Tạc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔk˨˩ta̰ːk˨˨taːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːk˨˨ta̰ːk˨˨

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “tạc”
  • 鑿: tạc, tao
  • 祚: tạc, tộ
  • 𣀅: tạc
  • 筰: tạc
  • 昨: đoạn, tạc, tứ, dị
  • 咋: tạc, tự, trách, chách, trá
  • 怍: tạc, tộ
  • 鈼: tạc
  • 笮: tạc, trách, trá
  • 㤰: tạc
  • 阼: tạc, tộ
  • 酢: tạc, xạ, thố
  • 砟: tạc, tra
  • 胙: tạc, tộ
  • 炸: tạc, tác
  • 醋: dư, tạc, thố
  • 柞: tạc, trách, tác
  • 莋: tạc
  • 凿: tạc, tao
  • 凾: hàm, tạc

Phồn thể

[sửa]
  • 酢: tạc
  • 昨: tạc
  • 怍: tạc
  • 筰: tạc
  • 胙: tạc, tộ
  • 炸: tạc
  • 鑿: tạc
  • 柞: tạc, trách

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 煠: tạc, diệp, sáp
  • 酢: tạc, xạ, thố
  • 昨: tạc
  • 莋: tạc
  • 怍: sợ, tạc
  • 笮: trách, tạc, sịa
  • 筰: tạc
  • 󰏈: tạc
  • 鑿: tạc, toạc, tao
  • 鏨: chạm, tạc, tạm, trảm, tiệm
  • 胙: tộ, tạc
  • 炸: tác, tạc
  • 祚: tộ, tạc
  • 醋: tạc, thố
  • 凿: tạc
  • 柞: trách, tạc

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • tấc
  • tấc
  • tắc

Động từ

[sửa]

tạc

  1. Tạo ra một hình dạng mĩ thuật theo mẫu đã dự định bằng cách đẽo, gọt, chạm trên vật liệu rắn. Tạc tượng. Tạc bia. Con giống mẹ như tạc.
  2. (Vch.) . Ghi sâu trong tâm trí, không bao giờ quên. Ghi lòng tạc dạ. Trăm năm ghi tạc chữ đồng... — (ca dao).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "tạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [taːk̚˧˨ʔ]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [dʱaːk̚˩˧]

Danh từ

[sửa]

tạc

  1. con vắt.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tạc&oldid=2072214” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Tày

Từ khóa » Tạc Hán Việt Là Gì