Tạc Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. tạc
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

tạc chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tạc trong chữ Nôm và cách phát âm tạc từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tạc nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 13 chữ Nôm cho chữ "tạc"

tạc [鑿]

Unicode 凿 , tổng nét 12, bộ Khảm 凵(ý nghĩa bộ: Há miệng).Phát âm: zao2, zuo4 (Pinyin); zok6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鑿.Dịch nghĩa Nôm là: tạc, như "tạc tượng gỗ" (gdhn)怍

tạc [怍]

Unicode 怍 , tổng nét 8, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: zuo4 (Pinyin); zok6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Hổ thẹn, xấu hổ◇Mạnh Tử 孟子: Ngưỡng bất quý ư thiên, phủ bất tạc ư nhân 仰不愧於天, 俯不怍於人 (Tận tâm thượng 盡心上) Ngẩng lên không thẹn với trời, cúi xuống không hổ với người.(Động) Biến sắc mặt◎Như: nhan sắc vô tạc 顏色毋怍 vẻ mặt không đổi.Dịch nghĩa Nôm là:
  • tạc, như "ghi tạc" (vhn)
  • sợ, như "sợ sệt" (btcn)昨

    tạc [昨]

    Unicode 昨 , tổng nét 9, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: zuo2 (Pinyin); zok3 zok6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngày hôm qua◇Trang Tử 莊子: Chu tạc lai, hữu trung đạo nhi hô giả 周昨來, 有中道而呼者 (Ngoại vật 外物) Chu tôi hôm qua lại đây, giữa đường có kẻ gọi.(Danh) Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ§ Cùng nghĩa với tích 昔◇Nguyễn Trãi 阮廌: Giang sơn như tạc anh hùng thệ 江山如昨英雄逝 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Non sông vẫn như xưa mà anh hùng thì đã mất.(Tính) Một ngày trước◎Như: tạc nhật 昨日 ngày hôm qua, tạc dạ 昨夜 đêm qua, tạc niên 昨年 năm ngoái.Dịch nghĩa Nôm là: tạc, như "tạc thiên (hôm qua)" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [昨天] tạc thiên柞

    tạc, trách [柞]

    Unicode 柞 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: zuo4, ze2, zha4 (Pinyin); zaa6 zaak3 zok6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây tạc, lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.(Danh) Sông Tạc, ở tỉnh Thiểm Tây.(Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).(Động) Thù tạc§ Thông tạc 酢Một âm là trách(Động) Chặt, đốn.(Tính) Chật, hẹp§ Thông trách 窄.Dịch nghĩa Nôm là:
  • tạc, như "tạc lịch (cây sồi)" (gdhn)
  • trách, như "trách (huyện ở Thiểm Tây)" (gdhn)炸

    tạc, trác [炸]

    Unicode 炸 , tổng nét 9, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: zha4, zha2 (Pinyin); zaa3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ)◎Như: tạc san 炸山 phá núi (bằng thuốc nổ).(Động) Bùng nổ◎Như: nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu 熱水瓶突然炸了 bình nước nóng bỗng nhiên nổ.(Động) Nổi nóng, tức giận◎Như: tha nhất thính tựu tạc liễu 他一聽就炸了 anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.Một âm là trác(Động) Rán, chiên◎Như: trác nhục 炸肉 thịt chiên◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung trác cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ 不想這日三月十五, 葫蘆廟中炸供, 那些和尚不加小心, 致使油鍋火逸, 便燒著窗紙 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô chiên nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.Dịch nghĩa Nôm là: tạc, như "tạc đậu (chiên đậu)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [爆炸] bạo tạc 2. [轟炸] oanh tạc 3. [炸彈] tạc đạn煠

    sáp [煠]

    Unicode 煠 , tổng nét 13, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: ye4, zha2 (Pinyin); zaa3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cho thức ăn vào nước hay dầu đã đun nóng, đợi cho sôi rồi vớt ra.Dịch nghĩa Nôm là: tạc, như "tạc đậu (chiên đậu)" (gdhn)筰

    tạc [筰]

    Unicode 筰 , tổng nét 13, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zuo2 (Pinyin); zok6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dây thừng làm bằng vỏ tre.胙

    tạc, tộ [胙]

