SỰ DỒI DÀO In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " SỰ DỒI DÀO " in English? SNounsự dồi dàoabundancesự phong phúphong phúnhiềudồi dàosự dồi dàosựdư thừasự dư dậtsự dư thừasự dư dả

Examples of using Sự dồi dào in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tác động của sự dồi dào của Bacillus spp.The effect of the abundance of Bacillus spp.Panama theo bảnngữ Ấn có nghĩa là“ sự dồi dào của cá”.Panama is an Indian word meaning“an abundance of fish”.Sự dồi dào trong bốn mặt này của cuộc sống sẽ tạo nên sự giàu có thực sự..An abundance of these four life dimensions constitutes true wealth.Sao Mộc, như đã nêu, sẽ ở tại chòm sao của bạn gần hết năm,là hành tinh của sự dồi dào và bành trướng.Jupiter, as we mentioned, will be in your sign almost all year,and is the planet of abundance and expansion.Sự dồi dào của những thông tin đầy mâu thuẫn làm tôi nhức óc và chỉ muốn chơi trò Mario Kart suốt một giờ mà thôi.The abundance of contradicting information scrambles my brain and makes me just want to go play Mario Kart for an hour.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivessự kiện chính sự vinh hiển sự nghiệp mới thực sự nhỏ sự sáng chói sự đồi trụy MoreUsage with verbssự sống thiếu sựsự chết nói sự thật sự nghiệp thành công biết sự thật sự biến mất sự hiệp thông sự kiện xảy ra cây sự sống MoreUsage with nounssự thật quân sựsự nghiệp sự cố sự tự do hình sựnhân sựsự thực sự tích tụ sự biến động MoreMột lí do nữa lí giải vì sao Baghdad lạicó địa thế thuận lợi là do sự dồi dào về nguồn nước và khí hậu khô.Another reason why Baghdadprovided an excellent location was due to the abundance of water and its dry climate.Ở Iceland, sự dồi dào của năng lượng tái tạo từ các nhà máy địa nhiệt và thủy điện đã giúp thúc đấy quá trình đào bitcoin.In Iceland, an abundance of renewable energy from geothermal and hydroelectric plants has helped spawn bitcoin mining.Chúng ta có thể nói rằng sự hợp nhất đã mang kết quả tỏa ra sự dồi dào đến mức chúng ta có thể nhìn về tương lai với niềm hy vọng lớn lao”.We can say that the amalgamation which resulted radiates such exuberance that we can look to the future with great hope.”.Những người sống sót qua những sự thay đổi Trái đất sẽ nhận thấy làvũ trụ là một nơi của sự dồi dào vô hạn trên hầu như tất cả các tầng thứ.Those who survive the Earth changes willrealize that the universe is a place of unlimited abundance on virtually every level.Điều này, theo tiến sĩ Luckins, cùng với sự dồi dào về thời gian rỗi và khí hậu tốt, tất cả đều góp phần tạo nên thái độ thoải mái của người Úc.This, according to Dr Luckins, along with an abundance of leisure time plus favourable climate, all contribute to Australians' relaxed attitude.Kizuna thường xuyên gửi các thông báo tuyển dụng của DN đến trường vì nơi đây có nguồn nhân sự dồi dào với nhiều ngành nghề đa dạng.Kizuna regularly sends company recruitment announcements to the school because of its abundant human resources with a variety of professions.Dựa vào sự dồi dào và chất lượng của đồ mai táng chôn cùng hai thiếu nữ, các nhà nghiên cứu cho rằng hiến tế có ý nghĩa quan trọng.By the abundance and quality of the grave goods found buried with the two girls, it's believed that the sacrifice was a significant one.Tất nhiên, 4- 3- 3 vẫn là sơ đồ khả dĩ nhất,vừa quen thuộc vừa tận dụng sự dồi dào nhân sự ở hàng tiền vệ.Of course, the 4-3-3 is still the most feasible and familiar diagram,taking advantage of the abundance of personnel in the midfield.Do sự dồi dào năng lượng và phần cứng giá rẻ của đất nước, các báo cáo trong những năm trước đã chỉ ra rằng hơn hai phần ba số lượng khai thác toàn cầu được dựa trên ở Trung Quốc.Due to the country's abundance of cheap energy and hardware, early 2017 reports showed that over two-thirds of global mining pools were based in China.Và chúng ta mang sự nhỏ bé mà chúng ta có trong các món quà, bánh và rượu,là những điều sau đó trở nên sự dồi dào mà Chúa Giêsu mang lại cho chúng ta”.And to the altar we bring the little we have in our gifts, the bread and wine,which then becomes the abundance that Jesus gives us.”.Sự dồi dào của Staphylococcus spp. trong nhóm HA nhiều hơn 2,62 lần so với trong nhóm PA và sự dồi dào của Pseudomonas spp. trong nhóm PA nhiều hơn 3,11 lần so với trong nhóm HA.The abundance of Staphylococcus spp. was 2.62 times higher in the HA group than in the PA group and the abundance of Pseudomonas spp.Thức dậy mỗi ngày với sự phấn khích khiđi làm là một công thức cho sự dồi dào tài chính, thỏa mãn cảm xúc và sự hài lòng trong cuộc sống.Waking up everyday with excitement forgoing to work is a formula for financial abundance, emotional fulfillment, and life satisfaction.”.Khi chúng ta phát triển những kết nối thần kinh với một bài hát, chúng ta cũng đồng thời tạo ra những vệt kí ức mạnh mẽ, đầy cảm xúc đượcđẩy cao một phần nhờ đến sự dồi dào của hóc- môn tăng trưởng tuổi dậy thì.When we make neural connections to a song, we also create a strong memory trace that becomes laden with heightened emotion,thanks partly to a surfeit of pubertal growth hormones.Những con non được sinh ra khi nhiệt độ,lượng ánh sáng và sự dồi dào của thức ăn mang lại cơ hội tốt nhất để có một khởi đầu thuận lợi trong thế giới này.The young are born when the temperature,the amount of light, and the abundance of food offer them the best odds for a successful launch into the world.Ngoài nguyên do của sự dồi dào thông tin về lĩnh vực chăm sóc cá cảnh biển, đá sống còn được xem là một trong những lý do chủ yếu tại sao có quá nhiều người lại thành công với các bể cá cảnh biển ngày nay.Aside from an abundance of saltwater aquarium keeping information, this rock could be considered one of the primary reasons so many people are successfully keeping saltwater tanks these days.Tôi đã tìm thấy bí mật của cuộc sống, vàtôi thư giãn trong sự hiểu biết rằng Hoạt động của Sự dồi dào thiêng liêng đang hoạt động vĩnh viễn trong cuộc sống của tôi.I have found the secret of life,and I relax in the knowledge that the activity of divine abundance is eternally operating in my life.Bắt đầu từ tiếng kêu khóc này như một chủ đề thần học( một nguồn cứ liệu[ locus] để suy nghĩ về đức tin), người ta có thể khởi xướng các nẻo đường hoán cải, hiệp thông và đối thoại,những nẻo đường của Chúa Thánh Thần, của sự dồi dào và“ sống tốt”.Starting from this clamour as a theological topic(a locus where to think the faith), one can initiate paths of conversion, communion and dialogue,paths of the Spirit, of abundance and“good living”.Thường xuyên uống trà xanh có thể làm chậm quá trình lão hóa,cả ở bên trong và bên ngoài, do sự dồi dào của các chất chống oxy hóa và gốc tự do chống viêm.Regularly drinking green tea extract or green tea may slow the agingprocess, both on the inside and on the outside, due to the abundance of antioxidants and their free-radical-scavenging and anti-inflammatory properties.Sự dồi dào của sự lựa chọn có sẵn trên đấu trường làm cho rất khó cho bất kỳ nhà giao dịch nào chọn đúng nhà môi giới nhị phân để kinh doanh và thậm chí còn khó phân biệt giữa các nhà nhiếp ảnh chính hãng và các nghệ sỹ lừa đảo.The abundance of choice available in the arena makes it very difficult for any trader to select the right binary broker for the trading and it is even more difficult to distinguish between the genuine and the scam-artists.Trong các ngôi sao AGB, các sản phẩm nhiệt hạch được di chuyển ra khỏi lõi bằng sự đối lưu sâu mạnh được gọi là nạo vét,do đó tạo ra sự dồi dào carbon trong bầu khí quyển bên ngoài nơi carbon monoxide và các hợp chất khác được hình thành.In the AGB stars, fusion products are moved outwards from the core by strong deep convection known as a dredge-up,thus creating a carbon abundance in the outer atmosphere where carbon monoxide and other compounds are formed.Trên thực tế,bò được xem như biểu tượng của sự dồi dào, tính thiêng liêng của mọi sự sống và như là" mẹ thứ hai", bởi vì chúng phụng sự vô điều kiện cho loài người bằng cách cho ra rất nhiều mà không đòi hỏi sự báo đáp nào.In fact, cows are regarded as a symbol of abundance, the sanctity of all life and as the"second mother," for they serve human beings unconditionally by giving abundantly while asking for nothing in return.Dĩ nhiên, không phải tất cả những người tham gia trong đám rước của Lễ hội Thaipusam đều thực hiện những nghi lễ cao nhất- nhiều" kavadi" không xiên que nhọn và nhiều phụ nữ chỉ đơn giản là bưng một nồi sữa-lễ vật biểu tượng cho sự dồi dào và con đàn cháu đống đối với người theo đạo Hindu.Of course, not all who join the Thaipusam procession commit to such extremes- many'kavadi' have no spikes and women often simply carry a pot of milk,an offering which symbolises abundance and fertility to the Hindus.Display more examples Results: 27, Time: 0.024

Word-for-word translation

sựprepositionofsựpronounitstheirhissựadverbreallydồiadjectiverichdồiconjunctionanddàonounresourceswealthdàoadjectiveabundant S

Synonyms for Sự dồi dào

sự phong phú phong phú nhiều dư thừa sự dư dật abundance sự dư thừa sự do dựsự dốt nát

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English sự dồi dào Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Dồi Dào Trong Tiếng Anh