SỰ PHẢN BỘI LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

SỰ PHẢN BỘI LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch sự phản bội làbetrayal is

Ví dụ về việc sử dụng Sự phản bội là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự phản bội là điều khó có thể….Betrayal is very hard to….Cái giá của sự phản bội là cái chết.The price of betrayal is death.Sự phản bội là thứ duy nhất thật với tôi.Betrayal was the only thing that felt real to me.Vậy, bản chất của sự phản bội là gì?But what is the nature of the betrayal?Ta cứ ngỡ sự phản bội là tội lỗi chỉ con người mới phạm phải.I thought betrayal was a sin only committed by humans. Mọi người cũng dịch mộtsựphảnbộiGửi người tình của chồng tôi, tôi không cho rằng sự phản bội là lỗi của một mình cô.To my husband's mistress, I'm not saying the betrayal is entirely your fault.Sự phản bội là đề tài nổi bật nhất trông suốt quá trình lịch sử.The reason betrayal is a predominant theme throughout history is quite simple.Điều đáng buồn nhất về sự phản bội là nó chẳng bao giờ đến từ kẻ thù.The sad thing about betrayal is that it never comes from an enemy.Sự phản bội là ngẫu nhiên khi người phối ngẫu sai không muốn, nhưng nó đã xảy ra.Betrayals are random when the wrong spouse did not want to, but it happened.Phần lớn mọi người nghĩ rằng sự phản bội là nguyên nhân lớn nhất dẫn đến ly hôn.Most of us believe that unfaithfulness is the major cause of divorce.Gốc rễ của sự phản bội là nỗi sợ hãi, và điều khiến chúng ta lo sợ nhất đó là cái chết.The root of betrayal is fear, and our fears are rooted in the ultimately fearsome thing, death.Trong bản HànQuốc câu này hàm ý là sự phản bội là một phần trong cuộc raid;In the Korean version, this sentence implies that betrayal is part of the raid's design;Điều buồn nhất về sự phản bội là nó không bao giờ đến từ kẻ thù của bạn mà là từ bạn bè và người thân.The most harrowing thing about betrayal is the fact that it will never come from your enemies but comes from your friends.Đến lúc này,tạp chí Weekly Standard của Kristol đã tuyên bố rằng, sự phản bội là điều mà Mỹ nên làm.By this point,Kristol's magazine the Weekly Standard was declaring that this betrayal was exactly what America should be doing.Chúng ta đã và sẽ luôn coi sự phản bội là hành động đê tiện nhất và hèn hạ nhất.We always considered and will always consider treachery to be the ultimate and lowest act.Trong thâm tâm, ông ngầm biết rằng trong tương lai, chínhmình sẽ phản bội thời điểm này của quyết định; và như thể sự phản bội là không thể tránh khỏi.In fact, he predicts that his futureself will betray this moment of decision as if the betrayal were inevitable.Điều đáng sợ nhất về sự phản bội là một thực tế rằng nó sẽ không bao giờ đến từ kẻ thù của bạn nhưng đến từ bạn bè của bạn.The most frightening thing about betrayal is the fact that it will never come from your enemies but comes from your friends.Trong một thế giới nơi màsự trung thực bị đem ra mua bán và sự phản bội là phong cách sống, thì một hạng người khủng bố mới, giết người không ghê tay xuất hiện!In a world where loyalty is earned and betrayal is a way of life, a new and deadlier terrorist threat has emerged- the freelance killer!Chắc chắn, sự phản bội là một cú sốc, nhưng qua thời gian, anh bắt đầu cảm thấy như thể nó là không thể tránh được, như thể ngay từ đầu mọi chuyện đã là định mệnh của anh.The betrayal had been a shock, for sure, but, as time passed, he began to feel as if it couldn't have been helped, as if this had been his fate all along.Nếu nhìn từ quan điểm của lý thuyết về các mối quan hệ, thì sự phản bội là một kiểu khóc cho mối quan hệ giúp đỡ, khi mọi người không chú ý đến những khoảnh khắc nhỏ hơn.If viewed from the point of view of the theory of relationships, then betrayal is a kind of cry for the relationship of help, when people did not pay attention to smaller moments.Sự phản bội là sự phá vỡ hoặc vi phạm hợp đồng giả định,sự tin tưởng hoặc sự tự tin tạo ra xung đột về đạo đức và tâm lý trong mối quan hệ giữa các cá nhân, giữa các tổ chức hoặc giữa các cá nhân và tổ chức.Betrayal is the breaking or violation of a presumptive contract, trust, or confidence that produces moral and psychological conflict within a relationship amongst individuals, between organizations or between individuals and organizations.Thay đổi diễn ra nhanh chóng và sâu sắc trong văn hóaNhật Bản, trang phục và xã hội với nhiều samurai là sự phản bội là vế joi(" Nhương di") trong câu khẩu hiệu Sonnō jōi( Tôn hoàng, nhương di) dùng để lật đổ Mạc phủ Tokugawa( Đức Xuyên) thuở trước.The rapid and massive changes to Japanese culture,language and society appeared to many samurai to be a betrayal of the jōi portion of the sonnō jōi justification used to overthrow the former Tokugawa shogunate.Điều đầu tiên cần hiểu là sự phản bội là một điều của quá khứ và nó không hợp lý để vẽ sự kiện này như một sợi chỉ đỏ qua những khoảnh khắc hiện tại.The first thing to understand is that betrayal is a thing of the past and it's not logical to draw this event as a red thread through the present moments.Thay đổi diễn ra nhanh chóng và sâu sắc trong văn hóa Nhật Bản,trang phục và xã hội với nhiều samurai là sự phản bội là vế joi(" Nhương di") trong câu khẩu hiệu Sonnō jōi( Tôn hoàng, nhương di) dùng để lật đổ Mạc phủ Tokugawa( Đức Xuyên) thuở trước.The very rapid modernization and Westernization of Japan was resulting in massivechanges to Japanese culture, dress and society, and appeared to many samurai to be a betrayal of the"joi"("Expel the Barbarian") portion of the Sonnō jōi justification used to overthrow the former Tokugawa shogunate.Đây là sự phản bội hay là chiến thắng?So is this a betrayal or a win?Sự phản bội đó là quá lớn với cậu!The betrayal is too much for her!Chị không coi đây là sự phản bội mà là một sự giải thoát.I took this not as a betrayal but as a relief.Sự phản bội thường là kết quả của sự say sưa hoặc cãi nhau trong gia đình.Often betrayals are the result of intoxication or family quarrel.Nếu đây không là sự phản bội thì cái gì mới là sự phản bội?If that is not betrayal, then what is betrayal?”?Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0212

Xem thêm

là một sự phản bộiis a betrayal

Từng chữ dịch

sựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallyphảndanh từreactionresponsecounterjetphảnđộng từbetraybộidanh từbumperboimultiplesbộitính từmultiplebộiđộng từbetrayedđộng từisgiới từas sự phản bộisự phản chiếu

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh sự phản bội là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Phản Bội Tiếng Anh Là J