    Unicode 胙 , tổng nét 9, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: zuo4 (Pinyin); zou6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thịt dùng trong việc tế tự.(Động) Báo đáp, thù đáp◇Tả truyện 左傳: Tạc chi thổ nhi mệnh chi thị 胙之土而命之氏 (Ẩn Công bát niên 隱公八年) Đền đáp đất đai và ban đặt cho họ.(Động) Ban phúc, giáng phúc◇Hán Thư 漢書: Đức bạc vị tôn, phi tạc duy ương 德薄位尊, 非胙惟殃 (Tự truyện hạ 敘傳下) Đức mỏng mà ngôi vị cao quý, không ban phúc mà chỉ gieo tai họa.§ Cũng đọc là tộ.Dịch nghĩa Nôm là: tạc, như "tạc (xin lộc để ăn)" (gdhn)酢

    tạc, thố [酢]

    Unicode 酢 , tổng nét 12, bộ Dậu 酉(ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi).Phát âm: zuo4, cu4 (Pinyin); cou3 zaa3 zok6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Khách rót rượu mời lại chủ◎Như: thù tạc 酬酢 chủ khách mời rượu lẫn nhau.(Động) Ứng đáp, đáp◇Lục Du 陸游: Đối khách triếp tọa thụy, Hữu vấn mạc năng tạc 對客輒坐睡, 有問莫能酢 (Thư cảm 書感) Ở trước mặt khách liền ngủ ngồi, Có ai hỏi không đáp được.Một âm là thố(Danh) Giấm (cất bằng rượu, lúa, mạch, ...)◇Tân Đường Thư 新唐書: Thủ phú nhân đảo huyền, dĩ thố chú tị 取富人倒縣, 以酢注鼻 (Tiết Cử truyện 薛舉傳) Nắm lấy ông nhà giàu lật ngửa ra, lấy giấm rót vào mũi.(Tính) Chua◇Vương Trinh 王禎: Hạnh loại mai giả, vị thố; loại đào giả, vị cam 杏類梅者, 味酢; 類桃者, 味甘 (Nông thư 農書) Loại hạnh mai, vị chua; loại đào, vị ngọt.Dịch nghĩa Nôm là:
  • tạc, như "thù tạc (báo đáp)" (gdhn)
  • thố, như "thố (giấm)" (gdhn)醋

    thố, tạc [醋]

    Unicode 醋 , tổng nét 15, bộ Dậu 酉(ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi).Phát âm: cu4, ti3 (Pinyin); cou3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Giấm◎Như: mễ thố 米醋 giấm gạo.(Danh) Lòng ghen ghét◎Như: thố ý 醋意 lòng ganh ghét§ Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.(Động) Sợ◇Tây du kí 西遊記: Tha kiến nã ngã bất trụ, tẫn hữu kỉ phân thố ngã 他見拿我不住, 儘有幾分醋我 (Đệ nhị thập lục hồi) Ông ta thấy chèn ta không được, cũng có phần nể sợ ta.(Động) Ghen ghét, đố kị◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân thử Giả Thụy, Kim Vinh đẳng nhất can nhân, dã chánh thố đố tha lưỡng cá 因此賈瑞, 金榮等一干人, 也正醋妒他兩個 (Đệ cửu hồi) Vì thế cả Giả Thụy lẫn Kim Vinh đều ghét sẵn hai đứa này.Một âm là tạc(Động) § Thông tạc 酢.Dịch nghĩa Nôm là: thố, như "thố (giấm; ghen)" (gdhn)鏨

    tạm [錾]

    Unicode 鏨 , tổng nét 19, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: zan4, jian4 (Pinyin); zaam6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Công cụ dùng để chạm, khắc đá hoặc kim loại§ Cũng gọi là tạm tử 鏨子.(Động) Chạm, khắc◎Như: tạm hoa 鏨花 tạc hoa.Dịch nghĩa Nôm là:
  • chạm, như "chạm trổ; chạm trán; chạm ngõ; động chạm" (gdhn)
  • tạc, như "tạc dạ" (gdhn)
  • tạm, như "tạm hoa (khắc vào quý kim)" (gdhn)
  • trảm, như "trảm hoa (khắc hoa)" (gdhn)鑿

    tạc [凿]

