\(\sqrt{\frac{3x-2 }{x^2-2x+4}}\) - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Lớp 9
- Toán lớp 9
Chủ đề
- Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
- Chương 1. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Chương 2. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Chương 1. Phương trình và hệ phương trình
- Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba
- Chương 1. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất
- Chương II - Hàm số bậc nhất
- Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Chương III - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Chương 3. Căn thức
- Chương IV - Hàm số y = ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn
- Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Chương I - Hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Chương 5. Đường tròn
- Chương II - Đường tròn
- Chương 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất
- Chương III - Góc với đường tròn
- Chương 7. Hàm số y = ax² (a ≠ 0) và phương trình bậc hai một ẩn
- Chương IV - Hình trụ. Hình nón. Hình cầu
- Chương 8. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
- Ôn thi vào 10
- Chương 9. Đa giác đều
- Violympic toán 9
- Chương 10. Hình học trực quan
- Chương 3. Căn bậc hai và căn bậc ba
- Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Chương 5. Đường tròn
- Chương 6. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
- Chương 7. Tần số và tần số tương đối
- Chương 8. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản
- Chương 9. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
- Chương 10. Một số hình khối trong thực tiễn
- Chương 3. Căn thức
- Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Chương 5. Đường tròn
- Chương 6. Hàm số y = ax² (a ≠ 0) và phương trình bậc hai một ẩn
- Chương 7. Một số yếu tố thống kê
- Chương 8. Một số yếu tố xác suất
- Chương 9. Tứ giác nội tiếp. Đa giác đều
- Chương 10. Các hình khối trong thực tiễn
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Thành Nguyễn
\(\sqrt{\frac{3x-2 }{x^2-2x+4}}\)
Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 3 0
Gửi Hủy
Thành Nguyễn 6 tháng 8 2019 lúc 15:21 giúp mình với :((((
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thành Nguyễn 6 tháng 8 2019 lúc 15:21 với giá trị nào của x thì căn thức có nghĩa
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lê Thu Dương Căn thức có nghĩa khi và chỉ khi
x2 -2x + 4 ≠ 0
<=>x2-2x+1+3 ≠ 0
<=> (x-1)2≠ -3
<=> x-1 ≠ \(-\sqrt{3}\)
<=> x ≠ \(1-\sqrt{3}\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Ánh Dương
Giải phương trình:
a) \(2\sqrt{x^2-4}-3=6\sqrt{x-2}-\sqrt{x+2}\)
b) \(\frac{\sqrt{x-2016}-1}{x-2016}+\frac{\sqrt{y-2017}-1}{y-2017}+\frac{\sqrt{z-2018}-1}{z-2018}=\frac{3}{4}\)
c) \(\sqrt{3+\sqrt{3+x}}=x\)
d) \(\sqrt{6x^2+1}=\sqrt{2x-3}+x^2\)
e) \(\sqrt{x^2+3x+5}+\sqrt{x^2-2x+5}=5\sqrt{x}\)
f) \(\sqrt{x^2+3x}+2\sqrt{x+2}=2x+\sqrt{x+\frac{6}{x}+5}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 3 0
- Nguyễn Thành Nam
a)\(\sqrt{x^2+2x+10}+x^2+2x+8=0\)
b)\(15x-2x^2-5=\sqrt{2x^2-15x+11}\)
c)\(\sqrt{9x^2+45}+\sqrt{16x^2+80}+3\sqrt{\frac{x^2+5}{16}}-\frac{1}{4}\sqrt{\frac{25x^2+15}{9}}=9\)
