Tài Liệu Bài Giảng Môn Toán - Chương 2: Đạo Hàm Riêng Và Vi Phân
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Liên hệ
Thư viện tài liệu
Thư viện tài liệu trực tuyến lớn nhất, tổng hợp tài liệu nhiều lĩnh vực khác nhau như Kinh tế, Tài chính, Ngân hàng, CNTT, Ngoại ngữ, Khoa học...
Bài giảng môn Toán - Chương 2: Đạo hàm riêng và vi phânTài liệu Bài giảng môn Toán - Chương 2: Đạo hàm riêng và vi phân: Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh Bộ môn Toán Ứng dụng ------------------------------------------------------------------------------------- Giải tích hàm nhiều biến Chương 2: Đạo hàm riêng và vi phân • Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (2/2008) dangvvinh@hcmut.edu.vn Nội dung --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 0.1 – Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) 0.2 – Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp 0.5 – Công thức Taylor, Maclaurint 0.6 – Ứng dụng của đạo hàm riêng 0.4 – Đạo hàm theo hướng 0.3 – Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định nghĩa đạo hàm riêng theo x. Cho hàm hai biến f = f(x,y) với điểm cố định.0 0 0( , )M x y Xét hàm một biến F(x) = f(x,y0) theo biến x. Đạo hàm của hàm một biến F(x) tại x0 được gọi...
70 trang | Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 5555 | Lượt tải: 1 Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán - Chương 2: Đạo hàm riêng và vi phân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTrường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh Bộ mơn Tốn Ứng dụng ------------------------------------------------------------------------------------- Giải tích hàm nhiều biến Chương 2: Đạo hàm riêng và vi phân • Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (2/2008) dangvvinh@hcmut.edu.vn Nội dung --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 0.1 – Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) 0.2 – Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp 0.5 – Cơng thức Taylor, Maclaurint 0.6 – Ứng dụng của đạo hàm riêng 0.4 – Đạo hàm theo hướng 0.3 – Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định nghĩa đạo hàm riêng theo x. Cho hàm hai biến f = f(x,y) với điểm cố định.0 0 0( , )M x y Xét hàm một biến F(x) = f(x,y0) theo biến x. Đạo hàm của hàm một biến F(x) tại x0 được gọi là đạo hàm riêng theo x của f(x,y) tại , ký hiệu0 0 0( , )M x y 0 0 0 0 0 0 0 '( , ) ( ) ( )( , ) lim x x f x y F x x F x f x y x x 0 0 0 0 0 ( , ) ( , ) lim x f x y f x y x I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định nghĩa đạo hàm riêng theo y. Cho hàm hai biến f = f(x,y) với điểm cố định.0 0 0( , )M x y Xét hàm một biến F(y) = f(x0,y) theo biến y. Đạo hàm của hàm một biến F(y) tại y0 được gọi là đạo hàm riêng theo y của f(x,y) tại , ký hiệu0 0 0( , )M x y 0 0 0 0 0 0 0 '( , ) ( ) ( )( , ) lim y y f x y F y y F y f x y y y 0 0 0 0 0 ( , ) ( , ) lim y f x y y f x y y I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi nhớ. Đạo hàm riêng của f = f(x,y) tại theo x là đạo hàm của hàm một biến f = f(x,y0). 0 0 0( , )M x y Đạo hàm riêng của f = f(x,y) tại theo y là đạo hàm của hàm một biến f = f(x0,y). 0 0 0( , )M x y Qui tắc tìm đạo hàm riêng. Để tìm đạo hàm riêng của f theo biến x, ta coi f là hàm một biến x, biến cịn lại y là hằng số. f(x,y) biễu diễn bởi mặt S (màu xanh) Giả sử f(a,b) = c, nên điểm P(a,b,c) S. Cố định y = b. Đường cong C1 là giao của S và mặt phẳng y = b. Phương trình của đường cong C1 là g(x) = f(x, b). Hệ số gĩc của tiếp tuyến T1 với đường cong C1 là ' '( ) ( , )xg a f a b Đạo hàm riêng theo x của f = f(x,y) là hệ số gĩc của tiếp tuyến T1 với đường cong C1 tại P(a,b,c). Tương tự, đạo hàm riêng theo y của f = f(x,y) là hệ số gĩc của tiếp tuyến T2 với đường cong C2 tại P(a,b,c). Ví