Từ Vựng Về Chăm Sóc Trẻ Con - Trung Tâm Nhật Ngữ Thành Công
Có thể bạn quan tâm
Blog - Latest NewsYou are here: Home / Tiếng Nhật Chuyên Ngành / Từ vựng về chăm sóc trẻ con
子供(こども)やペットの世話(せわ)をしましょう
1-言葉
- 甘(あま)やかす: Chiều chuộng, nuông chiều
- かわいがる: Nâng niu, yêu thương
- 負(お)んぶする: Cõng, vác
- 抱(だ)っこする: Bế
- かわいらしい: Đáng yêu, dễ thương
- かわいそう: Đáng thương
- わがまま: Ích kỷ, khó tính
- 行儀(ぎょうぎ)がいい: Có lễ nghĩa, lễ phép
- 利口(りこう): Lanh lợi, khôn khéo
- 賢(かしこ)い: Lanh lợi, khôn khéo
- おとなつこい: Thân thiện
- ほえる: Sủa
- しっぽを振(ふ)る: Vẫy đuôi
- 人(ひと)になれる: Quen với người
- うなる: Kêu, hú, rên rỉ
- 穴(あな)をほる: Đào hố
- 穴(あな)をうめる: Lấp hố
- 育児(いくじ): Nuôi dạy chăm sóc con cái
- 子育(こそだ)て: Nuôi dạy chăm sóc con cái
- 幼児: Trẻ con, đứa trẻ
- 幼い子供: Trẻ con, đứa bé
- いたずらをする: Nghịch ngợm
- いたずらな: Nghịch ngợm
2-文型
- 子供(こども)が成長(せいちょう)する。 Con cái trưởng thành/ khôn lớn.
- わがままに育(そだ)つ。Nuôi nấc khắt khe.
- お尻(しり)をたたく/(・)ぶつ。 Vỗ mông.
- 頭(あたま)をなでる。 Xoa đầu.
- 手(て)をつなぐ。Nắm tay.
- 手(て)をはなす。 Buông tay.
- 子供(こども)が迷子(まいご)になる。 Đứa trẻ bị lạc
- 犬(いぬ)を飼う。 Nuôi chó
- 散歩(さんぽ)に連(つ)れて行(い)く。 Dẫn/dắt đi dạo.
- えさをやる。 Cho ăn.
- えさを与える。 Cho ăn (dùng trong văn viết)
Khai Giảng Khóa Mới
Các Khóa Học
Ngữ Pháp Tiếng Nhật
Hán Tự Tiếng Nhật
Đề Thi Năng Lực Các Năm
Tìm Hiểu Thêm
Tin Tức & Sự Kiện
- Bật mí cách sống chung với chi phí đắt đỏ tại nhật
- Chào mừng ngày nhà giáo việt nam
- MỘT VÀI KINH NGHIỆM DU HỌC NHẬT BẢN
- CÁCH TỰ HỌC TIẾNG NHẬT HIỆU QUẢ NHẤT !
- Trang phục quốc gia của Nhật Bản – Kimono
Liên Hệ
0901 39 09 29 - 0344 72 88 44
nhatnguthanhconghcm@gmail.com
CS1: 102a, Tổ 5, KP4, Đường 297, Phường Phước Long B, TP.Thủ Đức, TP.HCM
Nhật Môn Tiếng Nhật
Từ Vựng Tiếng Nhật
Thực Hành Tiếng Nhật
123
Từ vựng về giặt ủi Từ vựng về dụng cụ trong nhà Scroll to topHOTLINE: 0901 39 09 29
Từ khóa » Chăm Sóc Con Cái Tiếng Nhật Là Gì
-
Sự Chăm Sóc Trẻ Tiếng Nhật Là Gì?
-
Sự Chăm Sóc Trẻ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Chăm Con Tiếng Nhật Là Gì - Bí Quyết Xây Nhà
-
Từ Vựng N3 - Bài 6: Chăm Sóc Trẻ Con Và Thú Cưng
-
扶養 | ふよう | Fuyou Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt Mazii
-
Sự Chăm Sóc Trẻ Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Trẻ Con Tiếng Nhật Là Gì - SÀI GÒN VINA
-
Mang Thai, Sinh Con, Nuôi Dạy Trẻ | Trẻ Em - Giáo Dục
-
NGHỀ CHĂM SÓC Ở NHẬT BẢN LÀ CÔNG VIỆC NHƯ THẾ NÀO?
-
Sự Chăm Sóc Bệnh Nhân, Mắc, Hóc, Sương Muối, Sương Giá Tiếng ...
-
Nuôi Dưỡng Con Cái, Giáo Dục
-
Chăm Sóc Em Bé
-
[PDF] Tạp Chí Thông Tin Hỗ Trợ Nuôi Dạy Trẻ Từ 0 đến 5 Tuổi Phiên Bản đặc ...