Tách Biệt: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...

Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator tách biệt VI EN tách biệtsecludingTranslate tách biệt: Pronunciation
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Definition, Meaning: tách biệt

Tách biệt là một động từ có nghĩa là cô lập, tách biệt hoặc rút lui bản thân hoặc ai đó khỏi tiếp xúc xã hội hoặc ảnh hưởng bên ngoài. Khi ai đó sống ẩn dật, họ cố tình tránh xa người khác hoặc tìm kiếm sự cô độc vì nhiều lý do. Sự tách biệt có thể được ...Read more

Definition, Meaning: secluding

Secluding is the act of isolating or keeping someone or something away from others. This can be done intentionally for privacy, security, or disciplinary reasons. It often involves separating oneself or others from the outside world or community. Secluding can ... Read more

Pronunciation: tách biệt

tách biệt: Pronunciation tách biệt

Pronunciation: secluding

secluding: Pronunciation secluding |sɪˈkluːd|

Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.

Images tách biệt

Translation into other languages

  • deGerman separate
  • esSpanish separado
  • frFrench séparé
  • hiHindi अलग
  • itItalian separato
  • kmKhmer ដាច់ដោយឡែក
  • loLao ແຍກ
  • msMalay berasingan
  • ptPortuguese separado
  • thThai แยก

Other translation options

separation phân cách, sự phân ly, sự cách biệt, phân tách, sự xa cách, chia ly, sự ngăn cách, sự tách ra, tách biệt
be separate tách biệt
secluded tách biệt
set apart tách biệt
make separate tách biệt
desegregated tách biệt
kept apart tách biệt
sépare tách biệt

Phrase analysis: tách biệt

  • tách – Cup
    • yếu tố không thể tách rời - inseparable element
    • tách mở - splitting open
    • phân tách đồng bộ - sync separation
  • biệt – knowing
    • tôi đặc biệt yêu thích - i particularly love
    • tôi nghĩ đặc biệt - i think especially
    • bị phân biệt đối xử - to be discriminated

Synonyms: tách biệt

  • theo dõi, theo đuổi Read more

    Synonyms: secluding

  • sequester, sequestrate, withdraw Read more

    Antonyms: not found

    Tests: Vietnamese-English

    0 / 0 0% passed quốc gia dân tộc
    • 1katakana
    • 2nationhood
    • 3sometimes..sometimes
    • 4keratinize
    • 5frase
    Start over Next

