Tầm Thường - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̤m˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩ | təm˧˧ tʰɨəŋ˧˧ | təm˨˩ tʰɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˧ tʰɨəŋ˧˧ |
Tính từ
[sửa]tầm thường
- Hết sức thường, không nổi bật, không có gì đặc sắc (hàm ý chê). Thị hiếu tầm thường. Một người bình thường, nhưng không tầm thường.
- (Cũ) . Bình thường, không quý phái, không được nhiều yêu thích, không có gì đặc sắc. Việc tầm thường hằng ngày.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tầm thường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Cái Tầm Thường Là Gì
-
Từ Điển - Từ Tầm Thường Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cái Tầm Thường Bằng Tiếng Pháp - Glosbe
-
Ý NGHĨA CỦA TẦM THƯỜNG (NÓ LÀ GÌ, KHÁI NIỆM VÀ ...
-
ĐịNh Nghĩa Tầm Thường TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là ...
-
Ý NGHĨA CỦA TẦM THƯỜNG (NÓ LÀ GÌ, KHÁI NIỆM VÀ ... - Đấu Thầu
-
Ý NGHĨA CUỘC SỐNG VỚI MỘT NGƯỜI TẦM THƯỜNG LÀ GÌ?
-
Từ điển Tiếng Việt "tầm Thường" - Là Gì?
-
Vượt Hẳn Lên Trên Những Cái Tầm Thường, Nhỏ Nhen Về Phẩm Chất ...
-
Ngày Ngày Viết Chữ, Profile Picture - Facebook
-
Tầm Thường Và Không Tầm Thường - Nó Là Gì (nghĩa Của Từ). Không ...