Sự Chăm Sóc Bệnh Nhân, Mắc, Hóc, Sương Muối, Sương Giá Tiếng ...
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ điển Việt Nhật » sự chăm sóc bệnh nhân, mắc, hóc, sương muối, sương giá tiếng Nhật là gì ?
sự chăm sóc bệnh nhân, mắc, hóc, sương muối, sương giá tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhậtsự chăm sóc bệnh nhân, mắc, hóc, sương muối, sương giá tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự chăm sóc bệnh nhân mắc, hóc sương muối, sương giá
sự chăm sóc bệnh nhân
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 看病 Cách đọc : かんびょう Ví dụ : Cô ấy đã chăm sóc anh ấy cả đêm. 彼女は一晩中彼を看病したの。
mắc, hóc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 刺さる Cách đọc : ささる Ví dụ : Có cái đinh mắc ở dưới đế giày. 靴の底に釘が刺さってしまったんだ。
sương muối, sương giá
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 霜 Cách đọc : しも Ví dụ : Sớm nay đã có sương giá vương trên đám cỏ ngoài vườn. 今朝は庭の草に霜が降りていたの。
Trên đây là nội dung bài viết : sự chăm sóc bệnh nhân, mắc, hóc, sương muối, sương giá tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Chăm Sóc Con Cái Tiếng Nhật Là Gì
-
Sự Chăm Sóc Trẻ Tiếng Nhật Là Gì?
-
Từ Vựng Về Chăm Sóc Trẻ Con - Trung Tâm Nhật Ngữ Thành Công
-
Sự Chăm Sóc Trẻ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Chăm Con Tiếng Nhật Là Gì - Bí Quyết Xây Nhà
-
Từ Vựng N3 - Bài 6: Chăm Sóc Trẻ Con Và Thú Cưng
-
扶養 | ふよう | Fuyou Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt Mazii
-
Sự Chăm Sóc Trẻ Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Trẻ Con Tiếng Nhật Là Gì - SÀI GÒN VINA
-
Mang Thai, Sinh Con, Nuôi Dạy Trẻ | Trẻ Em - Giáo Dục
-
NGHỀ CHĂM SÓC Ở NHẬT BẢN LÀ CÔNG VIỆC NHƯ THẾ NÀO?
-
Nuôi Dưỡng Con Cái, Giáo Dục
-
Chăm Sóc Em Bé
-
[PDF] Tạp Chí Thông Tin Hỗ Trợ Nuôi Dạy Trẻ Từ 0 đến 5 Tuổi Phiên Bản đặc ...