SỰ TỬ TẾ LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
SỰ TỬ TẾ LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch sự tử tế là
kindness is
{-}
Phong cách/chủ đề:
So kindness was first?….Sự tử tế là vũ khí cao thượng để chinh phục.
Kindness is noblest weapon to conquer with.Phụ nữ mạnh mẽ không coi sự tử tế là điểm yếu;
Strong women do not consider goodness as a weakness;Sự tử tế là một niềm tin vào bản thân và đồng loại của bạn để làm điều đúng đắn.
Kindness is a belief in yourself and your fellow humans to do the right thing”.Nàng là mẫu người tin rằng sự tử tế là điều quan trọng nhất.
He believes that kindness is the most important virtue.Tình yêu, tình thương, sự tử tế là bẩm sinh với tất cả chúng ta trong những hình thức biểu lộ khác nhau.
Love, compassion, kindness are natural to all of us in their varied forms of expression.Cho dù có chuyện gì đã xảy ra hay mới xảy ra hôm nay, hãy để sự tử tế là nguồn siêu năng lượng của bạn.
No matter what has happened, or what happens today, let kindness be your superpower.Một cách để thực hành sự tử tế là nghĩ một cách hào hiệp về ý định của người bạn đời.
One way to practice kindness is by being generous about your partner's intentions.Nhật Bản vàTrung Quốc có những lúc chỉ trích nhau, nhưng sự tử tế là ở hai phía”, cô Kubota nói.
Japan andChina may be critical of each other sometimes, but the kindness is mutual,” Ms. Kubota said.Sự tử tế là một phần thưởng riêng nhưng đôi khi nó cũng sẽ quay trở lại và trao tặng bạn gấp hai lần điều bạn cho đi.
Kindness is a special reward, but sometimes it will go back and give you twice what you offer.Một tinh thần khỏe mạnh và niềm hạnh phúc đều tới từviệc suy nghĩ tích cực, và sự tử tế là trạng thái tinh thần tích cực.
Improved psychological health andhappiness comes from thinking more positively, and kindness is a positive mental state.Sự tử tế là lựa chọn về lối sống,là tiếng ngân nga và nhịp điệu liên hồi vang lên trong mọi hành động và suy nghĩ của bạn.
Kindness is a lifestyle choice, a constant hum and rhythm accompanying every single thing that you think and do.Đại văn hàovà cũng là một triết gia Johann Wolfgang von Goethe từng nói:“ Sự tử tế là sợi dây xích bằng vàng kết nối cả xã hội với nhau”.
Writer andphilosopher Johann Wolfgang von Goethe said,"Kindness is the golden chain by which society is bound together.".Một nghiên cứu kiểm chứng đặc điểm được đánh giá cao nhất nơi đối tác lãng mạn tiềm năng có kết quả cho thấy cả nam vànữ đều đồng ý rằng“ sự tử tế” là một trong những nét lý tưởng nhất.
A study examining the trait most highly valued in potential romantic partners suggests that both men andwomen agree that“kindness” is one of the most highly desirable traits.”.Dĩ nhiên,thời điểm khó khăn nhất để thực hành sự tử tế là lúc đang cãi lộn, nhưng đấy cũng là thời điểm quan trọng nhất để làm vậy.
The hardest time to practice kindness is, of course, during a fight- but this is also the most important time to be kind.Sự tử tế là bình thường trong sự đơn giản của nó, nhưng khá phi thường trong khả năng thay đổi con người, và do đó, các mối quan hệ, cộng đồng, nơi làm việc và cuối cùng là thế giới.
Kindness is ordinary in its simplicity, but quite extraordinary in its power to change people, and therefore relationships, communities, workplaces, and ultimately the world.Đó là những gì sự tử tế phục vụ tôi-- bởi vì sự tử tế là nghệ thuật nhân cách hóa, chia sẻ cảm xúc, và do đó không ngừng khám phá những điểm tương đồng.
That is what tenderness serves me for- because tenderness is the art of personifying, of sharing feelings, and thus endlessly discovering similarities.Điều này không có nghĩa là cảm xúc của bạn bị coi nhẹ, nhưng nó giúp bạn nhận ra rằng phản ứng của con người thường xuất phát từ những tổn thương và đau đớn của họ hơn làtừ toàn bộ con người họ, và sự tử tế là chìa khóa để bỏ qua cơn tức giận và kết nối với con người thật bên trong.