dụ. Cho hàm . Tìm và biễu diễn hình học của đạo hàm riêng này. 2 2( , ) 4 2f x y x y ' (1,1)xf '2' 2( , ) (4 ) 22x xf x y x y x ' (1,1) 2.1 2xf Mặt bậc hai f = f(x,y) màu xanh. Mặt phẳng y = 1 cắt ngang được đường cong C1. Tiếp tuyến với C1 tại (1,1,1) là đường thẳng màu hồng. Hệ số gĩc của tiếp tuyến với C1 tại (1,1,1) là đạo hàm riêng cần tìm. Biễu diễn hình học của ' 2 2(1,1) ( , ) 4 2 với xf f x y x y Ví dụ. Cho hàm . Tìm và biễu diễn hình học của đạo hàm riêng này. 2 2( , ) 4 2f x y x y ' (1,1)yf '2' 2( , ) (4 2 ) 4y yxf x y y y ' (1,1) 4.1 4yf Mặt bậc hai f = f(x,y) màu xanh. Mặt phẳng x = 1 cắt ngang được đường cong C2. Tiếp tuyến với C2 tại (1,1,1) là đường thẳng màu hồng. Hệ số gĩc của tiếp tuyến với C2 tại (1,1,1) là đạo hàm riêng cần tìm. Biễu diễn hình học của ' 2 2(1,1) ( , ) 4 2 với yf f x y x y I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tính chất của đạo hàm riêng Vì đạo hàm riêng là đạo hàm của hàm một biến nên tính chất của đạo hàm riêng cũng là tính chất của đạo hàm của hàm một biến. ' '1) ( ) x xf f ' ' '2) ( ) x x xf g f g ' ' ' 2 4) x x x gf fgf g g ' ' '3) x xxf g f g f g Hàm một biến: hàm liên tục tại x0 khi và chỉ khi hàm cĩ đạo hàm cấp 1 tại x0. Hàm nhiều biến: Tồn tại hàm cĩ các đạo hàm riêng cấp 1 tại (x0,y0) nhưng khơng liên tục tại điểm này. Giải thích! I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm đạo hàm riêng , biết' '(1,2), (1,2)x yf f 2 2( , ) ln( 2 )f x y x y Giải. '' 2 2( , ) ln( 2 )x x f x y x y ' 2 2 2 ( , ) 2 x x f x y x y ' 2(1,2) 9 xf '' 2 2( , ) ln( 2 )y y f x y x y ' 2 2 4 ( , ) 2 y y f x y x y ' 8(1,2) 9 yf I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm đạo hàm riêng , biết' '(1,2), (1,2)x yf f ( , ) ( 2 ) yf x y x y Giải. '' ( , ) ( 2 ) yx x f x y x y ' 1( , ) ( 2 ) yxf x y y x y ' (1,2) 10xf ln ln( 2 )f y x y ' 2 ln( 2 ) 2 yf x y y f x y ' 2( , ) ( 2 ) ln( 2 ) 2 y yf x y x y x y y x y Đạo hàm riêng hai vế theo y, ta cĩ ' 4( , ) 25(ln5 ) 5 yf x y I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. ' ' 2 3 2 3 1) ( , ) x x x f x y x y x y Ví dụ Cho .2 3( , )f x y x y 1) Tìm ' (1,1)xf 2) Tìm ' (0,0)xf 3) Tìm ' (0,0)yf ' 1(1,1) 2 xf 2) Khơng thể thay (0,0) vào cơng thức để tìm . Ta sử dụng định nghĩa ' (0,0)xf ' 0 (0 ,0) (0,0) (0,0) limx x f x f f x 2 0 ( ) 0 0 lim x x x 0 | | lim x x x Khơng tồn tại giới hạn này vì giới hạn trái và giới hạn phải khơng bằng nhau. Tương tự ' 0 (0,0 ) (0,0) (0,0) limy y f y f f y 3 0 ( ) 0 lim y y y 0 I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. 2 2 2 ' ' 1 ( , ) tx y x x f x y e dt Ví dụ Cho 2 2 2 1 ( , ) tx y f x y e dt Tìm ' '( , ), ( , ).x yf x y f x y 2 2 2 ' 2 2 x y x e x y 2 2 2 2 x y xe x y Vì biểu thức đối xứng đối với x và y nên, đổi chỗ x và y cho nhau ta được đạo hàm riêng theo y. 2 2' 2 2 ( , ) x yy y f x y e x y I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Cho 2 21/( ) 2 2 2 2 , 0 ( , ) 0, 0 nếu nếu x ye x y f x y x y Tìm ' (0,0).xf ' 0 (0 ,0) (0,0) (0,0) limx x f x f f x 21/( ) 0 lim x x e x 1 t x Đặt , suy ra .t 2' (0,0) lim tx t f te 0 (sử dụng qui tắc Lopital) I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cho hàm hai biến f = f(x,y). Đạo hàm riêng theo x và theo y là những hàm hai biến x và y: Ta cĩ thể lấy đạo hàm riêng của hàm :' ( , )xf x y 2'' '' 2 ( , ) ( , ) ( , )x xx x f f x y f x y x y x 2'' ''( , ) ( , ) ( , )x xy y f f x y f x y x y x y 2'' ''( , ) ( , ) ( , )y yx x f f x y f x y x y y x 2'' '' 2 ( , ) ( , ) ( , )y yy y f f x y f x y x y y Tương tự cĩ thể lấy đạo hàm riêng của hàm : ' ( , )yf x y Tiếp tục quá trình, ta cĩ khái niệm các đạo hàm cấp cao. Vì đạo hàm riêng là đạo hàm của hàm một biến nên việc tính đạo hàm riêng cấp cao cũng tương tự tính đạo hàm cấp cao của hàm một biến: dùng cơng thức Leibnitz và các đạo hàm cấp cao thơng dụng. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- cao ta phải chú ý đến thứ tự lấy đạo hàm. Chú ý. 2 2 0 0 0 0( , ) ( , ) f f x y x x y y y x Nĩi chung , nên khi lấy đạo hàm riêng cấp Định lý 2 2 0 0 0 0( , ) ( , ) f f x y x x y y y x Cho hàm f(x,y) và các đạo hàm riêng xác định trong lân cận của và liên tục tại điểm này. Khi đĩ ' ' '' '', , ,x y xy yxf f f f 0 0( , )x y Chứng minh: I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. ' ( , ) sinxxf x y e y 2 2 2 2 sin sin 0x x f f e y e y x y Ví dụ Chứng tỏ rằng hàm thỏa phương trình Laplace( , ) sin xf x y e y 2 2 2 2 0 f f x y '' sinxxxf e y ' ( , ) cosxyf x y e y '' sinxyyf e y Hàm f = f(x,y) thỏa phương trình Laplace được gọi là hàm điều hịa. Hàm điều hịa đĩng vai trị quan trọng trong lý thuyết fluid flow, heat conduction, electric potential,. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. ' ( , ) cos( )tu x t a x at 2 2 2 2 2 2 sin( ) u u a a x at t x Ví dụ Chứng tỏ rằng hàm thỏa phương trình sĩng( , ) sin( )u x t x at 2 2 2 2 2 u u a t x '' 2 sin( )ttu a x at ' ( , ) cos( )xu x t x at '' sin( )xxu x at Phương trình sĩng mơ tả sự chuyển động của các loại sĩng: sĩng biển, sĩng âm thanh hay sĩng chuyển động dọc theo một sợi dây rung. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. 2 2' /(4 ) 2 1 2 ( , ) 4 )2 x a t x x u x t e a ta t 2 2 2 u u a t x Ví dụ Chứng tỏ rằng thỏa phương trình truyền nhiệt 2 2/(4 )1( , ) 2 x a tu t x e a t 2 2 2 u u a t x 2 2 2 2 '' /(4 ) 5 2 2 ( , ) 8 x a t xx x a t u x t e a t t 2 2 ' /(4 )1 2 x a t t u e t a t 2 2 2 2 /(4 ) 3 2 2 8 x a tx a t e a t t I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Cho 2 2 2 2 2 2 , 0 ( , ) 0, 0 nếu nếu xy x y x yf x y x y Tìm '' (0,0).xxf ' 0 (0 ,0) (0,0) (0,0) limx x f x f f x 0 0 0 lim 0 x x 3 2 2 2 22 2' 2 2 , 0 ( , ) ( , ) 0, 0 nếu nếu x y yx x y x yh x y f x y x y I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tìm đạo hàm riêng cấp hai '' ' 0 (0 ,0) (0,0) (0,0) (0,0) limxx x x h x h f h x '' 0 0 0 (0,0) lim 0xx x f x Tương tự tìm được và '' (0,0) 0yyf '' ''(0,0); (0,0) xy yxf f Chú ý. Để tìm đạo hàm riêng cấp hai tại (x0, y0) ta phải tìm đạo hàm riêng cấp một tại mọi điểm (tức là tìm hàm ). ' ( , )xf x y ' ( , )xf x y Hàm này cĩ các đạo hàm riêng cấp 1 tại (0,0) nhưng khơng liên tục tại đây. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Cho hàm . Tìm( , ) (2 3 )ln( 2 )u x y x y x y 100 100 (1,2). f x Sử dụng cơng thức Leibnitz, coi f(x,y) là hàm một biến theo x. Đặt . ; ( , ) 2 3 ; ( , ) ln( 2 )u f g f x y x y g x y x y 100 0 (0) (100) 1 ' (99) 2 '' (98) 100 100 100100 ( , ) ...x x x x x x f x y C f g C f g C f g x ' ''2; 0;x xxf f ( )( ) 1 1ln( 2 ) ( 1) ( 1)! ( 2 ) nn n x x n g x y n x y 100 99 98 0 1 100 100100 100 99 ( 1) 99! ( 1) 98! ( , ) (2 3 ) 2 0 ( 2 ) ( 2 ) f x y C x y C x x y x y Cho f cĩ các đạo hàm riêng cấp 1 liên tục C1 và C2 là hai đường cong tạo nên do hai mặt y = b và x =a cắt S Điểm P nằm trên cả hai đường này. Giả sử T1 và T2 là hai tiếp tuyến với hai đường cong C1 và C2 tại P. ' ' 0 0 0 0 0 0 0( , )( ) ( , )( )x yz z f x y x x f x y y y Mặt phẳng chứa T1 và T2 gọi là mặt phẳng tiếp diện với mặt S tại P. ( ) Tiếp tuyến với mọi đường cong nằm trong S, qua P đều nằm trong .( ) Phương trình mặt tiếp diện với S tại (x0, y0, z0) là: n I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Tìm phương trình mặt phẳng tiếp diện với paraboloid elliptic 2 22z x y ' '4 (1,1) 4.x xf x f tại điểm .