Sung - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| suŋ˧˧ | ʂuŋ˧˥ | ʂuŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂuŋ˧˥ | ʂuŋ˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “sung”- 允: sung, doãn, duẫn
- 忡: sung, xung
- 銃: sung, súng
- 瑊: sung, giam, thiêm
- 充: sung
- 憧: sung, đổng, xung, tráng
- 䘪: sung
- 茺: sung, xung
- 𠑽: sung
Phồn thể
- 忡: sung
- 茺: sung
- 充: sung
- 憧: tráng, sung
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𣑁: sung
- 充: sung
- 崇: sòng, xồng, sùng, sung, sồng, xúng, xùng
- 憧: xung, sung
- 茺: xung, sung, súng
- 㤝: sung, suông
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- sùng
- súng
- sừng
- sững
- sũng
- sưng
- sửng
Danh từ
sung
- (Thực vật học) Loài cây cùng họ với đa, quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chín ăn được. Khế với sung, khế chua, sung chát. (ca dao) Có vả mà phụ lòng sung, có chùa bên bắc, bỏ miếu bên đông tồi tàn. (ca dao)
Động từ
sung
- Nhận làm. Sung làm cán bộ. Sung vào đội bóng đá
- Đưa một số tiền vào. Số tiền đó sung vào quĩ công.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sung”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
Ngoại động từ
sung ngoại động từ sang, sung
- Hát, ca hát. to sing a song — hát một bài hát to sing someone to sleep — hát ru ngủ ai
- Ca ngợi. to sing someone's praises — ca ngợi ai, tán dương ai
Nội động từ
sung nội động từ
- Hát, hót. birds are singing — chim đang hót
- Reo (nước sôi... ); thồi vù vù (gió). the water sings in the kettle — nước trong ấm reo (sắp sôi)
- Ù (tai).
Thành ngữ
- to sing out: Gọi to, kêu lớn.
- to sing another song; to sing small: Cụp đuôi, cụt vòi.
- to sing the New Year in: Hát đón mừng năm mới.
- to sing the New Year out: Hát tiễn đưa năm cũ.
Danh từ
sung
- Tiếng reo; tiếng vù vù.
Thành ngữ
- the sing of arrows overhead:
- Tiếng tên bay vù vù trên đầu.
- (Thông tục) Sự hát đồng ca.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sung”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pnar
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA(ghi chú):/suŋ/
Danh từ
[sửa]sung
- hồ nước.
Tiếng Thổ
[sửa]Danh từ
sung
- cây sung.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Anh
- Động từ tiếng Việt
- Thực vật học
- Mục từ tiếng Anh
- Ngoại động từ
- Nội động từ
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Pnar
- Mục từ tiếng Pnar
- Danh từ tiếng Pnar
- Mục từ tiếng Thổ
- Danh từ tiếng Thổ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Sung
-
Sung Hay Xung? Khi Nào Dùng Từ Nào? Bổ Sung Hay Bổ Xung?
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự SUNG 充 Trang 9-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Sung - Từ điển Hán Nôm
-
Tìm Các Từ Ghép Có Tiếng Sung, Xung Câu Hỏi 1822284
-
Sũng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Sùng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Câu 1 : Tìm " Từ Ghép" Trong Các Từ Sau :Sừng Sững , Chung ... - Hoc24
-
Từ Ghép Và Từ Láy: Sừng Sững, Chung Quanh, Lủng Củng, Hung Dữ ...
-
Nghĩa Của Từ Sưng Sỉa - Từ điển Việt
-
Bổ Sung Hay Bổ Xung Là đúng Chính Tả? Sai Lầm Ai Cũng Mắc Phải
-
Đặt Câu Với Từ "sung Sướng"
-
CONCATENATE (Hàm CONCATENATE) - Microsoft Support