d)\(3x^2+21x+18+2\sqrt{x^2+7x+7}=2\)
e)\(\sqrt{x^2+3x+2}-2\sqrt{2x^2+6x+2}=-\sqrt{2}\)
f)\(\sqrt{x-1}+\sqrt{x+3}-\sqrt{x^2+2x-3}-1=0\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 2 0
- Ánh Dương
1.a) Rút gọn: \(\frac{2x+\sqrt{x}-1}{1-x}+\frac{2x\sqrt{x}+x-\sqrt{x}}{1+x\sqrt{x}}\)
b) \(\sqrt[3]{3+\sqrt{17}}+\sqrt[3]{3-\sqrt{17}}\)
2. Giải phương trình:
a) \(\sqrt{x^2-3x+2}+\sqrt{x+3}=\sqrt{x-2}+\sqrt{x^2+2x-3}\)
b) \(\sqrt{2x^2-9x+4}+3\sqrt{2x-1}=\sqrt{2x^2+21x-11}\)
c) \(x^2+2015x-2014=2\sqrt{2017x-2016}\)
d) \(\sqrt{\left(1+x^2\right)^3}-4x^3=1-3x^4\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 2 0
- Luân Đào
-
Giải các phương trình vô tỉ sau:
a. \(2\sqrt{x}-x+\frac{3}{\sqrt{x}}=\sqrt{2x\sqrt{x}+20x-6}\)
b. \(\left(3x-4\right)\sqrt{-x^2+2x+11}=4x^2-x-4\)
c. \(\sqrt{2x+3}+\sqrt{x+1}=3x+\sqrt{\left(2x+3\right)\left(x+1\right)}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 3 0
- Hoài Dung
Tìm điều kiện xác định:
a) \(\sqrt{-2x+3}\)
b) \(\sqrt{\frac{2}{x^2}}\)
c) \(\sqrt{\frac{4}{x+3}}\)
d) \(\sqrt{\frac{-5}{x^2+6}}\)
e) \(\sqrt{3x+4}\)
f) \(\sqrt{1+x^2}\)
g) \(\sqrt{\frac{3}{1-2x}}\)
h) \(\sqrt{\frac{-3}{3x+5}}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 2 0
- Thiên Yết
tìm x để các biểu thức sau có nghĩa :
a,\(\sqrt{\frac{4-x}{x+1}}\)
b,\(\sqrt{\frac{2x-3}{3x+1}}\)
c,\(\sqrt{x^2-4}+\sqrt{\frac{x-2}{x+1}}\)
d,\(\sqrt{\frac{x^2-9}{x+1}}\)
e,\(\sqrt{2x-1}+\sqrt{x^3-4x^2-4x+16}\)
f,\(\sqrt{2x-1}-\sqrt{2x^3-11x^2+17x-6}\)
g,\(\frac{1}{\sqrt{x+3}+\sqrt{x^2-1}}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 1 0
- Lục Anh
Tìm ĐKXĐ:
a; \(\sqrt[4]{\frac{2}{-7+3x}}\)
b; \(\sqrt{x-1}+\frac{\sqrt[3]{x+1}}{\sqrt{5-x}}\)
c; \(\sqrt[8]{2x-1}-\sqrt[3]{3-5x}\)
d; \(\sqrt{\frac{3x-6-2x}{\sqrt[3]{1-x}}}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 0 0
- phương thảo nguyễn thị
Giải phương trình
1.\(\sqrt{2x-3}-\sqrt{5-2x}=3x^2-12x+14\)
2.\(x^2+2x+15=6\sqrt{4x+5}\)
3.\(x^2-5x-8=2\sqrt{x-2}\)
4.\(\sqrt{x+1+\sqrt{x+\frac{3}{4}}}=x+1\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 0 0
- Lê Hồng Lam
1) Giải phương trình:
a)\(\sqrt{3x+1}=2x+4\)
b)\(\sqrt{\left(x-3\right)^2}=2x^2+x-3\)
c)\(\frac{3x+\sqrt{5}}{\sqrt{2}}-\sqrt{8}=0\)
d)\(\frac{x^2-\sqrt{8}}{\sqrt{2}}+\sqrt{18}=0\)
e)\(2\sqrt{x}=3\sqrt{x}-2\)
Giúp mk vs mk đang cần gấp
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 0 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Từ khóa » Căn 3x-2/x^2-2x+4
-
Tìm Giá Trị Của X để √(3x - 2/x^2 - 2x + 4) Có Nghĩa - Toán Học Lớp 9
-
Giải Phương Trình Căn(3x^2+6x+16)+căn(x^2+2x)=2.căn(x^2+2x+4)
-
[LỜI GIẢI] Căn X^2 + 2x - 4 = 3x - 4. - Tự Học 365
-
Đại Số Các Ví Dụ - Mathway
-
Giải Phương Trình SauCăn Của (-x^4 3x-1) Căn Của (2x^2 - Olm
-
X^2-2x+3=căn(2x^2-x)+căn(1+3x-3x^2) - Olm
-
Giải Phương Trình Căn(3x^2+2x+4)=(8x^3+12x^2+8x+1)/(3x^2+2x+5)
-
Giải Phương Trình (căn (3x - 2) - Căn (x + 1) = 2(x^2) + X - 6
-
Giải Phương Trình : A) 3x^2 -2x =0 B)x^2 - MTrend
-
Ôn Tập Toán Lớp 10: Bài Tập Phương Trình Và Bất Phương Trình Chứa Căn
-
Câu Hỏi Căn X^2 + 2x – 4 = 3x – 4. Toán 10 - Luyện Tập 247
-
Giải Pt: A) Căn(2x²-1)+căn(x²-3x-2)=căn(2x²+2x+3)+căn(x²-x+2) B ...