    Unicode 鑿 , tổng nét 28, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: zao2, zuo4, zu2, zao4 (Pinyin); zok6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái đục§ Tục gọi là tạc tử 鑿子.(Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ◎Như: nhuế tạc 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào đượcVì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là nhuế tạc.(Động) Đào, đục◎Như: tạc tỉnh nhi ẩm 鑿井而飲 (Kích nhưỡng ca 擊壤歌) đào giếng mà uống.(Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc 至若離合悲歡, 興衰際遇, 則又追蹤躡跡, 不敢稍加穿鑿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).(Động) Giã gạo cho thật trắng.(Tính) Rành rọt, xác thật◎Như: ngôn chi tạc tạc 言之鑿鑿 nói ra rành rọt, tội chứng xác tạc 罪證確鑿 tội chứng rành rành.Dịch nghĩa Nôm là:
  • tạc, như "ghi tạc" (vhn)
  • toạc, như "toạc ra" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [六鑿] lục tạc阼

    tộ, tạc [阼]

    Unicode 阼 , tổng nét 7, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: zuo4, yan2 (Pinyin); zou6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bậc thềm dành cho chủ nhân đứng tiếp khách§ Ghi chú: Ngày xưa nghênh tiếp nhau, khách ở thềm phía tây, chủ ở thềm phía đông◇Luận Ngữ 論語: Hương nhân na, triều phục nhi lập ư tộ giai 鄉人儺, 朝服而立於阼階 (Hương đảng 鄉黨) Khi người làng làm lễ "na" (lễ tống ôn dịch), ông bận triều phục đứng ở trên thềm phía đông mà dự lễ.(Danh) Ngôi của thiên tử◎Như: tiễn tộ 踐阼 lên ngôi vua.(Danh) Thịt cúng tế§ Còn đọc là tạc§ Thông tạc 胙.Dịch nghĩa Nôm là: tộ, như "tộ (thềm nhà phía trước)" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • kí thác từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khẩu giác từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chính sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đồng minh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cẩm tự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tạc chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 凿 tạc [鑿] Unicode 凿 , tổng nét 12, bộ Khảm 凵(ý nghĩa bộ: Há miệng).Phát âm: zao2, zuo4 (Pinyin); zok6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 凿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鑿.Dịch nghĩa Nôm là: tạc, như tạc tượng gỗ (gdhn)怍 tạc [怍] Unicode 怍 , tổng nét 8, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: zuo4 (Pinyin); zok6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 怍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Hổ thẹn, xấu hổ◇Mạnh Tử 孟子: Ngưỡng bất quý ư thiên, phủ bất tạc ư nhân 仰不愧於天, 俯不怍於人 (Tận tâm thượng 盡心上) Ngẩng lên không thẹn với trời, cúi xuống không hổ với người.(Động) Biến sắc mặt◎Như: nhan sắc vô tạc 顏色毋怍 vẻ mặt không đổi.Dịch nghĩa Nôm là: tạc, như ghi tạc (vhn)sợ, như sợ sệt (btcn)昨 tạc [昨] Unicode 昨 , tổng nét 9, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: zuo2 (Pinyin); zok3 zok6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 昨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngày hôm qua◇Trang Tử 莊子: Chu tạc lai, hữu trung đạo nhi hô giả 周昨來, 有中道而呼者 (Ngoại vật 外物) Chu tôi hôm qua lại đây, giữa đường có kẻ gọi.(Danh) Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ§ Cùng nghĩa với tích 昔◇Nguyễn Trãi 阮廌: Giang sơn như tạc anh hùng thệ 江山如昨英雄逝 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Non sông vẫn như xưa mà anh hùng thì đã mất.(Tính) Một ngày trước◎Như: tạc nhật 昨日 ngày hôm qua, tạc dạ 昨夜 đêm qua, tạc niên 昨年 năm ngoái.Dịch nghĩa Nôm là: tạc, như tạc thiên (hôm qua) (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [昨天] tạc thiên柞 tạc, trách [柞] Unicode 柞 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: zuo4, ze2, zha4 (Pinyin); zaa6 zaak3 zok6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 柞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây tạc, lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.