SỰ TỰ CUNG TỰ CẤP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
SỰ TỰ CUNG TỰ CẤP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từsự tự cung tự cấp
self-sufficiency
tự cung tự cấptự túctự mãnkhả năng tự cung cấpkhả năng tự túckhả năngtự cấp tự túctự cấpsự tự cung cấp
{-}
Phong cách/chủ đề:
Countries should strive to achieve self-sufficiency in organ donation and transplantation.Thương mại là“ tự nhiên” khi nó đảm bảo sự tồn vong của cộng đồng bằng cách duy trì sự tự cung tự cấp.
Trade is“natural” when it serves the survival of the community by maintaining its self-sufficiency.Vậy nên vào những năm 90, tin hay không, họ đã thực sự tự cung tự cấp về thực phẩm, nhưng với một cái giá đắt.
So by the'90s, believe it or not, they were actually self-sufficient in food, but they did it at a great cost.Các chương trình Nhà ở và Antoàn của Impact NW kết nối các gia đình với các nguồn lực giúp họ đạt được sự tự cung tự cấp.
Impact NW's Housing andSafety Net programs connect families with resources that empower them to achieve self-sufficiency.Một khi thương mại tự nhiên chỉ nhằm tái lập sự tự cung tự cấp, thì giá ấn định đạt được mục tiêu này bằng cách loại trừ lợi nhuận.
Since the aim of natural trade is exclusively to restore self-sufficiency, the set price ensures this through its exclusion of gain….Thiết kế cửa hàng tự phục vụ và dễ lắp ráp đồ nội thất của họ không chỉ đơn thuần là kiểm soát chi phí màcòn là cơ hội cho sự tự cung tự cấp.
The self-service store design and ease of assembly of their furniture are not merely cost controls,but an opportunity for self-sufficiency.Bị cô lập và sự tự cung tự cấp về kinh tế của các đồn điền là đối lập với sự phát triển của các thị trấn.
The local isolation and the economic self-sufficiency of the plantations were antagonistic to the development of the towns.Với các dịch vụ và kế hoạch phù hợp với nhu cầu của mỗi gia đình,ban sẽ được trang bị để duy trì sự tự cung tự cấp, sự ổn định và nhà ở.
With services and plans that are tailored to the needs of each family,our participants become equipped to maintain self-sufficiency, stability and housing.Ngay cả những người nhập cư mà bạn có thể mongđợi gặp khó khăn nhất để đạt được sự tự cung tự cấp về kinh tế đã chứng tỏ là một đầu tư dài hạn tốt cho sức khỏe tài chính của quốc gia.
Even the immigrant populations that you mightexpect to have the most trouble achieving economic self-sufficiency have proved to be a good long-term investment for the nation's fiscal health.Iran đã bắtđầu một chương trình quân sự tự cung tự cấp vào năm 1992, theo đó họ đã sản xuất một loạt vũ khí, bao gồm cả xe tăng, tên lửa tầm trung, máy bay chiến đấu và ngư lôi.
The Islamic Republic began a military self-sufficiency programme in 1992, under which it produces a large range of weapons, including tanks, medium range missiles, jet fighters and torpedoes.Trong một thế giới trong đó công nghệ và đổi mới đã trở nên toàn cầu hóa cao,Trung Quốc đã tìm kiếm“ sự tự cung tự cấp” trong các công nghệ cốt lõi khắp một loạt các ngành công nghiệp ưu tiên.
In a world in which technology and innovation have become highly globalized,China has sought“self-sufficiency” in core technologies across a range of prioritized industries.Để đạt được sự tự cung tự cấp, các nước đang vững mạnh đã bơm khối lượng đầu cơ vào sản phục viên cốc và ngô trong các thập kỷ gần đây, và những nhà nghiên cứu cho biết một số năng lực này phải được đổi chỗ cho các loại cây trồng khác.
In order to achieve self-sufficiency, developing countries have pumped masses of investment into grain and corn production in recent decades, and the researchers said some of this capacity must be swapped for other crops.Trong những năm qua, Iran đãcó được những bước đột phá lớn trong ngành quốc phòng và đạt được sự tự cung tự cấp các thiết bị quân sự mặc dù phải chịu các lệnh trừng phạt và áp lực kinh tế.
Over the past years,Iran has made major breakthroughs in its defense sector and attained self-sufficiency in manufacturing military equipment and hardware despite being under sanctions and economic pressures.Với việc sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên sẵn có ở Afghanistan, các nguồn năng lượng thay thế có thểđược sử dụng trong công nghiệp, cung cấp nhu cầu năng lượng của quốc gia và xây dựng sự tự cung tự cấp về kinh tế.
With efficient use of the natural resources already abundantly available in Afghanistan,alternative energy sources could be directed into industrial use, supply the energy needs of the nation and build economic self-sufficiency.Một trong những mục tiêu không thể tách rời của phong trào này là đạt được sự tự cung tự cấp và quảng bá hàng hoá của Ấn Độ trong khi tẩy chay các hàng hoá của Anh trên thị trường. Điều này đã được lý tưởng hóa trong sản xuất của Khadi.