In no way does this belittle your own feelings but it does allow you to realize that people often react from their hurt andpain rather than from their whole self, and kindness is the key to seeing past the raging emotions and connecting with the real person inside.Bác ấy là người tốt, bố tôi có lần nói với tôi như vậy, sự tử tế là điều không thể xem nhẹ, nhưng khi đề cập tới thế giới quan- bố nói một cách khá nghiêm nghị-” chúng ta đơn giản là không đồng ý với bác ấy.”.
He was a good man, my father told me once, and decency was not something to be taken lightly, but when it came to world view- he said this quite sternly-“we simply do not agree with him.”.Nói như vậy không có nghĩa là bạn nên xem nhẹ cảm xúc của mình, nhưng điều này giúp bạn nhận ra rằng phản ứng của con người thường xuất phát từ những tổn thương vàđau đớn hơn là từ sự trọn vẹn của chính họ; sự tử tế là chìa khóa để bỏ qua cơn tức giận và kết nối với con người thật bên trong.
In no way does this belittle your own feelings but it does allow you to realize that people often react from their hurt andpain rather than from their whole self, and kindness is the key to seeing past the raging emotions and connecting with the real person inside.Tôi nghĩ đó là sự tử tế của Xenovia.
I think that's Xenovia's kindness.Mỗi hành động của con phải là sự tử tế, mỗi lời con nói phảilà tình yêu.
Your every action must be born of kindness, your every word spoken with love.Tình yêu thương và sự tử tế không bao giờ là lãng phí và luôn tạo nên sự khác biệt….
Love and kindness is never a waste, they will always make a difference.Sự tử tế tôi đã được thể hiện là thực sự đáng chú ý.
The kindness I was shown was truly remarkable.Cha nên giải thích cho con trai mình vàtrình bày bằng ví dụ của chính mình rằng sự tử tế không phải là điểm yếu.
He should explain to his son and show by his example that kindness is not a weakness.Bố cũng nên giải thích cho con trai mình vàchứng minh bằng ví dụ thực tế rằng sự tử tế không phải là điểm yếu.
He should explain to his son and show by his example that kindness is not a weakness.Trí tuệ cảm xúc không chỉ là sự tử tế hay đồng tình, là những điều nhầm lẫn trong việc trở nên giống Chúa.
Emotional intelligence is not just a general sense of niceness or being agreeable, which also get mistaken for being Christ-like.Người cha nên giải thích cho con trai của mình vàthể hiện thông qua các ví dụ chứng minh sự tử tế không phải là một điểm yếu.
He should explain to his son and show by his example that kindness is not a weakness.Khách sạn được định nghĩa là sự tử tế đối với người lạ và là một quá trình liên quan.
Hospitality is defined as kindness to strangers and as a relationship process.Chúng ta đang sống trong một thời đại có xu hướng muốn giảm sựthánh thiện xuống chỉ còn là sự tử tế và vẻ dễ thương.
We live in a time thathas tended to reduce holiness to merely being nice and agreeable.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 1438, Thời gian: 0.02 ![]()
sư tử tấn côngsự tự ti

Tiếng việt-Tiếng anh
sự tử tế là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Sự tử tế là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
sựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallytửdanh từdeathprincetếtính từinternationaleconomictếdanh từfacteconomyhealthlàđộng từisTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Sự Tử Tế Tiếng Anh Là Gì
-
→ Sự Tử Tế, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
SỰ TỬ TẾ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tử Tế Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
SỰ TỬ TẾ CỦA BẠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Tử Tế Bằng Tiếng Anh
-
Tử Tế Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tử Tế Tiếng Anh Là Gì - Blog Anh Hùng
-
Nghĩa Của Từ : Kindness | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để ...
-
Sống Tử Tế Là Gì? Be Kind To People, Not Because They Are ... - Phi Tuyết
-
TỬ TẾ LÀ…. - Nguyễn Hoàng Ánh
-
Dịch Sang Tiếng Anh Sống Tử Tế Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ
-
Tử Tế Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe