TẤM GƯƠNG PHẢN CHIẾU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
TẤM GƯƠNG PHẢN CHIẾU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từtấm gương phản chiếu
mirror
gươngphản chiếuphản ánhtấm gương phản chiếu
{-}
Phong cách/chủ đề:
A mirror reflects right;Nghệ thuật luôn là tấm gương phản chiếu xã hội.
Art is always a mirror of society.Tấm gương phản chiếu đúng;
The mirror reflects perfectly;Nghệ thuật luôn là tấm gương phản chiếu xã hội.
Art has always been a mirror of society.Tấm gương phản chiếu một người khác.
One mirror reflects the other.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từgương bên trong gương mặt trẻ Sử dụng với động từsoi gươngnoi gươnggương soi gương phòng tắm gương sống đặt gươngvỡ gươngtreo gươngnêu gươngdùng gươngHơnSử dụng với danh từgương mặt chiếc gươngcái gươnggương phản xạ gương sáng bề mặt gươngthế giới gươngkhung gươnghiệu ứng gươnggương mặt nàng HơnHãy khóc lóc kêu gào trong tấm gương phản chiếu!
Cry and shout at the mirror reflection!Tấm gương phản chiếu một người khác.
The mirror reflected a different person.Hãy khóc lóc kêu gào trong tấm gương phản chiếu!
Cry and scream in the mirror's reflection!Chúng là tấm gương phản chiếu tâm hồn tôi.
They are a mirror reflecting my soul.Bởi nhưngười xưa đã nói“ con cái chính là tấm gương phản chiếu của bố mẹ”.
As it is said,“Eyes are the mirrors of mind.”.Nó cũng là tấm gương phản chiếu những gì đang xảy ra ngày nay.
It is also a mirror which reflects what happens today.Lương tâm của một con người thì giống như một tấm gương phản chiếu linh hồn người ấy.
The Conscience of a Man is Like a Mirror to His Soul.Làn da của bạn là tấm gương phản chiếu vẻ đẹp và tính cách của bạn.
Your skin is the mirror of your beauty and personality.Môi trường của ta,thế giới mà ta đang sống và làm việc, là tấm gương phản chiếu những thái độ và kỳ vọng của ta.
The environment, the world in which we live and work is a mirror of our attitudes and expectations.Cách ứng xử là tấm gương phản chiếu hình ảnh của mỗi người.”.
Behavior is a mirror in which everyone displays his own image.”.Tấm gương phản chiếu quá khứ của chúng ta và chỉ cho ta thấy hiện tại để ta có thể lập kế hoạch thấu đáo cho tương lai.
The mirror reflects our past and shows us our present so that we thoughtfully plan our future.Tâm bạn giống như một tấm gương phản chiếu mọi thứ mà không có phân biệt.
Your mind is like a mirror, reflecting everything without discrimination.Sách là tấm gương phản chiếu, bạn chỉ thấy nó ở những gì tâm hồn bạn đang có.
Books are like mirrors, you only see in them what you already have inside you.Mô hình thựctế chỉ là kết quả tấm gương phản chiếu của quá trình đó mà thôi.
The actual model is only the result of a mirror of that process.Tarot là một tấm gương phản chiếu lại bạn những khía cạnh bị ẩn dấu của chính nhận thức của riêng bạn.
The tarot is the mirror that reflects back to you the hidden aspects of your unique awareness.Thực hành thiền tập tự nó là một tấm gương phản chiếu hành trình tiến hóa và phát triển này.
The meditation practice itself is a mirror of this journey of growth and development.Giống như tấm gương phản chiếu ánh sáng, nó cho phép chúng ta thấy và chạm được tính nhân bản của chính chúng ta.
Like a mirror reflecting light, it allows us to see and get in touch with our own humanity.Thế nên giống như quý vị có thể có rất nhiều tấm gương phản chiếu toàn vũ trụ, nhưng chúng vẫn là những tấm gương riêng biệt.
So it's like you can have many, many mirrors that reflect the entire universe, but still they are individual mirrors..Khuôn mặt là tấm gương phản chiếu tâm hồn còn đôi mắt là nơi thú nhận mọi bí mật của trái tim”- St. Jerome.
The face is the mirror of the mind and eyes without speaking confess he secrets of the heart.”- St. Jerome.Phong thủy là một tấm gương phản chiếu những gì điều xảy ra bên trong chúng ta.
Empathy is a mirror that reflects what is inside us.Khuôn mặt là tấm gương phản chiếu tâm trí còn đôi mắt là nơi giải bày những bí mật của trái tim mà không cần lên tiếng.”.
The face is the mirror of the mind and the eyes confess the secrets of the heart without speaking”.Thế giới sẽ biến thành tấm gương phản chiếu Vương quốc thiên thượng, nhân loại sẽ là Ngôi báu của Thần tính.
The world will become the mirror of the Heavenly Kingdom; humanity will be the Throne of Divinity.Lần tới khi bạn bắt được tấm gương phản chiếu, bạn sẽ thấy một gương mặt mới, khỏe mạnh hơn, khỏe mạnh hơn và hạnh phúc hơn khi mỉm cười.
Next time you catch your reflection the mirror, you will see a new, skinnier, healthier and happier you smiling back.Ẩm thực Hoa Kỳ có thể xem là tấm gương phản chiếu của ẩm thực toàn cầu, do chịu ảnh hưởng của hàng triệu lớp người nhập cư có gốc gác từ khắp thế giới.
American cuisine can be seen as a mirror of global cuisine, influenced by millions of immigrant classes from around the world.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0482 ![]()
![]()
tấm graphenetấm hàn

Tiếng việt-Tiếng anh
tấm gương phản chiếu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Tấm gương phản chiếu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
là tấm gương phản chiếuis a mirrorTừng chữ dịch
tấmdanh từplatesheetpanelboardslabgươngdanh từmirrorexamplemirrorsexamplesgươngđộng từmirroredphảndanh từreactionresponsecounterjetphảnđộng từbetraychiếudanh từprojectionslidelightingreferenceillumination STừ đồng nghĩa của Tấm gương phản chiếu
mirror phản ánhTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Cái Phản Tiếng Anh Là Gì
-
[Giải đáp]: Sập Gỗ Tiếng Anh Là Gì?
-
Giường Phản Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cái Phản Xạ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Phản ánh«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
"phản" Là Gì? Nghĩa Của Từ Phản Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
SỰ PHẢN ÁNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
PHẢN ẢNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Reaction Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary