sọc, sóc
- 揱: sóc
- 朔: xộc, sọc, sóc, xóc
- 矟: sóc
- 蒴: sóc
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- sọc
Danh từ
sóc
- Thú gặm nhấm lớn hơn chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù, chuyền cành rất nhanh, ăn quả hạt và búp cây. Nhanh như sóc.
- Đơn vị dân cư nhỏ nhất ở vùng dân tộc thiểu số Khmer tại Nam Bộ, tương đương với làng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sóc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Sóc Là Gì Hán Việt
-
Tra Từ: Sóc - Từ điển Hán Nôm
-
Sóc Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Sóc Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Sóc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Sóc Là Gì, Nghĩa Của Từ Sóc | Từ điển Việt
-
'chăm Sóc': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ngày Sóc" - Là Gì?
-
Vợ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nguồn Gốc Việt (Nam) Của Tên 12 Con Giáp - Tý/Tử *chút Chuột (tiếp ...
-
Tên Một Số Con Vật Bằng Tiếng Hán Việt - Minh Đức
-
Làng Hòa Tú Xưa Và Nay - Báo Sóc Trăng
-
TẠI QUẦN THỂ DI TÍCH ĐỀN SÓC - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Cây Tùng La Hán: Ý Nghĩa, Hình ảnh, Cách Trồng, Chăm Sóc Tại Nhà
-
Chăm Sóc 101: Trở Thành Người Chăm Sóc (Caregiving 101
-
Bệnh Hen Suyễn Nên ăn Gì Và Kiêng Gì: Món ăn Tốt Cho Người Bị Hen
-
[PDF] Quy Tắc Và Điều Khoản Bảo Hiểm Bổ Sung Bảo Hiểm Chăm Sóc Sức
-
Chăm Sóc Tiếng Hàn Là Gì
-
Chữ Hiếu - Con ở Dưới, Cha Mẹ Trên Lưng