(1,1,3) ' '2 (1,1) 2.y yf y f Phương trình mặt phẳng tiếp diện: ' ' 0 0 0 0 0 0 0( , )( ) ( , )( )x yz z f x y x x f x y y y 3 4( 1) 2( 1)z x y 4 2 3 ( , )z x y L x y Nếu tại điểm tiếp xúc ta phĩng to lên thì mặt paraboloid gần trùng với mặt phẳng tiếp diện. Hàm tuyến tính L(x,y) = 4x +2y – 3 là hàm xấp xỉ tốt cho f = 2x2 + y2 khi mà (x,y) gần với điểm (1,1). ( , ) 4 2 3f x y x y (1.1,0.95) (1.1,0.95) 4(1.1) 2(0.95) 3 3.3f Gần bằng với giá trị thực: 2 2(1.1,0.5) 2(1.1) (0.95) 3.3225f Nếu ta chọn điểm xa điểm (1,1) thì kết quả khơng cịn đúng nữa. (2,3) (2,3) 4(2) 2(3) 3 11f Khác xa với giá trị thực: 2 2(2,3) 2(2) (3) 17f I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định nghĩa Cho hàm f = f(x,y) và (x0, y0) là điểm trong của miền xác định. Hàm f được gọi là khả vi tại (x0, y0) nếu số gia tồn phần cĩ thể biễu diễn được ở dạng 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , )f x y f x x y y f x y 0 0( , )f x y A x B y x y trong đĩ A, B là các hằng số, , 0, , 0. khi x y Định nghĩa Đại lượng gọi là vi phân của hàm f = f(x,y) tại (x0,y0).0 0( , )df x y A x B y Mặt tiếp diện ' '( , ) ( ) ( )x yz f a b f x a f y b I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định lý (điều kiện cần khả vi) Nếu hàm f = f(x,y) khả vi tại (x0, y0), thì: 1) f liên tục tại (x0, y0), 2) f cĩ các đạo hàm riêng cấp một tại (x0,y0) và ' ' 0 0 0 0( , ), ( , )x yA f x y B f x y Chứng minh. Định lý (điều kiện đủ) Nếu hàm f(x,y) xác định trong một lân cận của (x0,y0) và cĩ các đạo hàm riêng ' ',x yf f liên tục tại (x0,y0), thì hàm f(x,y) khả vi tại (x0,y0). Chứng minh. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi nhớ Vi phân cấp 1 của f(x,y) tại (x0,y0): ' ' 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , )x ydf x y f x y dx f x y dy Tính chất của vi phân Cho f(x,y) và g(x,y) khả vi tại (x0,y0). Khi đĩ 1) ( ) d f df 2) ( ) d f g df dg 3) ( ) d fg gdf fdg 2 4) ( ) f gdf fdg d g g I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Dùng vi phân cấp 1 để tính gần đúng Cho hàm f(x,y) khả vi tại (x0,y0). Khi đĩ ta cĩ: ' ' 0 0 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , )x yf x x y y f x y f x y dx f x y dy x y ' ' 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , )x yf x y f x y f x y dx f x y dy x y ' ' 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , ) (1)x yf x y f x y f x y dx f x y dy Cơng thức (1) dùng để tính gần đúng giá trị của f tại (x,y). Cơng thức (1) cĩ thể viết lại: ' ' 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , )x yf x y f x y f x y dx f x y dy hay ta cĩ: f df I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Qui tắc dùng vi phân cấp 1 để tính gần đúng Để tính gần đúng giá trị của hàm f tại điểm cho trước (x,y). Ta thực hiện 1) Chọn một điểm (x0,y0) gần với điểm (x,y) sao cho f(x0,y0) được tính dễ dàng Chú ý: Nếu điểm (x0,y0) xa với điểm (x,y) thì giá trị tính được khơng phù hợp. 2) Tính giá trị ' ' 0 0 0 0 0 0, , ( , ), ( , ).x yx x x y y y f x y f x y ' ' 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , ) (1)x yf x y f x y f x y x f x y y 3) Sử dụng cơng thức: I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Chứng tỏ f = xexy khả vi tại (1,0). Sử dụng kết quả này để tính gần đúng giá trị Giải. (1.1, 0.1)f 2( , ) ; ( , )xy xy xyx yf x y e xye f x y x e Các đạo hàm riêng cấp một liên tục trên R2, nên liên tục trong lân cận của (1,0). Theo định lý (đk đủ khả vi) f = xexy khả vi tại (1,0). ' '(1.1, 0.1) (1,0) (1,0) (1,0)x yf f f x f y Chọn 0 01; 0x y 0 1.1 1.0 0.1x x x 0 0.1 0 0.1y y y 1 1(0.1) 1( .1) 10 So sánh với giá trị thực: 0.11(1.1, 0.1) (1.1 0 9) . 8542f e Giải. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Cho 2 2( , ) 3f x y x xy y 1) Tìm ( , )df x y 2) Khi x thay đổi từ 2 đến 2.05, y thay đổi từ 3 đến 2.96, so sánh df và f 1) ' '( , ) x ydf x y f dx f dy ( , ) (2 3 ) (3 2 )df x y x y dx x y dy 2) Cho x0 = 2, y0 = 3 0.05, 0.04, 2.05, 2.96x y x y (2,3) (2.2 3.3)0.05 (3.2 2.3) 0.6( 0. 504)fd (2,3) (2.05,2.96) (2,3)f f f 2 2 2 2(2,3) 2.05) 3 (2.5) (2.96) (2.96) 2 3 2 3 3f 0.6449 Ta thấy hai giá trị gần giống nhau nhưng df tính dễ hơn. