Tạ (định Hướng) – Wikipedia Tiếng Việt
Bước tới nội dung
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Tạ trong tiếng Việt có thể có các nghĩa:
- Đơn vị đo khối lượng tạ
- Tên phiên dịch từ tiếng Anh của đơn vị đo khối lượng hundredweight, tức tạ.
- Dụng cụ thể thao, tạ.
- Họ Tạ, họ người Việt Nam và Trung Quốc.
- Nhà làm ở trong vườn hay bên bờ nước, dùng làm nơi giải trí: thủy tạ.
- Trang định hướng
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
Từ khóa » Thủy Tạ Tiếng Anh Là Gì
-
Nhà Thuỷ Tạ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"thủy Tạ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Thủy Tạ Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
"nhà Thủy Tạ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nhà Thủy Tạ
-
Thủy Tạ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'nhà Thuỷ Tạ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Thuỷ Tạ Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Pavilion - Từ điển Anh - Việt
-
Thuỷ Tạ, Chả Phải Vì Lười - Hải Quan Online
-
Tản Văn: THỦY TẠ HAY THỦY TỌA? - Người Cầu Am
-
Nhà Thủy Tạ Tạm Ngưng đón Khách Dịp Tết Kỷ Hợi để Sửa Chữa