(Danh) Sông Tạc, ở tỉnh Thiểm Tây.(Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).(Động) Thù tạc§ Thông tạc 酢Một âm là trách(Động) Chặt, đốn.(Tính) Chật, hẹp§ Thông trách 窄.Dịch nghĩa Nôm là: tạc, như tạc lịch (cây sồi) (gdhn)trách, như trách (huyện ở Thiểm Tây) (gdhn)炸 tạc, trác [炸] Unicode 炸 , tổng nét 9, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: zha4, zha2 (Pinyin); zaa3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 炸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ)◎Như: tạc san 炸山 phá núi (bằng thuốc nổ).(Động) Bùng nổ◎Như: nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu 熱水瓶突然炸了 bình nước nóng bỗng nhiên nổ.(Động) Nổi nóng, tức giận◎Như: tha nhất thính tựu tạc liễu 他一聽就炸了 anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.Một âm là trác(Động) Rán, chiên◎Như: trác nhục 炸肉 thịt chiên◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung trác cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ 不想這日三月十五, 葫蘆廟中炸供, 那些和尚不加小心, 致使油鍋火逸, 便燒著窗紙 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô chiên nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.Dịch nghĩa Nôm là: tạc, như tạc đậu (chiên đậu) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [爆炸] bạo tạc 2. [轟炸] oanh tạc 3. [炸彈] tạc đạn煠 sáp [煠] Unicode 煠 , tổng nét 13, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: ye4, zha2 (Pinyin); zaa3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 煠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cho thức ăn vào nước hay dầu đã đun nóng, đợi cho sôi rồi vớt ra.Dịch nghĩa Nôm là: tạc, như tạc đậu (chiên đậu) (gdhn)筰 tạc [筰] Unicode 筰 , tổng nét 13, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zuo2 (Pinyin); zok6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 筰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dây thừng làm bằng vỏ tre.胙 tạc, tộ [胙] Unicode 胙 , tổng nét 9, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: zuo4 (Pinyin); zou6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 胙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thịt dùng trong việc tế tự.(Động) Báo đáp, thù đáp◇Tả truyện 左傳: Tạc chi thổ nhi mệnh chi thị 胙之土而命之氏 (Ẩn Công bát niên 隱公八年) Đền đáp đất đai và ban đặt cho họ.(Động) Ban phúc, giáng phúc◇Hán Thư 漢書: Đức bạc vị tôn, phi tạc duy ương 德薄位尊, 非胙惟殃 (Tự truyện hạ 敘傳下) Đức mỏng mà ngôi vị cao quý, không ban phúc mà chỉ gieo tai họa.§ Cũng đọc là tộ.Dịch nghĩa Nôm là: tạc, như tạc (xin lộc để ăn) (gdhn)酢 tạc, thố [酢] Unicode 酢 , tổng nét 12, bộ Dậu 酉(ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi).Phát âm: zuo4, cu4 (Pinyin); cou3 zaa3 zok6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 酢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Khách rót rượu mời lại chủ◎Như: thù tạc 酬酢 chủ khách mời rượu lẫn nhau.(Động) Ứng đáp, đáp◇Lục Du 陸游: Đối khách triếp tọa thụy, Hữu vấn mạc năng tạc 對客輒坐睡, 有問莫能酢 (Thư cảm 書感) Ở trước mặt khách liền ngủ ngồi, Có ai hỏi không đáp được.Một âm là thố(Danh) Giấm (cất bằng rượu, lúa, mạch, ...)◇Tân Đường Thư 新唐書: Thủ phú nhân đảo huyền, dĩ thố chú tị 取富人倒縣, 以酢注鼻 (Tiết Cử truyện 薛舉傳) Nắm lấy ông nhà giàu lật ngửa ra, lấy giấm rót vào mũi.(Tính) Chua◇Vương Trinh 王禎: Hạnh loại mai giả, vị thố; loại đào giả, vị cam 杏類梅者, 味酢; 類桃者, 味甘 (Nông thư 農書) Loại hạnh mai, vị chua; loại đào, vị ngọt.Dịch nghĩa Nôm là: tạc, như thù tạc (báo đáp) (gdhn)thố, như thố (giấm) (gdhn)醋 thố, tạc [醋] Unicode 醋 , tổng nét 15, bộ Dậu 酉(ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi).Phát âm: cu4, ti3 (Pinyin); cou3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 醋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Giấm◎Như: mễ thố 米醋 giấm gạo.(Danh) Lòng ghen ghét◎Như: thố ý 醋意 lòng ganh ghét§ Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.