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định nghĩa vi phân cấp cao Cho hàm f = f(x,y) khi đĩ df(x,y) cũng là một hàm hai biến x, y. Vi phân (nếu cĩ) của vi phân cấp 1 được gọi là vi phân cấp 2. 2 ( , ) ( ( , ))d f x y d df x y ' '( )x yd f dx f dy ' '( ) ( )x yd f dx d f dy ' '( ) ( )x ydxd f dyd f ' ' ' ' ' ' ' '( ) ( ) ( ) ( )x x x y y x y ydx f dx f dy dy f dx f dy '' '' '' '' xx xy yx yyf dxdx f dxdy f dxdy f dydy 2 '' 2 '' '' 2( , ) 2xx xy yyd f x y f dx f dxdy f dy n nd f dx dy f x y Một cách hình thức, cĩ cơng thức tính vi phân cấp n. Sử dụng nhị thức Newton I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Cơng thức vi phân cấp 3 của hàm f = f(x,y) 2 33 2 3 3f dx dy f dx dy f dy f x x y x y y 3 3 3 3 3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 3 f f f f d f dx dx dy dxdy dy x x y x y y 4 4d f dx dy f x y 4 4 4 4 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 4 4 4 4 44 3 2 2 3 4 f f f f f C dx C dx dy C dx dy C dxdy C dy x x y x y x y y Cơng thức vi phân cấp 4: 3 3d f dx dy f x y I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Tìm vi phân cấp hai , biết ( , ) xyf x y e ' '' 2 '', (1 )xy xy xyx xx xyf ye f y e f e xy ' '' 2 .xy xyy yyf xe f x e Vi phân cấp hai 2 '' 2 '' '' 22xx xy yyd f f dx f dxdy f dy 2 2 2 2 2( , ) (1 )2xyd f x y e y dx xy dxdy x dy 2 (1,1)d f 2 2 2(1,1) 4d f e dx dxdy dy I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Tìm vi phân cấp hai , biết ( , ) y f x y x ' '' '' 2 3 2 2 1 ,x xx xy y y f f f x x x ' ''1 0.y yyf f x Vi phân cấp hai 2 '' 2 '' '' 22xx xy yyd f f dx f dxdy f dy 2 2 2 2 3 4 ( , ) 0 y y d f x y dx dxdy dy x x 2 (1,1)d f 2 2(1,1) 4d f dx dxdy Giải. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Dùng vi phân cấp 1, tính gần đúng 2 3(1.03) (1.98)A 0 01, 2x y 2 3( , )f x y x y Chọn hàm 0 1.03 1 0.03dx x x x ' ' 0 0( , ) ( , ) x yf f x y f x y df f dx f dy ' '(1.03,1.98) (1,2) (1,2).(0.03) (1,2)( 0.02)x yf f f f Chọn giá trị gần với 1.03, 1.98: 0 1.98 2 0.02dy y y y 2 2 3 2 3 2 3 2 x y dx dy x y x y 2 3 2 3.4(1.03) (1.98) (1.03,1.98) 3 (0.03) ( 0.02) 3 2.3 A f 2.98 II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Hàm một biến ' ' '( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f f u f x f u u x u u x Hàm hai biến: trường hợp 1 ' ' ' ' ' '( ) ( ) ; ( ) ( , ) yx yx f f u f f u u f yx f u u u u Trường hợp 2. ' ' ' ' ' ( , ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) u v f f u v u u x f x f u x f v x v v x II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Tìm các đạo hàm riêng của hàm hợp 2 ( ) , sin( )uf f u e u xy 2' ' '( ) 2 . cos( )ux xf f u u ue y xy 2sin ( )( , ) xyf f x y e 2' ' '( ) 2 . cos( )uy yf f u u ue x xy 2sin ( )2sin( ) . cos( )xyxy e y xy 2sin ( )2sin( ) . cos( )xyxy e x xy Giải. ' ' ' ' '( ) ( ) ( )u v df f x f u x f v x dx Ví dụ Tìm , biết 3 2( , ) ln( ), , sinxf f u v u v uv u e v x 'xf 2 31 13 sin(2 )xu v e u x u v II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trường hợp 3 ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ( , ) ( , ) ( , ) u v u x x x y vy y f f u v f f u f v u u x y f f u f v v v x y f = f(u,v) u = u(x,y) v = v(x,y) x y x y ' xf ' yf II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải. Ví dụ Tìm của hàm hợp 2 2( , ) , ( , ) , ( , )uvf f u v e u x y x y v x y xy ' ' ' ' ' .2 .uv uvx u x v xf f u f v ve x ue y 2 2( )( , ) x y xyf f x y e ' ' ' ' ' .2 .uv uvy u y v yf f u f v ve y ue x ' ',x yf f 2 2 2 2' ( ) 2 2 ( ).2 ( ) .x y xy x y xyxf xye x x y e y 2 2 2 2' ( ) 2 2 ( ).2 ( ) .x y xy x y xyyf xye y x y e x II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trường hợp 4 ( , ) ( ) f f x y y y x Thay y = y(x) vào ta được hàm một