Straw - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Ngoại động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈstrɔ/
Hoa Kỳ[ˈstrɔ]

Danh từ

[sửa]

straw /ˈstrɔ/

  1. Rơm.
  2. Nón rơm, mũ rơm.
  3. Cọng rơm, ống rơm (để hút nước chanh, nước cam... ).
  4. Vật không đáng kể, vật vô giá trị. it is not worth a straw — cái đó chẳng có giá trị gì cả

Thành ngữ

[sửa]
  • I don't care a straw: Xem Care
  • a drowing man will catch at a straw: Xem Catch
  • in the straw: (Từ cổ,nghĩa cổ) Nằm ổ.
  • to make bricks without straw: Đóng thuyền mà không xẻ ván.
  • man of straw: Người rơm, bù nhìn, hình nộm.
  • the last straw: Cái "một tí" thêm vào sau cùng (là cái nặng nhất).
  • a straw shows which way the wind blows: Lời gợi ý nhỏ có thể có tác dụng lớn.
  • a straw in the wind: Cái chỉ hướng gió thổi; cái chỉ rõ chiều hướng dư luận.

Tính từ

[sửa]

straw /ˈstrɔ/

  1. Bằng rơm.
  2. Vàng nhạt, màu rơm.
  3. Nhỏ nhặt, tầm thường, vô giá trị.

Ngoại động từ

[sửa]

straw ngoại động từ /ˈstrɔ/

  1. (Từ cổ,nghĩa cổ) Phủ (bằng rơm, bằng cát, bằng hoa... ).

Tham khảo

[sửa]
  • "straw", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=straw&oldid=1921909” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Tính từ
  • Ngoại động từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Anh
  • Động từ tiếng Anh

Từ khóa » Cọng Rơm Trong Tiếng Anh Là Gì