One of the integral aims of the movement was to attain self-sufficiency, and to promote Indian goods while boycotting British goods in the market.[20] This was idealised in the production of Khadi.Do Khmer Đỏ từng có một sự biện minh về mặt lý luận cho những thảm họa mà họ đã gây ra ở Campuchia trong khoảng thời gian từ 1975 đến 1979, họ tin rằng Campuchia không cần phải tham gia vào các thị trường quốc tế vàcó thể thông qua bạo lực để đạt được sự tự cung tự cấp.
Insofar as the Khmer Rouge ever had an intellectual justification for the horrors they committed in Cambodia between 1975 and 1979, it lay in their belief that Cambodia had no need to participate in international markets andcould, through sheer brute force, achieve autarky.Mọi nỗ lực phải hướng trực tiếp đến việc giúp mỗi quốc gia tăng cường nhữngnguồn lực của riêng họ để đạt được sự tự cung cấp dưỡng chất.
Every effort should be directed primarily to helping each country increaseits own resources in order to achieve alimentary self-sufficiency.Điều này cho phép các làng Alpine từ bỏ sự tự cung cấp ngũ cốc và tập trung vào chăn nuôi gia súc trong các đồng cỏ cao cao và đưa chúng xuống các thung lũng vào mùa đông.
This allowed the alpine villages to renounce self-sufficiency in grain and focus on raising cattle in the high alpine pastures and bringing them down into the valleys in the winter(transhumance).Tehran đã nỗ lực tạodựng một chương trình quân sự tự cung cấp từ năm 1992.
Tehran has tried to build a self-sufficient military programme since 1992.Tehran đã nỗ lực tạodựng một chương trình quân sự tự cung cấp từ năm 1992.
Tehran has tried to build a self-sufficient military program since 1992.Team Challenge Company là những chuyên gia xâydựng đội ngũ thật sự, tự hào cung cấp các dịch vụ sự kiện được thiết kế riêng cho khách hàng khắp Vương quốc Anh.
Team Challenge Company is a trueTeam Building specialist, proud of offering event services specifically tailored and bespokely designed for clients throughout the United Kingdom.Thành phần tự nhiên này cung cấp sự tự do từ cơ thể hoàn toàn tan.
This natural ingredient offers freedom from the complete body tan.Đạt được sự tự tin và cung cấp thông tin về mức độ chất lượng.
Gaining confidence in and providing information about the level of quality.Một tuyên bố tích cực nhằm cung cấp sự tự tin.
A positive declaration intended to give confidence.Báo cáo tự động và thủ công cung cấp sự tự do lựa chọn cách tính phí đến PMS của bạn.
Automatic and manual reporting offers the freedom to choose how charges are posted to your PMS.Vì vậy, chúng tôi đã lấy sự tự do cung cấp cho bạn một số lời khuyên phòng ngừa để ngăn chặn chúng từ trở lại.
So, we have taken the liberty of providing you with some preventative tips to stop them from coming back.Một phần của sự tự tin nó cung cấp cho những nỗ lực thành công để chống lại sự lười biếng con.
A portion of the confidence it give to successful efforts to combat child laziness.Máy in mã vạch di độngMáy in di động tương tự nhưmáy in nhãn nhiệt nhưng cung cấp sự tự do khỏi mọi kết nối cáp với PC.
Mobile printers are similar to thermal label printers but provide freedom from any cable connections to a PC.Không, trừ điểm này ra, tôi rất cảm kích vì sự tự do được cung cấp trong môi trường viết lách.
No, apart from this one point, I am truly grateful for the great freedom afforded in my writing environment.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0193 ![]()

Tiếng việt-Tiếng anh
sự tự cung tự cấp English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Sự tự cung tự cấp trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
sựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallytựđại từyourselfthemselvesitselfhimselftựdanh từselfcungtính từcungcungdanh từsupplybowpalacecungđộng từprovidecấpdanh từlevelgradesupplyclasscấptính từacuteTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Tự Cung Cấp Tiếng Anh Là Gì
-
Tự Cung Tự Cấp Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Phép Tịnh Tiến Tự Cung Cấp Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
TỰ CUNG TỰ CẤP - Translation In English
-
TỰ CUNG TỰ CẤP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TỰ CUNG CẤP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Self-sufficient | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Tự Cung Cấp - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh
-
ĐỂ TỰ CUNG CẤP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Tự Cung Tự Cấp (Autarky) Là Gì? Tự Cung Tự Cấp Trong Lí Thuyết Và Thực ...
-
"Cung Cấp" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Tủ Lạnh Tiếng Anh Là Gì? - Thế Giới Bếp Nhập Khẩu
-
Từ điển Việt Anh "tự Cung Tự Cấp" - Là Gì?
-
Tự Cung Cấp Tiếng Anh