biến theo x: df f dx f dy dx x dx y dx f f dy x y dx f = f(x,y) là một hàm hai biến theo x và y. Khi đĩ ta cĩ khái niệm đạo hàm riêng theo x: ' x f f x Trong trường hợp này vừa tồn tại đạo hàm của f theo x như là đạo hàmdf dx của hàm một biến x, vừa tồn tại đạo hàm riêng của f theo x. f x II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm của hàm 2 2( , ) , ( ) ln 1xyf f x y e x y y y x x x '2 2xy xy x f e x y ye xy x , f df x dx '2 2xy xy y f e x y xe x y ' ' 2 2 1 ( ) ln 1 1 dy y x x x dx x df f f dy dx x y dx 2 2 1 2 ( ) 1 xy xyye xy xe x x II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đạo hàm cấp hai của hàm hợp ( , ) ( , ) ( , ) f f u v u u x y v v x y ' ' ' ' ' x u x v xf f u f v ' ''' ' ' ' ' ' xx x u x v x x x f f f u f v ' '' ' ' ' u x v x x x f u f v ' '''' '' ' ' ' '' x u x x v x x x u v x x u f u v f vf f '' '' ' ' ''' ' '' ' ' ''' ' '' v x v x u v u x u x u v x u xx x v xxu ff u f u f vv uf v f v 2 2'' ' '' ' ' ' '' '' ' ' '' ' ' '' uu x uv x x u xx vu x x vv x v xxf u f v u f u f v u f v f v là hàm hợp hai biến u,v ' uf II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm của hàm hợp 2 2( , ) 2 , ( , ) , ( , ) 3f f u v u v u x y xy v x y x y ' ' ' ' ' 22 . 2.1x u x v xf f u f v u y '' xyf ' ''' ' 22 . 2xy x y y f f u y ''' 2 ' 22 . 2 . 2 .2xy y y f u y u y u y Ví dụ Tìm của hàm hợp 2( , ) , ( , ) , ( , ) 2uvf f u v e u x y xy y v x y x y '' xyf ' ' ' ' ' . .2uv uvx u x v xf f u f v ve y ue ''' . .2uv uvxy y f ve y ue ' ' . . 2( 2 ) 2uv uvuv uv y v y ue y v y ve x ye ee u ' '' '' . .uv uvy y u v uv y e u ee v .( 2 ) .1 uv uvve x y ue II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đạo hàm cấp hai của hàm hợp ( ) ( , ) f f u u u x y ' ' '( )x xf f u u ' ''' ' ' '( )xx x x x x f f f u u '''' ' ')) (( x x xx u f uf u u '' ' ' ' ''( ) ( ) ( )x xxx u f uf uu u u 2'' ' ' ''( ) ( )x xxf u u f u u ' ''' ' ' '( )xy x x y y f f f u u '''' ' ')) (( x x yy u f uf u u '' ' ' ' ''( ) ( ) ( )x xyy u f uf uu u u '' ' ' ' ''( ) ( )x y xyf u u u f u u là hàm hợp một biến u '( )f u II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm của hàm hợp 2( ) ln , ( , ) yf f u u u x y xy e ' ' ' 21( ) .x xf f u u y u '' xyf ' ''' ' 21.xy x y y f f y u ' '' 21 1. .2xy y f y y u u Ví dụ Tìm của hàm hợp 2( )yf f x e ''xyf 2 2 1 1 (2 ). .2yxy e y y uu ' ' ' '( ) ( ).2x xf f u u f u x 2( , ) yu x y x e Đặt ''' '( ).2xy y f f u x ''2 . ( ). yx f u e II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Vi phân cấp một của hàm hợp ( , ) ( , ) ( , ) f f u v u u x y v v x y ' ' x ydf f dx f dy ' ' ' ' ' ' ' 'u x v x u y v yf u f v dx f u f v dy u, v là hai biến hàm, x và y là hai biến độc lập. Khi thay u(x,y), v(x,y) vào ta được hàm f theo hai biến x, y độc lập. ' ' ' ' ' 'u x y v x yf u dx u dy f v dx v dy ' 'u vf du f dv ' ' (1)u vdf f du f dv ' ' (2)x ydf f dx f dy Tùy theo bài tốn mà ta dùng cơng thức (1) hoặc (2). Thường dùng cơng thức số (1) Hai cơng thức giống nhau. Trong (1) là biến hàm, trong (2) là biến độc lập. Nên ta nĩi: vi phân cấp một cĩ tính bất biến. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm của hàm hợp 2( , ) , ( , ) ; ( , ) 2 3uvf f u v e u x y xy v x y x y ' ' u vdf f du f dv df Ví dụ Tìm của hàm hợp 1 ( ) , ( , ) ln( 2 )f f u u x y x y u df ' '2 1 x yu dx u dy u '( )df f u du 2 2du y dx xydy 2 3dv dx dy 2( 2 ) (2 3 )uv uvdf ve y dx xydy ue dx dy 2( 2 ) (2 3 )uv uve vy u dx e vxy u dy 2 1 1 2 2 2 dx dy x y x yu Chú ý: Trong hai ví dụ này ta đều cĩ thể dùng ' 'x ydf f dx f dy nhưng việc tính tốn phức tạp hơn. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ' ' u vdf f du f dv Ví dụ Tìm của hàm hợp 2( 2 , )xyf f x y e df 2 2du xdx dy xy xydv ye dx xe dy Đặt 2 2 ; xyu x y v e Ta cĩ 2( , ); ( , ) 2 , ( , ) xyf f u v u x y x y v x y e ' '(2 2 ) ( )xy xyu vdf f xdx dy f ye dx xe dy Chú ý: Cĩ thể dùng ' ' x ydf f dx f dy II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Vi phân cấp hai của hàm hợp ( , ) ( , ) ( , ) f f u v u u x y v v x y 2 ( )d f d df Chú ý ở đây u, v là biến hàm nên du, dv khơng là hằng số ' '( )u vd f du f dv ' 'u vd f du d f dv 2 ' ' ' '( ) ( )u u v vd f d f du f d du d f dv f d dv là những hàm hợp hai biến ' ',u vf f ' '' ' ' u u u u v d f f du f dv ' '' ' ' v v v u v d f f du f dv 2 2,d du d u d dv d v Vi phân cấp hai khơng cịn tính bất biến. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Vi phân cấp hai của hàm hợp ( ) ( , ) f f u u u x y 2 ( )d f d df '( ( ) )d f u du ' '( ) ( )d f u du f u d du '2 ' ' 2( ) ( ) ( )d f f u u du du f u d u '' 2 ' 2( ) ( )f u du f u d u Tĩm lại: Để tìm đạo hàm riêng (vi phân) cấp hai của hàm hợp ta lấy đạo hàm (vi phân) của đạo hàm (vi phân) cấp một và phải biết phân biệt là hàm hợp mấy biến. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm của hàm hợp 2 2 2( , ) 2 ; ( , ) 2 ; ( , )f f u v u v u x y xy x v x y x y 2d f ' ' vudufd vf df ( 2) 2 22 2y dx xdy xdx yv dy 2 ( ) 2 ( 2) 2 2 2d f d df d y dx xdy v xdx ydy 2 2 ( 2) 2 2 2d f d y dx xdy d v xdx ydy 2 2 ( 2) ) 2 ( 2 2 2 2 2 2d f d y dx d xdy xdx ydy dv vd xdx ydy (( 2) )d y dx ( )d xdy 2 2d xdx ydy (2 ) (2 )d xdx d ydy 2 22 2dx dy ( 2)dxd y dxdy dxdy II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- '( )df f u du Ví dụ Tìm của hàm hợp 2( 3 )f f x y 2d f Đặt 2 3u x y Ta cĩ 2( ); ( , ) 3f f u u x y x y 2 '( ) ( ( )(2 3 ))d f d df d f u xdx dy '( )(2 3 )ú f u xdx dy 2 ' '(2 3 ) ( ( )) ( ) (2 3 )d f xdx dy d f u f u d xdx dy '( ( ))d f u ''( )f u du ''( ) (2 3 )f u xdx dy (2 3 )d xdx dy (2 ) (3 )d xdx d dy 2 0dxdx 22dx III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giả sử phương trình xác định một hàm ẩn( , ) 0F x y ( )y y x sao cho với mọi x thuộc miền xác định của f.( , ( )) 0F x y x Sử dụng cơng thức tính đạo hàm của hàm hợp: 0 F dx F dy x dx y dx 0 F F dy x y dx ' ' / / x y Fdy F x dx F y F II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm biết y = y(x) là hàm ẩn xác định từ phương trình 2 2 xyxy x y e '( )y x Cách 1. Đạo hàm hai vế phương trình, chú ý y là hàm theo x. ' ' '2 2 ( )xyy x y x y y e y x y ' 2 ( ) 2 xy xy ye x y y x x y xe Cách 2. Sử dụng cơng thức. Chú ý ở đây sử dụng đạo hàm riêng! 2 2( , ) 0xyF x y xy x y e ' '2 ; 2xy xy x y F y x ye F x y xe ' ' ' 2 ( ) 2 xy x xy y F y x ye y x F x y xe Chú ý. Cần phân biệt đạo hàm theo x ở hai cách. Cách 1, đạo hàm hai vế coi y là hàm theo x. Cách 2, đạo hàm riêng của F theo x, coi y là hằng. III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giả sử phương trình xác định một hàm ẩn .( , , ) 0F x y z ( , )z z x y sao cho với mọi (x,y) thuộc miền xác định của z.( , , ( , )) 0F x y z x y Sử dụng cơng thức tính đạo hàm của hàm hợp, chú ý x, y là hai biến độc lập, z là hàm theo x, y 0 F dx F z x dx z x 0 F F z x z x ' ' / / x z FF x F z z Fx ' ' / / y z FF y F z z Fy II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình z x yx y z e ' xz Cách 1. Đạo hàm hai vế phương trình theo x, chú ý y là hằng, z là hàm theo x. ' '1 ( 1)z x yx xz e z ' 1 1 1 z x y x z x y e z e Cách 2. Sử dụng cơng thức. Chú ý ở đây x là biến, y và z là hằng! ( , , ) 0z x yF x y z x y z e ' '1 ; 1z x y z x y x z F e F e ' ' ' 1 1 1 z x y x x z x y z F e z F e Tương tự tìm đạo hàm riêng của z theo y. III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định lý (về hàm ẩn) . Cho hàm thỏa các điều kiện sau:( , )F x y 2) 0 0 (( , )) 0F x y 1) Xác định, liên tục trong hình trịn mở tâm bán kính0 0 0( , )M x y r0( , )B M r 4) Tồn tại trong các đạo hàm riêng liên tục , F F x y 0 ( , )B M r 3) 0 0 ( , ) 0 F x y y Khi đĩ xác định trong