Sụn – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Sụn | |
|---|---|
| Định danh | |
| MeSH | D002356 |
| TA | A02.0.00.005 |
| Thuật ngữ giải phẫu[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata] | |
Sụn là mô liên kết mềm dẻo được tìm thấy ở nhiều nơi trong cơ thể người và các động vật khác, có trong khớp giữa các xương, khung sườn lồng ngực, vành tai, mũi, các phế quản và các đĩa gian đốt sống... Sụn không giòn chắc bằng xương nhưng lại cứng hơn và không mềm dẻo bằng cơ.
Sụn được cấu tạo bởi những tế bào chuyên biệt gọi là nguyên bào sụn, nguyên bào sụn sản xuất một lượng lớn chất nền ngoại bào gồm các thành phần: sợi collagen; chất căn bản chiếm lượng lớn, giàu proteoglycan; và sợi elastin. Sụn được chia thành ba loại, sụn chun, sụn trong and sụn xơ, khác nhau về tỉ lệ của ba thành phần cấu tạo chính.[1] Nguyên bào sụn bị giữ lại trong chất nền gọi là tế bào sụn. Chúng nằm trong ổ sụn, có thể có đến 8 tế bào sụn trong 1 ổ sụn.
Không giống như các loại mô liên kết khác, sụn không chứa mạch máu, thần kinh và bạch huyết. Tế bào sụn được nuôi dưỡng bởi sự thẩm thấu, sự thẩm thấu này được hỗ trợ bằng áp lực tạo nên bởi lực nén của sụn khớp hay sự đàn hồi của sụn chun. Do đó, so với các loại mô liên kết khác, sụn sinh trưởng và sửa chữa chậm hơn.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pratt, Rebecca. "Supporting Tissue: Cartilage". AnatomyOne. Amirsys, Inc. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012.[liên kết hỏng]
Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai y học
- Bộ xương người
- Mô liên kết
- Trang có thuộc tính chưa giải quyết
- Bài có liên kết hỏng
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Sụn Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Cartilage Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Sụn Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
SỤN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"sụn" Là Gì? Nghĩa Của Từ Sụn Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
Sụn Xương Sườn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
SỤN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
SỤN VÀ SỤN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Sun - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thoái Hóa Khớp (OA) - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
"sụn Trong Khớp Gối" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ Sụn Bằng Tiếng Anh
-
Rách Sụn Chêm | Bệnh Viện Gleneagles Singapore
-
Rách Sụn Chêm đầu Gối: Khi Nào Cần Phẫu Thuật? | Vinmec
-
Sụn Gà Tiếng Anh Là Gì
-
Sụn: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví ...
-
50 Từ Vựng Các Loại Thịt Cơ Bản | Tiếng Anh Nghe Nói
-
Bệnh Thoái Hóa Xương Khớp Có điều Trị được Không? | ACC