Từ Điển - Từ Tầm Thường Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tầm thường
tầm thường | tt. Thông-thường, vừa thôi, không nổi bật cũng không tệ lắm: Nhà tầm-thường, sức học tầm-thường. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tầm thường | - t. 1 Hết sức thường, không có gì đặc sắc (hàm ý chê). Thị hiếu tầm thường. Một người bình thường, nhưng không tầm thường. 2 (cũ). Bình thường, không có gì đặc sắc. Việc tầm thường hằng ngày. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tầm thường | tt. Xoàng, quá thường, không có gì đáng nói: sức học tầm thường o một con người tầm thường, nhỏ nhen o những ý nghĩ tầm thường. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tầm thường | tt (H. tầm: tám thước; thường: hai thước) Bình thường, không có gì đặc sắc: Phụ nữ ta chẳng tầm thường (HCM); Tiếng nào đã làm được văn không phải là tiếng tầm thường (Bùi Kỉ). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tầm thường | tt. Thường, không có gì đặc-biệt: Sức học tầm-thường. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tầm thường | .- Thường lắm, dưới mức trung bình: Sức học tầm thường. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
tầm thường | Bình thường, không cao, không hạ: Trí thức tầm-thường. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
tầm vấy tầm vá
tầm vóc
tầm vông
tầm vung
tầm xàm
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương sung sướng chỉ vì chàng tránh được một việc rất tầm thường nhưng rất đáng sợ đối với chàng : về nhà ngay lúc đó. |
Tuy không thích gì đứa bé , chàng cũng nháy mắt nhìn lại nó để làm thân , ngay lúc ấy chàng nhận thấy mình tầm thường và cuộc ái tình của chàng với Thu cũng tầm thường. |
Một thiếu nữ đẹp , một cậu em trai và mấy công tử làm thân với em để được gần chị , cái cảnh ấy đã nhiều lần Trương nhìn thấy và trước kia chàng tự xét chàng sẽ rất tầm thường nếu chàng là một trong những công tử " bám theo ". |
Trương tự nhủ : Nhưng cần gì tầm thường ! Yêu nhau thì đến thế nào đi nữa cũng không sợ , còn sợ gì cái tầm thường. |
Nghĩ vậy nhưng chàng vẫn mang máng thấy rằng chàng có thể chịu hết các thứ điêu đứng , tủi nhục vì yêu Thu , chịu hết chỉ trừ cái sự tầm thường . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tầm thường
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cái Tầm Thường Là Gì
-
Tầm Thường - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cái Tầm Thường Bằng Tiếng Pháp - Glosbe
-
Ý NGHĨA CỦA TẦM THƯỜNG (NÓ LÀ GÌ, KHÁI NIỆM VÀ ...
-
ĐịNh Nghĩa Tầm Thường TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là ...
-
Ý NGHĨA CỦA TẦM THƯỜNG (NÓ LÀ GÌ, KHÁI NIỆM VÀ ... - Đấu Thầu
-
Ý NGHĨA CUỘC SỐNG VỚI MỘT NGƯỜI TẦM THƯỜNG LÀ GÌ?
-
Từ điển Tiếng Việt "tầm Thường" - Là Gì?
-
Vượt Hẳn Lên Trên Những Cái Tầm Thường, Nhỏ Nhen Về Phẩm Chất ...
-
Ngày Ngày Viết Chữ, Profile Picture - Facebook
-
Tầm Thường Và Không Tầm Thường - Nó Là Gì (nghĩa Của Từ). Không ...