lân cận U của một hàm thỏa( , ) 0F x y 0x ( )y y x và trong U. Ngồi ra y = y(x) khả vi, liên tục trong U 0 0 ( )y y x ( , ( )) 0F x y x ' ' / / x y Fdy F x dx F y F Chứng minh. III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chú ý. Vì z = z(x,y) là hàm hai biến độc lập x và y. Nên vi phân cấp một, cấp hai hoặc cấp cao của hàm ẩn cũng giống như vi phân cấp 1 và cấp hai của hàm f = f(x,y) trong phần I. Đạo hàm riêng cấp hai của hàm ẩn: z = z(x,y) 1) Tìm đạo hàm riêng cấp 1 (bằng 1 trong hai cách) 2) . Chú ý: x là hằng, y là biến, z là hàm theo y. ' ' ''' ' ' x xy x y z y F z z F Vi phân cấp 1 của hàm ẩn: z = z(x,y): ' ' x y dz z dx z dy Vi phân cấp 2 của hàm ẩn: z = z(x,y) 2 '' 2 '' '' 22 xx xy yy d z z dx z dxdy z dy II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình 3 3 32 3 2 3 0, (1,1) 2. x y z xyz y z (1,1)dz 3 3 3( , , ) 2 3 2 3 0F x y z x y z xyz y ' 23 3 x F x yz ' 26 3 2yF y xz ' 23 3 z F z xy ' 2 2 ' ' 2 2 3 3 3 3 x x z F x yz yz x z F z xy z xy ' 1.( 2) 1.1(1,1) 1 4 1 x z ' 2 ' ' 2 6 3 2 3 3 y y z F y xz z F z xy ' 14(1,1) 9 y z Vi phân cấp 1: ' ' 14 9 x y dz z dx z dy dx dy II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình 2 2 2 x y zx y z e '' xyz 2 2 2( , , ) 0x y zF x y z x y z e ' 2 2 22 2x y z x F x e x x y z ' 2 2 22 2x y z z F z e z x y z ' 2 2 2 ' ' 2 2 2 2 2 x x z F x x y z z F x y z z '2 2 2 '' 2 2 2 2 2 xy y x x y z z x y z z Đạo hàm theo y, coi x là hằng, y là biến, z là hàm theo y! ' ' ' 22 2 2 ( 2 2 ) (2 2 2 ) 2 mẫu tử y y y y z z y z z z x y z z II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình 2 2 2 3xyz x y z 2 2( , , ) 2 3 0F x y z xyz x y z ' 2 x F yz x ' 2yF xz y ' 2 z F xy ' ' ' 2 2 2 2 x x z F yz x yz x z F xy xy ' '' '' ' 2 2 x xy z yy F yz x z F xy 2z x y Coi x là hằng, y là biến, z là hàm theo y ' 2 ( ) 2 ( 2 ) ( ) 2 y z yz xy yz x x xy II. Bài tập --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II. Bài tập --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II. Bài tập ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.pdf
- Bài giảng môn Toán - Hướng dẫn giải toán ma trận bằng máy tính bỏ túi
3 trang | Lượt xem: 1618 | Lượt tải: 0
- Sách hướng dẫn học tập Toán cao cấp (A2)
126 trang | Lượt xem: 1522 | Lượt tải: 1
- Bài giảng môn Toán - Tích phân bất định
39 trang | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0
- Đề thi học kỳ I môn Phương pháp tính 2009-2010
7 trang | Lượt xem: 1416 | Lượt tải: 0
- Đề thi học kỳ I năm học 2009-2010. môn học: giải tích 1. thời gian làm bài: 90 phút
2 trang | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0
- Bài giảng Ma trận, định thức
20 trang | Lượt xem: 1683 | Lượt tải: 1
- Số phức và hàm giải tích
45 trang | Lượt xem: 2171 | Lượt tải: 0
- Bài giảng Giải gần đúng phương trình vi phân thường
11 trang | Lượt xem: 1947 | Lượt tải: 0
- Đề 3 thi môn xác suất thống kê thời gian làm bài: 120 phút
3 trang | Lượt xem: 1907 | Lượt tải: 2
- Giáo án môn toán - Một số bài tập trắc nghiệm xác suất
7 trang | Lượt xem: 1978 | Lượt tải: 3
Copyright © 2024 ThuVienTaiLieu.vn - Tải luận văn tham khảo
Từ khóa » đạo Hàm Riêng Cấp 1 Và Cấp 2
-
Cách Làm Bài Tập đạo Hàm Riêng Cấp 1 Và Cấp 2 - Học 3 Giây
-
Đạo Hàm Cấp 2 Của Hàm Hai Biến. - Giảng Dạy - Học Tập
-
[TOÁN CAO CẤP - CHUYÊN ĐỀ 12] BÀI 12.2 - ĐẠO HÀM RIÊNG ...
-
[Giải Tích] Đạo Hàm Của Hàm Nhiều Biến Số - Hai's Blog
-
Cách Tính đạo Hàm Riêng Cấp 1 Và Cấp 2? - Banhoituidap
-
Tính Các đạo Hàm Riêng Hàm Nhiều Biến - Theza2
-
Đạo Hàm Riêng | Maths 4 Physics & More...
-
Cách Tìm đạo Hàm Riêng Cấp 2, Bài Toán Cực Trị Của Hàm 2 Biến(của ...
-
Bài Tập đạo Hàm Riêng Cấp 1 Của Hàm Nhiều Biến Bằng Quy Tắc
-
Bài 2. Đạo Hàm Riêng Cấp 2 Của Hàm 2 Biến - Hocmai
-
Bai Tap Co Loi Giai Dao Hamieng_va_vi_phan - SlideShare