Sự Lão Hóa: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch sự lão hóa VI EN sự lão hóaagingTranslate
lão hóa Đọc thêm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghe: sự lão hóa
sự lão hóaNghe: aging
agingCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh sự lão hóa
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh aging
- ptTiếng Bồ Đào Nha envelhecimento
- hiTiếng Hindi उम्र बढ़ने
- kmTiếng Khmer ភាពចាស់
- loTiếng Lao ແກ່
- msTiếng Mã Lai penuaan
- frTiếng Pháp vieillissement
- esTiếng Tây Ban Nha envejecimiento
- itTiếng Ý invecchiamento
- thTiếng Thái ริ้วรอย
Phân tích cụm từ: sự lão hóa
- sự – porcelain
- sự kết hợp này - this combination
- không có sự cố - without a breakdown
- lão – javelin
- hóa – flower
- kính bảo hộ hóa chất - chemical goggles
- đa dạng hóa tài trợ - funding diversification
Từ đồng nghĩa: sự lão hóa
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt tận tụy- 1breakingly
- 2committed
- 3maigre
- 4inu
- 5aspherical
Ví dụ sử dụng: sự lão hóa | |
---|---|
Người viết tiểu sử Marla Miller lập luận rằng di sản của Ross không phải là về một lá cờ đơn lẻ, mà là vì những gì câu chuyện của cô ấy nói với chúng ta về những người phụ nữ và nam giới lao động trong cuộc Cách mạng Hoa Kỳ. | Biographer Marla Miller argues that Ross's legacy should not be about a single flag, but rather because of what her story tells us about working women and men during the American Revolution. |
Kỹ năng Sáng tạo & Văn hóa là một trong những Hội đồng Kỹ năng Ngành được Chính phủ Vương quốc Anh thành lập vào năm 2005 để thúc đẩy sự phát triển của lực lượng lao động có kỹ năng. | Creative & Cultural Skills is one of the Sector Skills Councils established by the UK Government in 2005 to foster the development of a skilled workforce. |
Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, Tây Đức đã vượt qua Pháp về việc sử dụng lao động có kỹ năng cần thiết vào thời điểm công nghiệp hóa đang càn quét châu Âu với tốc độ nhanh chóng. | After the end of World War II, West Germany surpassed France in the employment of skilled labor needed at a time when industrialization was sweeping Europe at a fast pace. |
Với tư cách là trưởng khoa, Fried đã chỉ đạo thiết kế lại lớn chương trình giảng dạy MPH của Trường nhằm phản ánh sự nhấn mạnh mới về quá trình lão hóa khỏe mạnh - bảo tồn và phòng ngừa sức khỏe cho mọi giai đoạn của cuộc đời. | As dean, Fried has led a major redesign of the School's MPH curriculum to reflect a new emphasis on healthy aging - health preservation and prevention for every stage of life. |
Sản xuất và tiêu dùng hàng hoá không tách rời nhau như trong xã hội có sự phân công lao động cao. | The production and consumption of goods is not separated as in a society with high division of labor. |
Việc sử dụng các diễn viên ảo trái ngược với quá trình khử lão hóa kỹ thuật số, có thể liên quan đến việc xóa các nếp nhăn trên khuôn mặt của diễn viên một cách đơn giản. | The use of virtual actors is in contrast with digital de-aging, which can involve simply removing wrinkles from actors' faces. |
Câu chuyện về John Henry đã được sử dụng như một biểu tượng trong nhiều phong trào văn hóa, bao gồm cả các phong trào lao động và Phong trào Dân quyền. | The tale of John Henry has been used as a symbol in many cultural movements, including labor movements and the Civil Rights Movement. |
Thông thường, những người được hưởng lợi nhiều nhất từ toàn cầu hóa đã sử dụng quyền lực chính trị của mình để tiếp tục làm suy yếu vị thế của người lao động. | Often, those who benefit most from globalization have used their political power to further undermine the position of workers. |
Và bất cứ điều gì lao động và khát vọng của bạn trong sự nhầm lẫn ồn ào của cuộc sống, hãy giữ hòa bình trong tâm hồn của bạn. | And whatever your labors and aspirations in the noisy confusion of life, keep peace in your soul. |
Vì vậy, ngay bây giờ, phương pháp thực hiện và sự gần gũi trong khu vực là hai điều duy nhất liên kết chúng. | So right now, method of execution and regional proximity are the only two things linking them. |
Chúng tôi đã có mặt tại cuộc biểu tình chống công ty này và Blue đã thực hiện bài phát biểu thực sự khập khiễng. | We were at this anti-corporate rally and Blue made this really lame speech. |
Bây giờ, tôi nghĩ tôi có thể khai thác nó bằng cách sử dụng cùng một công nghệ cho phép hai phi công Jaeger chia sẻ một cầu thần kinh. | Now, I think I can tap into it using the same technology that allows the two Jaeger pilots to share a neural bridge. |
Các kiến trúc sư và nghệ sĩ giỏi nhất của đất nước, bao gồm cả các nhà điêu khắc, “đã đóng góp vào cách bố trí và trang trí.”. | The country’s finest architects and artists,” including sculptors, “contributed to the layout and décor.”. |
Jansky loại bỏ hầu hết sự can thiệp. | Jansky stripped out most of the interference. |
Có các loại thuốc, giúp thải các tia phóng xạ ... và kích thích sự sửa chữa của bạch cầu. | There are drugs, help flush out the radiation... and stimulate white blood cell repair. |
Khi sự trôi chảy của bạn được cải thiện, bạn sẽ dễ dàng điều chỉnh thời gian hơn. | As your fluency improves, it will be easier to regulate your timing. |
Sử dụng các trang 4-5 khi bạn quay lại. | Use pages 4-5 when you return. |
Có thể là sự tan vỡ của lối thoát tình dục chính của anh ta. | Possibly the breakup of his primary sexual outlet. |
Sự phát triển của dân Đức Giê-hô-va ở Ukraine thật đáng kinh ngạc. | The growth among Jehovah’s people in Ukraine has been astonishing. |
Nụ cười của cô ấy thể hiện niềm vui và sự hài lòng tuyệt vời của cô ấy. | Her smile reflected her great joy and satisfaction. |
Một thông điệp phổ quát có liên quan đến ngày nay cũng như ở Ả Rập vào thế kỷ thứ 7, và đối với tôi, dường như đây là di sản thực sự của cuộc đời Muhammad. | A universal message that is as relevant today as it was in 7th-century Arabia, and it seems to me this is the true legacy of the life of Muhammad. |
Ồ, bạn biết đấy, tôi đọc rằng họ có một chương trình thiên văn học thực sự tuyệt vời. | Oh, you know, I read that they have a really great astronomy program. |
Dự đoán của con người thường dựa trên các yếu tố như nghiên cứu khoa học, phân tích các sự kiện và xu hướng có sẵn, hoặc thậm chí là sự hiểu biết tâm linh không có thật. | Human predictions are often based on such factors as scientific research, analysis of available facts and trends, or even bogus spiritual insight. |
Louis, đồng thời là đồng chủ tịch của Chiến dịch Học viện Hòa bình Quốc gia, nói về sự cần thiết của một cách tiếp cận có tổ chức và phối hợp đối với hòa bình thế giới: “Khái niệm hòa bình là tốt đẹp, nhưng mơ hồ... | Louis, and cochairman of the National Peace Academy Campaign, said of the need for a concerted, organized approach to world peace: “The notion of peace is nice, but vague ... |
Cảm ơn tất cả sự giúp đỡ của bạn. | Thanks for all your help. |
Pháp phải trả giá cho sự phản bội này. | France must pay for this treachery. |
Sự phán xét và phân chia dân chúng thành “cừu” trung thành và “dê” trung thành đang gần đến đỉnh điểm. | The judgment and separating of the people into faithful “sheep” and faithless “goats” is nearing its climax. |
Sự kiện quan trọng nhất trong lễ hội này là cuộc thi Thaimela, trong đó các nhà thơ, nhạc sĩ và nghệ sĩ biểu diễn trong một nhà hát ngoài trời. | The foremost event in this festival was the Thaimela contest in which poets, musicians and entertainers performed in an open air theatre. |
Thảm cao su cho nó đi. | The rubber mat gives it away. |
Sau vụ thiêu rụi ở Hiroshima ngày 6/8/1945, mọi người đều thấy rõ: Giờ đây, thế giới thực sự có thể kết thúc! ”. | After the incineration of Hiroshima on Aug. 6, 1945, it was obvious to everyone: Now the world really could end!”. |
Từ khóa » Sự Lão Hóa Tiếng Anh Là Gì
-
"Lão Hóa" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
LÃO HÓA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Lão Hóa Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Lão Hóa In English - Glosbe Dictionary
-
Từ điển Việt Anh "sự Lão Hóa" - Là Gì?
-
Lão Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lão Hóa (sự) - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh
-
"sự Chống Lão Hóa" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ Lão Hóa Bằng Tiếng Anh
-
'lão Hoá' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Aging | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Lão Hóa Tiếng Anh Là Gì
-
Nám Là Gì? Nguyên Nhân Là Gì? Nám Có Chữa được Không?