    Examples: tách biệt

    Trong những năm 1980 và 1990, một số xưởng cũng đã được thành lập lại ở Lhasa và các khu vực khác của Khu tự trị Tây Tạng, nhưng những xưởng này vẫn tồn tại và tương đối tách biệt với các thị trường bên ngoài. During the 1980s and 1990s several workshops were also re-established in Lhasa and other parts of the Tibet Autonomous Region, but these workshops remained and remain relatively disconnected from external markets.
    AASHTO định nghĩa một danh mục các tuyến đường đặc biệt tách biệt với các tuyến đường chính và phụ trợ giữa các Tiểu bang được gọi là các tuyến đường Kinh doanh giữa các Tiểu bang. AASHTO defines a category of special routes separate from primary and auxiliary Interstate designations known as Interstate Business routes.
    Ngoài việc tách siêu dữ liệu khỏi các tệp nhị phân, LV2 yêu cầu sự tách biệt chung giữa DSP và xử lý giao diện người dùng. Aside from separating metadata from binaries, LV2 mandates a general separation between DSP and user interface processing.
    Bằng cách kiểm tra chặt chẽ các thuộc tính vật lý của một cuốn sách, đôi khi có thể xác định lịch sử và nguồn gốc của một cuốn sách hoặc khớp các yếu tố đã tách biệt từ lâu với cùng một cuốn sách. By a close examination of the physical attributes of a book, it is sometimes possible to establish the history and provenance of a book, or to match up long-separated elements originally from the same book.
    Một hệ thống định cư điển hình đã được thiết lập với một hệ thống khổng lồ các trang trại tách biệt. A typical system of settlement was established with a huge system of detached farms.
    Một sửa đổi đối với Đạo luật Trường học Chung năm 1850 cho phép thành lập các trường học tách biệt về chủng tộc. An amendment to the 1850 Common School Act allowed for the creation of racially segregated schools.
    Cho đến năm 2016, Đảo Norfolk đã thực hiện các cuộc điều tra dân số của riêng mình, tách biệt với các cuộc điều tra dân số do Cục Thống kê Úc thực hiện cho phần còn lại của nước Úc. Until 2016, Norfolk Island took its own censuses, separate from those taken by the Australian Bureau of Statistics for the remainder of Australia.
    Hành động bón vôi, đặc biệt là sự sưng tấy của da, dẫn đến việc tách vỏ bó sợi. The action of liming, in particular the swelling of the skin, results in the splitting of the fibre bundle sheath.
    Tách biệt với Đức Quốc xã, Mẫu 24 Stielhand lựu được sử dụng trên toàn cầu trong Thế chiến II. Separate from Nazi Germany, the Model 24 Stielhandgranate was used globally during World War II.
    Vào tháng 8 năm 2007, Tristesse Hivernale được phát hành bởi Northern Silence Productions như một sự tách biệt với ban nhạc kim loại đen của Pháp Angmar. In August 2007, Tristesse Hivernale was released by Northern Silence Productions as a split with French black metal band Angmar.
    Bạn không biết rằng Tom sẽ đến Boston vào tuần này? Didn't you know that Tom was going to be in Boston this week?
    Tôi luôn có hai tách cà phê vào buổi sáng. I always have two cups of coffee in the morning.
    Con người, khi được hoàn thiện, là con vật tốt nhất, nhưng khi tách khỏi luật pháp và công lý, anh ta là kẻ tồi tệ nhất trong tất cả. Man, when perfected, is the best of animals, but when separated from law and justice, he is the worst of all.
    Bạn sẽ thấy nếu một tách trà ngon và những quả mận mận tôi làm hôm nay sẽ không làm bạn say mê. You'll see if a good cup of tea and those plum puffs I made today won't hearten you up.
    Malawi là một quốc gia nhỏ chiếm phần phía nam của Thung lũng tách giãn Đông Phi, nằm trong khoảng từ 9 độ đến 17 độ về phía nam của đường xích đạo. Malawi is a small country occupying the southern part of the East African Rift Valley, lying between 9 degrees and 17 degrees south of the Equator.
    ý tưởng về tách nghiêm ngặt hoặc tuyệt đối của nhà thờ và nhà nước không phải là và không bao giờ là người mẫu Mỹ. The idea of strict or absolute separation of church and state is not and never was the American model.
    Nếu chúng tôi tách mình khỏi cha mẹ của những cuộc chinh phạt của Liam, nhóm của bạn sẽ trở thành một vùng đất hoang. If we distanced ourselves from the parents of Liam's conquests, your party would be a wasteland.
    Bạn có bất kỳ vấn đề gì khi tách nó ra? You have any problem taking it apart?
    Tiếng Phúc Kiến Đài Loan là một dạng tách nhánh của tiếng Phúc Kiến, một nhóm phương ngữ Nam Min. Taiwanese Hokkien is a branched-off variety of Hokkien, a group of Southern Min dialects.
    Giao tử cái, được tách ra từ một hạt vừa mới rụng khỏi cây, chứa một phôi phát triển tốt. Female gametophyte, dissected from a seed freshly shed from the tree, containing a well-developed embryo.
    Các sự kiện như chia tách cổ phiếu hoặc thay đổi trong danh sách các công ty tạo chỉ số sẽ thay đổi tổng giá thành phần. Events such as stock splits or changes in the list of the companies composing the index alter the sum of the component prices.
    Tuyến đường bắt đầu tại US 311 ở Walnut Cove và đi về phía tây để hợp tác với NC 8 qua Danbury; các tuyến đường tách ra ngay sau khi rời thị trấn. The route begins at US 311 in Walnut Cove and travels westward to team with NC 8 through Danbury; the routes split shortly after leaving the town.
    Tùy thuộc vào quận, các chức năng hành pháp và lập pháp có thể được thực hiện bởi hội đồng quản trị hoặc chia tách. Depending on the county, the executive and legislative functions may be performed by the board or split.
    Roosevelt đã thay đổi chiến thuật, một phần dựa trên Hiệp ước Mallarino-Bidlack năm 1846, và tích cực hỗ trợ việc tách Panama khỏi Colombia. Roosevelt changed tactics, based in part on the Mallarino–Bidlack Treaty of 1846, and actively supported the separation of Panama from Colombia.
    Một số hệ thống liên quan đến GPS cũng cung cấp các tín hiệu toàn vẹn tách biệt với GPS. Several GPS-related systems also provide integrity signals separate from GPS.
    Cộng hòa Ingushetia ra đời vào năm 1992, sau khi được tách ra từ Chechen – Ingush ASSR. The Republic of Ingushetia came into existence in 1992, having been split from the Chechen–Ingush ASSR.
    Một bộ phận khác của đảng, do lãnh đạo công đoàn George Fernandes lãnh đạo, đã tách ra để trở thành Đảng Xã hội Samyukta vào năm 1969. Another section of the party, led by the trade union leader George Fernandes, broke off to become the Samyukta Socialist Party in 1969.
    Tại nguồn gốc, sau khi phân tách nóng và lạnh, một quả cầu lửa xuất hiện bao quanh Trái đất giống như vỏ cây. At the origin, after the separation of hot and cold, a ball of flame appeared that surrounded Earth like bark on a tree.
    Toàn bộ tác phẩm nghệ thuật của Burri được tác giả quan niệm như một tổng thể không thể tách rời giữa hình thức và không gian, cả trong hội họa và điêu khắc. Burri's entire artistic production was conceived by the author as an inseparable whole of form and space, both in painting and in sculpture.
    Các dạng biến đổi pha phức tạp có thể được sử dụng để tạo ra các phần tử quang học nhiễu xạ, chẳng hạn như thấu kính ảo động, để hội tụ hoặc phân tách chùm ngoài mục tiêu. Complicated patterns of phase variation can be used to produce diffractive optical elements, such as dynamic virtual lenses, for beam focusing or splitting in addition to aiming.
  • Từ khóa » Tách Biệt In English