Tra Từ: Sóc - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 9 kết quả:

揱 sóc搠 sóc朔 sóc槊 sóc欶 sóc矟 sóc箾 sóc蒴 sóc閦 sóc

1/9

sóc

U+63F1, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé. Nhỏ nhặt.

Tự hình 2

Dị thể 3

𣕇

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𣕇

Không hiện chữ?

sóc

U+6420, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đâm 2. gài, gắn, xen thêm 3. cầm, nắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm cử thủ, cách sát đích nhất thương, tiên sóc đảo sai bát” 林沖舉手, 肐察的一鎗, 先搠倒差撥 (Đệ thập hồi) Lâm (Xung) giơ tay, soạt một nhát thương, trước đâm ngã tên giám trại. 2. (Động) Cắm, gài. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chỉ kiến nữ tường biên hư sóc tinh kì, vô nhân thủ hộ” 只見女牆邊虛搠旌旗, 無人守護 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Chỉ thấy trên mặt thành cắm cờ quạt, không ai canh giữ. 3. (Động) Cầm, nắm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu tướng quân sóc kích tại thủ, lặc mã trận tiền, cao thanh đại   khiếu” 小將軍搠戟在手, 勒馬陣前, 高聲大叫 (Đệ bát thập thất hồi) Tiểu tướng quân cầm kích trong tay, ghìm ngựa trước trận thế, cất tiếng hô lớn. 4. (Động) Ném, quẳng đi. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Na phụ nhân tương bàn nhất sóc, thả bất thu thập” 那婦人將盤一搠, 且不收拾 (Quyển tam) Người đàn bà lấy cái mâm ném một cái, mà chẳng thu nhặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đâm; ② Gài, gắn, xen thêm; ③ Cầm, nắm; ④ Như 槊 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tô trát lên, trét lên.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

sóc

U+6714, tổng 10 nét, bộ nguyệt 月 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngày đầu tiên của chu kỳ trăng, ngày mùng 1 2. phương Bắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúc khởi đầu, khai thủy, tối sơ. ◇Lễ Kí 禮記: “Trị kì ma ti, dĩ vi bố bạch, dĩ dưỡng sanh tống tử, dĩ sự quỷ thần thượng đế, giai tòng kì sóc” 治其麻絲, 以為布帛, 以養生送死, 以事鬼神上帝, 皆從其朔 (Lễ vận 禮運) Chế dùng gai tơ, lấy làm vải lụa, để nuôi sống tiễn chết, để thờ quỷ thần thượng đế, đều theo từ khi mới bắt đầu. 2. (Danh) Ngày mồng một mỗi tháng âm lịch. ◎Như: “chính sóc” 正朔 ngày mồng một tháng giêng âm lịch. 3. (Danh) Phương bắc. ◇Thư Kinh 書經: “Thân mệnh Hòa Thúc, trạch sóc phương, viết U Đô” 申命和叔, 宅朔方, 曰幽都 (Nghiêu điển 堯典) Truyền mệnh cho Hòa Thúc, ở phương bắc, gọi là U Đô. 4. (Tính) Thuộc về phương bắc. ◎Như: “sóc phong” 朔風 gió bấc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chánh thị nghiêm đông thiên khí, đồng vân mật bố, sóc phong tiệm khởi” 正是嚴冬天氣, 彤雲密布, 朔風漸起 (Đệ thập hồi) Lúc đó chính là khí đông rét buốt, ráng mây hồng bủa đầy trời, gió bấc từ từ nổi lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Trước, mới. ② Ngày mồng một. ③ Phương bắc, như sóc phong 朔風 gió bấc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngày mồng một âm lịch; ② Trăng non; ③ Phía bắc: 朔風 Gió bấc; 朔方 Miền bắc; ④ (văn) Trước, mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mồng một, đầu tháng âm lịch — Bắt dần, khởi đầu — Phương bắc, hướng bắc — » Hễ ngày Sóc, vọng, hốt, huyền. Cùng ngày nguyệt tín, phải khuyên dỗ chồng «. ( Gia huấn ca ).

Tự hình 4

Dị thể 4

𣍮𦙚𦚿𨚜

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪟄

Không hiện chữ?