(Động) Sợ◇Tây du kí 西遊記: Tha kiến nã ngã bất trụ, tẫn hữu kỉ phân thố ngã 他見拿我不住, 儘有幾分醋我 (Đệ nhị thập lục hồi) Ông ta thấy chèn ta không được, cũng có phần nể sợ ta.(Động) Ghen ghét, đố kị◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân thử Giả Thụy, Kim Vinh đẳng nhất can nhân, dã chánh thố đố tha lưỡng cá 因此賈瑞, 金榮等一干人, 也正醋妒他兩個 (Đệ cửu hồi) Vì thế cả Giả Thụy lẫn Kim Vinh đều ghét sẵn hai đứa này.Một âm là tạc(Động) § Thông tạc 酢.Dịch nghĩa Nôm là: thố, như thố (giấm; ghen) (gdhn)鏨 tạm [錾] Unicode 鏨 , tổng nét 19, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: zan4, jian4 (Pinyin); zaam6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 鏨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Công cụ dùng để chạm, khắc đá hoặc kim loại§ Cũng gọi là tạm tử 鏨子.(Động) Chạm, khắc◎Như: tạm hoa 鏨花 tạc hoa.Dịch nghĩa Nôm là: chạm, như chạm trổ; chạm trán; chạm ngõ; động chạm (gdhn)tạc, như tạc dạ (gdhn)tạm, như tạm hoa (khắc vào quý kim) (gdhn)trảm, như trảm hoa (khắc hoa) (gdhn)鑿 tạc [凿] Unicode 鑿 , tổng nét 28, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: zao2, zuo4, zu2, zao4 (Pinyin); zok6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 鑿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái đục§ Tục gọi là tạc tử 鑿子.(Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ◎Như: nhuế tạc 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào đượcVì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là nhuế tạc.(Động) Đào, đục◎Như: tạc tỉnh nhi ẩm 鑿井而飲 (Kích nhưỡng ca 擊壤歌) đào giếng mà uống.(Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc 至若離合悲歡, 興衰際遇, 則又追蹤躡跡, 不敢稍加穿鑿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).(Động) Giã gạo cho thật trắng.(Tính) Rành rọt, xác thật◎Như: ngôn chi tạc tạc 言之鑿鑿 nói ra rành rọt, tội chứng xác tạc 罪證確鑿 tội chứng rành rành.Dịch nghĩa Nôm là: tạc, như ghi tạc (vhn)toạc, như toạc ra (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [六鑿] lục tạc阼 tộ, tạc [阼] Unicode 阼 , tổng nét 7, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: zuo4, yan2 (Pinyin); zou6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 阼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bậc thềm dành cho chủ nhân đứng tiếp khách§ Ghi chú: Ngày xưa nghênh tiếp nhau, khách ở thềm phía tây, chủ ở thềm phía đông◇Luận Ngữ 論語: Hương nhân na, triều phục nhi lập ư tộ giai 鄉人儺, 朝服而立於阼階 (Hương đảng 鄉黨) Khi người làng làm lễ na (lễ tống ôn dịch), ông bận triều phục đứng ở trên thềm phía đông mà dự lễ.(Danh) Ngôi của thiên tử◎Như: tiễn tộ 踐阼 lên ngôi vua.(Danh) Thịt cúng tế§ Còn đọc là tạc§ Thông tạc 胙.Dịch nghĩa Nôm là: tộ, như tộ (thềm nhà phía trước) (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • cung phụng từ Hán Việt là gì?
    • cảm tình từ Hán Việt là gì?
    • tại ý từ Hán Việt là gì?
    • đại đao từ Hán Việt là gì?
    • trung nguyên từ Hán Việt là gì?
    • thắng lợi từ Hán Việt là gì?
    • lục lương từ Hán Việt là gì?
    • chiên đàn từ Hán Việt là gì?
    • sơ bộ từ Hán Việt là gì?
    • đảo bế từ Hán Việt là gì?
    • giao tình từ Hán Việt là gì?
    • ấn tín từ Hán Việt là gì?
    • báo lược từ Hán Việt là gì?
    • cốt mạc từ Hán Việt là gì?
    • điều kiện từ Hán Việt là gì?
    • bút mặc từ Hán Việt là gì?
    • anh danh từ Hán Việt là gì?
    • ngũ khổ từ Hán Việt là gì?
    • thất sự từ Hán Việt là gì?
    • quá độ từ Hán Việt là gì?
    • thị lập từ Hán Việt là gì?
    • biên phòng từ Hán Việt là gì?
    • điện thị giam khống lục tượng từ Hán Việt là gì?
    • canh cải từ Hán Việt là gì?
    • bội ngọc từ Hán Việt là gì?
    • ân ân từ Hán Việt là gì?
    • cân quắc anh hùng từ Hán Việt là gì?
    • bất hòa từ Hán Việt là gì?
    • mạo mạo thất thất từ Hán Việt là gì?
    • đan điền từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Tạc Hán Việt Là Gì