Tập Hợp Các Công Thức Kế Toán Quản Trị ứng Dụng Thực Tế

Tập hợp các công thức kế toán quản trị ứng dụng thực tế – Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp các công thức kế toán quản trị có tính thực tế hay gặp khi các bạn làm kế toán quản trị tại các doanh nghiệp.

công thức kế toán quản trị
Tập hợp các công thức kế toán quản trị ứng dụng thực tế

I. Công thức kế toán quản trị phân tích MQH chi phí khối lượng lợi nhuận 

  1. Số dư đảm phí

Số dư đảm phí (hay còn gọi là Lãi trên biến phí) là chênh lệch giữa doanh thu và chi phí khả biến. Số dư đảm phí khi đã bù đắp chi phí bất biến, số dôi ra sau khi bù đắp chính là lợi nhuận. Số dư đảm phí có thể tính cho tất cả loại sản phẩm, một loại sản phẩm và một đơn vị sản phẩm.

Số dư đảm phí toàn bộ sản phẩm = Doanh thu – Biến phí toàn bộ sản phẩm

Số dư đảm phí 1 sản phẩm = Giá bán 1 sp – Biến phí 1 sp

  1. Tỷ lệ số dư đảm phí

Tỷ lệ số dư đảm phí là tỷ lệ giữa số dư đảm phí với doanh thu một công cụ rất mạnh khác. Tỷ lệ số dư đảm phí được sử dụng để xác định mức chênh lệch của tổng số dư đảm phí khi doanh thu thay đổi.

Tỷ lệ số dư đảm phí = (Tổng số dư đảm phí /  Tổng doanh thu) * 100%

Nếu tính riêng từng loại sản phẩm có thể tính như sau:

Tỷ lệ số dư đảm phí = (Giá bán – Biến phí) / Giá bán * 100%

  1. Đòn bẩy kinh doanh

Đòn bẩy kinh doanh hay còn gọi là đòn bẩy hoạt động là khái niệm được sử dụng để phản ánh mức độ ảnh hưởng của kết cấu chi phí kinh doanh của doanh nghiệp (kết cấu giữa chi phí kinh doanh cố định và chi phí kinh doanh biến đổi) đến lợi nhuận trước thuế và lãi vay khi doanh thu thay đổi. 

Đòn bẩy kinh doanh = (Tốc độ tăng lợi nhuận / Tốc độ tăng doanh thu) > 1

Độ lớn đòn bẩy KD = Số dư đảm phí / Lợi nhuận (trước thuế)

  1. Điểm hòa vốn

Điểm hòa vốn được xác định là thời điểm khi chi phí cố định được thu hồi. Nó chỉ xảy ra khi ta có cái gọi là lãi trên Số dư đảm phí, đó là phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí biến đổi. Khi lấy chi phí cố định chia cho lãi trên số dư đảm phí bạn sẽ có điểm hòa vốn (công thức kế toán quản trị)

Sản lượng tiêu thụ hòa vốn = Định phí / Số dư đảm phí 1 sp

Doanh thu hòa vốn = Định phí / Tỷ lệ số dư đảm phí

  1. Sản lượng cần bán, doanh thu cần bán

Sản lượng cần bán = (Định phí + Lợi nhuận mong muốn) / Số dư đảm phí 1 sp

Doanh thu cần bán = (Định phí + Lợi nhuận mong muốn) / Tỷ lệ số dư đảm phí 

  1. Số dư an toàn

Số dư an toàn = Doanh thu thực hiện (doanh thu dự kiến)  – Doanh thu hòa vốn

Tỷ lệ số dư an toàn = (Số dư an toàn / Doanh thu thực hiện) * 100%

  1. Sản lượng tiêu thụ

Sản lượng tiêu thụ = (Tổng số dư đảm phí / Số dư đảm phí 1 sp) * 100%

II. Công thức kế toán quản trị phân tích biến động chi phí sản xuất

1. Phân tích biến động chi phí NVL trực tiếp

– Xác định chỉ tiêu phân tích 

C0 = Q1*m0*G0 

C1 = Q1*m1*G1 

C0: Chi phí NVL trực tiếp định mức 

C1: Chi phí NVL trực tiếp thực tế 

Q1: Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế 

m0: Lượng NVL trực tiếp định mức sản xuất 1 sp 

m1: Lượng NVL trực tiếp thực tế sản xuất 1 sp 

G0: Giá mua định mức 1 đơn vị NVL trực tiếp 

G1: Giá mua thực tế 1 đơn vị NVL trực tiếp  

– Xác định đối tượng phân tích – Biến động chi phí (∆C) 

∆C = C1 – C0 

∆C > 0: bất lợi 

∆C <= 0: thuận lợi  

– Xác định ảnh hưởng của các nhân tố (công thức kế toán quản trị)

+ Lượng NVL trực tiếp tiêu hao – biến động lượng (∆Cm): 

Cố định nhân tố giá mua NVL trực tiếp theo trị số định mức 

∆Cm = Q1*m1*G0 – Q1*m0*G0 

∆Cm > 0: bất lợi 

∆Cm <= 0: thuận lợi 

+ Giá mua NVL trực tiếp – biến động giá ((∆CG) 

