Stressed | Stressful | Stressing - Luyện Thi IELTS Miễn Phí
Có thể bạn quan tâm
'stressed' là tính từ (hoặc đối với tiếng Anh của người Mỹ là 'stressed out') có nghĩa là 'worried and unhappy because you have too muchwork or too many problems to deal with' (theo từ điển Cambridge), tức là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị áp lực, bị thứ khác gây ra những cảm giác lo âu đó cho mình, bạn không tự gây ra, mà bạn chịu tác động của khối lượng công việc nhiều làm căng thẳng
Để diễn đạt ý: "con người đang trở nên bận rộn và căng thẳng nhiều hơn với công việc" ta dùng từ nào?
'stressed' tức là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị áp lực
'stressed' là tính từ (hoặc đối với tiếng Anh của người Mỹ là 'stressed out') có nghĩa là 'worried and unhappy because you have too muchwork or too many problems to deal with' (theo từ điển Cambridge), tức là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị áp lực, bị thứ khác gây ra những cảm giác lo âu đó cho mình, bạn không tự gây ra, mà bạn chịu tác động của khối lượng công việc nhiều làm căng thẳng. Ví dụ:
- It is common to see stressed faces of commuters on any means of public transport.
- A quarter of workers interviewed said they felt 'highly stressed' at work.
- I'm really stressed about work at the moment.
'stressful' Tính từ có hậu tố '-ful' mang nghĩa 'full of something'
Một tính từ khác của stress nữa là 'stressful'. Tính từ có hậu tố '-ful' mang nghĩa 'full of something', ví dụ hopeful hoặc fearful. Tuy nhiên không phải tính từ đuôi '-ful' nào cũng dùng với người và cả vật/hiện tượng. Trong tiếng Việt bạn có thể dùng 'đầy hy vọng', 'đầy đau đớn',... với cả người hay vật nhưng trong tiếng Anh thì không phải vậy. Một số từ có thể dùng cho người & vật, nhưng một số từ chỉ dùng cho người hoặc cho vật. Stressful vẫn là full of stress nhưng chỉ dùng cho vật/hiện tượng gây ra sự căng thẳng, lo âu cho người khác, tức là thứ đó full of stress, thứ đó gây căng thẳng.
- Poor families usually face stressful situations caused by low income and unstable jobs.
- Bearing stressful work for a long time may damage both mental and physical health of people.
- Long commutes to work are definitely stressful.
Stressful không dùng với người: He is stressful after learning that he failed the exam (anh ta đầy căng thẳng sau khi biết anh thi rớt kỳ thi) => cách diễn đạt này là sai trong tiếng Anh.
'Stress' ngoài loại từ là danh từ như thường thấy, còn xuất hiện ở dạng động từ (Stressing là dạng V-ING), mang nghĩa 'lo lắng, căng thẳng' thương đi với giới từ 'over'
- Julia is stressing over her exams. (Julia đang căng thẳng về bài thi của cô ấy)
- People think that I am stressing. (Người ta nghĩ tôi đang căng thẳng)
Vậy đối với câu trện, ta phải dùng 'stressed' để diễn tả ý 'con người ngày ngay bị căng thẳng'.
- In the 21st century, people are getting busier and more stressed about work. (dùng tính từ)
- In the 21st century, people are getting busier and increasingly stressing over their work. (dùng động từ V-ING)
Giáo viên Be Ready IELST - Ms. Thi
Từ khóa » Tính Từ Stress
-
Stressed Và Stressful Là Hai Từ Dễ... - Anh Ngữ Quốc Tế HQ | فيسبوك
-
Ý Nghĩa Của Stressed Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bản Dịch Của Stress – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Stress - Từ điển Anh - Việt
-
Stress - Wiktionary Tiếng Việt
-
Những Cụm Từ Tiếng Anh Chỉ Cảm Giác 'stress' - VnExpress
-
Nghĩa Của Từ : Stressful | Vietnamese Translation
-
Phân Biệt "Stressed", "Stressful", "Stress","stressed Out ...
-
Tính Từ Của Stress Ed - Cách Dùng Động Từ Stress & Stress Sb Out
-
Cách Dùng động Từ "stress" & "stress Sb Out" - IELTSDANANG.VN
-
Stressful Là Gì? Stressed Là Gì? Đặt Câu Với Từ Stressful & Stressed
-
Stressed Là Gì - Hỏi Đáp
-
Stress: Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và Cách điều Trị | Vinmec
-
Căng Thẳng Mệt Mỏi (Stress): Nguyên Nhân, Biểu Hiện Và điều Trị