Từ ghép 16

chánh sóc 正朔 • chính sóc 正朔 • hối sóc 晦朔 • sóc bắc 朔北 • sóc biên 朔邊 • sóc cảnh 朔境 • sóc hối 朔晦 • sóc khí 朔氣 • sóc mạc 朔漠 • sóc nguyệt 朔月 • sóc nhật 朔日 • sóc phong 朔風 • sóc phong 朔风 • sóc phương 朔方 • sóc thực 朔食 • sóc vọng 朔望

Một số bài thơ có sử dụng

• Chu trung dạ tuyết hữu hoài Lư thập tứ thị ngự đệ - 舟中夜雪有懷盧十四侍御弟 (Đỗ Phủ)• Hiểu phiếm Nhị Hà - 曉泛珥河 (Nguyễn Đề)• Kim kiều cảm sự - 金橋感事 (Ngô Dung)• Nam lộ chí Sơn Thuỷ tự ngộ Dao Cù Vũ Hữu Lợi công - 南路至山水寺遇瑤衢武有利公 (Trần Huy Liễn)• Thập nguyệt lỗ cảnh thư sự - 十月虜警書事 (Âu Đại Nhậm)• Tòng quân hành - 從軍行 (Trương Ngọc Nương)• Tống Linh Châu Lý phán quan - 送靈州李判官 (Đỗ Phủ)• Trúc Bạch hồ - 竹帛湖 (Bùi Cơ Túc)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Xuất xa 3 - 出車 3 (Khổng Tử) 槊

sóc [sáo]

U+69CA, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái giáo dài 2. một trò đánh cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây giáo dài. § Tức “trường mâu” 長矛. Ta quen đọc là “sáo”. ◇Trần Quang Khải 陳光啟: “Đoạt sáo Chương Dương độ, Cầm Hồ Hàm Tử quan” 奪槊章陽渡, 擒胡鹹子關 (Tòng giá hoàn kinh 從駕還京) Cướp giáo (giặc) ở bến Chương Dương, Bắt quân Hồ ở ải Hàm Tử. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sáo ủng sơn liên ngọc hậu tiền” 槊擁山連玉後前 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Giáo dựng núi liền tựa ngọc bày trước sau. 2. (Danh) Một trò đánh cờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giáo dài. Ta quen đọc là chữ sáo. ② Một trò đánh cờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây giáo dài; ② Một trò chơi đánh cờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo có cán dài. Ta quen đọc Sáo. Thơ Trần Quang Khải đời Trần có câu: » Đoạt sóc Chương dương độ « ( cướp dáo giặc ở bến Chương dương ).

Tự hình 2

Dị thể 8

𣓞𣔒

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𪲫𧫋𣺩

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 4 - Gia Cát tế phong - 題御屏畫圖其四-諸葛祭風 (Ngô Thì Nhậm)• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Thần Phù sơn - 扈駕征順化紀行-神符山 (Phạm Công Trứ)• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)• Luận thi kỳ 02 - 論詩其二 (Nguyên Hiếu Vấn)• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)• Tụng giá hoàn kinh sư - 從駕還京師 (Trần Quang Khải)• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn) 欶

sóc

U+6B36, tổng 11 nét, bộ khiếm 欠 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mút, hút

Tự hình 3

Dị thể 2

𠲿

Không hiện chữ?

sóc [sác, sáo]

U+77DF, tổng 12 nét, bộ mâu 矛 (+7 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái giáo dài 2. một trò đánh cờ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây giáo dài (như 槊, bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo dài. Cũng đọc Sác.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

sóc [sao, tiêu]

U+7BBE, tổng 15 nét, bộ trúc 竹 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cần tre cầm để múa thời xưa

Từ điển Trần Văn Chánh

Cần tre cầm để múa (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng gậy mà đánh — Cây gậy nhỏ, vũ công đời xưa cầm ở tay mà múa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𦋞𣸛

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

sóc thiều 箾韶 蒴

sóc

U+84B4, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vỏ hạt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ quả nào do mấy ổ hạt liền nhau hợp thành, chín nứt vỏ ngoài gọi là “sóc quả” 蒴果. Như là: “bách hợp” 百合, “anh túc” 罌粟, “khiên ngưu” 牽牛.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ quả nào do mấy ổ hạt liền nhau thành quả, chín nứt vỏ ngoài gọi là sóc, như bách hợp 百合, anh túc 罌粟, khiên ngưu 牽牛, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quả: 芝麻蒴 Quả vừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Thực vật học, chỉ loại trái cây nứt nẻ ra, rơi cả hạt ra ngoài.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

• Lam Quan hoài cổ - 藍關懷古 (Nguyễn Trãi) 閦

sóc [súc]

U+95A6, tổng 14 nét, bộ môn 門 (+6 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà có đông người tới — Đông đảo.

Tự hình 1

Dị thể 7

𨳖𨴖𨴟𨴠𨴧𨴨𬮥

Không hiện chữ?

Từ khóa » Sóc Là Gì Hán Việt