Tra Từ: Sung - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
1. đầy đủ 2. làm đầyTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy, tràn. ◎Như: “tinh thần sung túc” 精神充足 tinh thần đầy đủ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đại hỉ sung biến thân” 大喜充遍身 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Nỗi mừng lớn tràn khắp cơ thể. 2. (Động) Chất vào, lấp chặt, nạp. ◎Như: “sung số” 充數 thêm vào cho đủ số, “sung điện” 充電 nạp điện, “sung cơ” 充飢 ăn vào cho đỡ đói, “sung nhĩ bất văn” 充耳不聞 lấp chặt tai chẳng nghe. 3. (Động) Gánh vác, đảm nhậm. ◎Như: “sung đương” 充當 giữ chức. 4. (Động) Giả mạo, giả làm. ◎Như: “mạo sung” 冒充 giả mạo, “sung hảo nhân” 充好人 giả làm người tốt. 5. (Động) Tịch thu. ◎Như: “sung công” 充公 tịch thu tiền của nộp vào công quỹ. 6. (Danh) Họ “Sung”.Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy, như tinh thần sung túc 精神充足 tinh thần đầy đủ. ② Sung số 充數 đủ số, v.v. ③ Lấp chặt, như sung nhĩ bất văn 充耳不聞 lấp chặt tai chẳng nghe. ④ Ðương gánh vác chức việc của mình gọi là sung đương 充當.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy, tràn: 充滿着信心 Tràn ngập niềm tin; 補充 Làm cho đầy đủ, bổ sung; ② Làm, gánh vác. 【充當】sung đương [chongdang] Làm, gánh nhiệm vụ, giữ chức: 充當譯 Làm phiên dịch; 充當秘書Giữ chức thư kí; ③ Giả làm: 充能幹 Giả làm bộ tài giỏi; 充好人 Giả làm người tốt; ④ Chất vào, trữ vào, lấp đầy, nạp: 充飢 Ăn cho đỡ đói, lót lòng; 充電 Nạp điện; 充耳不聞 Lấp đầy tai không nghe; ⑤ [Chong] (Họ) Sung.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ — Đưa vào thêm vào cho đầy đủ. Td: Bổ sung.Tự hình 3
Dị thể 2
充𠑽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𠘺Không hiện chữ?
Từ ghép 26
bổ sung 補充 • hãn ngưu sung đống 汗牛充棟 • khuếch sung 扩充 • khuếch sung 擴充 • sung bị 充備 • sung chức 充職 • sung công 充公 • sung cơ 充飢 • sung dật 充溢 • sung dụ 充裕 • sung điền 充填 • sung đống hãn ngưu 充棟汗牛 • sung huyết 充血 • sung khuyết 充缺 • sung mãn 充满 • sung mãn 充滿 • sung nhai 充街 • sung phân 充分 • sung quân 充軍 • sung số 充數 • sung sướng 充暢 • sung tắc 充塞 • sung thiệm 充贍 • sung trường 充腸 • sung túc 充足 • thực bất sung trường 食不充腸Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)• Kính nghĩa đường - 敬義堂 (Chu Hy)• Ký Ôn Phi Khanh tiên chỉ - 寄溫飛卿箋紙 (Đoàn Thành Thức)• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)• Liễu Châu La Trì miếu thi - 柳州羅池廟詩 (Hàn Dũ)• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)• Thạch Khám - 石龕 (Đỗ Phủ)• Thư lâu - 書樓 (Lê Quý Đôn)• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)• Xúc xúc - 齪齪 (Hàn Dũ)Bình luận 0
Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Sung
-
Sung Hay Xung? Khi Nào Dùng Từ Nào? Bổ Sung Hay Bổ Xung?
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự SUNG 充 Trang 9-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Sung - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tìm Các Từ Ghép Có Tiếng Sung, Xung Câu Hỏi 1822284
-
Sũng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Sùng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Câu 1 : Tìm " Từ Ghép" Trong Các Từ Sau :Sừng Sững , Chung ... - Hoc24
-
Từ Ghép Và Từ Láy: Sừng Sững, Chung Quanh, Lủng Củng, Hung Dữ ...
-
Nghĩa Của Từ Sưng Sỉa - Từ điển Việt
-
Bổ Sung Hay Bổ Xung Là đúng Chính Tả? Sai Lầm Ai Cũng Mắc Phải
-
Đặt Câu Với Từ "sung Sướng"
-
CONCATENATE (Hàm CONCATENATE) - Microsoft Support