Cố định nhân tố lượng NVL trực tiếp tiêu hao theo trị số thực tế 

∆CG = Q1*m1*G1 – Q1*m1*G0 

∆CG > 0: bất lợi 

∆CG <= 0: thuận lợi 

2. Phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp  

– Xác định chỉ tiêu phân tích

C0 = Q1*t0*G0

C1 = Q1*t1*G1

C0 : CP nhân công trực tiếp định mức

C1 : CP nhân công trực tiếp thực tế

Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế

t0 : Lượng thời gian lao động trực tiếp định mức sx 1 sp

t1 : Lượng thời gian lao động trực tiếp thực tế sx 1 sp

G0 : Giá định mức 1 giờ lao động trực tiếp

G1 : Giá thực tế 1 giờ lao động trực tiếp (công thức kế toán quản trị)

– Xác định đối tượng phân tích – biến động chi phí (∆C)

∆C = C1 – C0

∆C ≤ 0: thuận lợi

∆C > 0: bất lợi

– Xác định ảnh hưởng của các nhân tố

+ Lượng thời gian lao động trực tiếp tiêu hao – biến động lượng (∆Ct)

Cố định nhân tố đơn giá lao động trực tiếp theo trị số định mức

∆Ct = Q1*t1*G0 – Q1*t0*G0

∆Ct ≤ 0: thuận lợi

∆Ct > 0: bất lợi

+ Giá thời gian lao động trực tiếp – biến động giá (∆CG)

Cố định nhân tố lượng thời gian lao động trực tiếp tiêu hao theo trị số thực tế

∆CG = Q1*t1*G1 – Q1*t1*G0

∆CG ≤ 0: thuận lợi

∆CG > 0: bất lợi (công thức kế toán quản trị)

3. Phân tích biến động chi phí sản xuất chung

a. Phân tích biến động biến phí sản xuất chung

– Xác định chỉ tiêu phân tích:

C0 = Q1*t0*b0

C1 = Q1*t1*b1

C0 : Biến phí sản xuất chung định mức

C1 : Biến phí sản xuất chung thực tế

Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế

t0 : Lượng thời gian chạy máy định mức sản xuất một sản phẩm

t1 : Lượng thời gian chạy máy thực tế sản xuất một sản phẩm

b0 : Biến phí sản xuất chung định mức một giờ máy sản xuất

b1 : Biến phí sản xuất chung thực tế một giờ máy sản xuất

– Xác định đối tượng phân tích – biến động chi phí (∆C)

∆C = C1 – C0

∆C ≤ 0: thuận lợi

∆C > 0: bất lợi

– Xác định ảnh hưởng của các nhân tố

+ Lượng thời gian máy sản xuất tiêu hao – biến động năng suất (∆Ct)

Cố định nhân tố chi phí sản xuất chung đơn vị theo trị số định mức

∆Ct = Q1*t1*b0 – Q1*t0*b0

∆Ct ≤ 0: thuận lợi

∆Ct > 0: bất lợi

+ Giá mua và lượng vật dụng, dịch vụ – biến động chi phí (∆Cb)

Cố định nhân tố lượng thời gian chạy máy sản xuất theo trị số thực tế

∆Cb = Q1*t1*b1 – Q1*t1*b0

∆Cb ≤ 0: thuận lợi

∆Cb > 0: bất lợi (công thức kế toán quản trị)

b. Phân tích biến động định phí sản xuất chung

– Xác định chỉ tiêu phân tích

C0 = Q1*t0*đ0

C1 = Q1*t1*đ1

C0 : Định phí sản xuất chung định mức

C1 : Định phí sản xuất chung thực tế

Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế

t0 : Lượng thời gian chạy máy định mức sản xuất một sản phẩm

t1 : Lượng thời gian chạy máy thực tế sản xuất một sản phẩm

đ0 : Định phí sản xuất chung định mức một giờ máy sản xuất

đ1 : Định phí sản xuất chung thực tế một giờ máy sản xuất

– Xác định ảnh hưởng của các nhân tố

+ Lượng sản phẩm sản xuất – biến động lượng (∆Cq)

∆Cq = – (Q1*t0*đ0 – Q0*t0*đ0)

∆Cq ≤ 0: thuận lợi

∆Cq > 0: bất lợi (công thức kế toán quản trị)

+ Giá mua vật dụng, dịch vụ – biến động dự toán (∆Cd)

∆Cd = Q1*t1*đ1 – Q0*t0*đ0

∆Cd ≤ 0: thuận lợi

∆Cd > 0: bất lợi

– Xác định tổng biến động

∆C = ∆Cq + ∆Cd

∆C ≤ 0: thuận lợi

∆C > 0: bất lợi

III. Công thức kế toán quản trị quyết định giá bán sản phẩm 

1. Xác định giá bán hàng loạt

a. Phương pháp toàn bộ

Giá bán = Chi phí nền + Số tiền tăng thêm

Chi phí nền = CPNVLTT + CPNCTT + CPSXC 

Số tiền tăng thêm = Tỷ lệ số tiền tăng thêm * Chi phí nền

Tỷ lệ số tiền tăng thêm = (CP bán hàng + CP QLDN + Mức hoàn vốn mong muốn / Tồng chi phí nền ) * 100%

Mức hoàn vốn mong muốn = Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) * Tài sản hoạt động bình quân

b. Phương pháp trực tiếp (đảm phí) 

Giá bán = Chi phí nền + Số tiền tăng thêm

Chi phí nền = Biến phí SX + Biến phí BH + Biến phí QLDN

Số tiền tăng thêm = Tỷ lệ số tiền tăng thêm * Chi phí nền (công thức kế toán quản trị)

Tỷ lệ số tiền tăng thêm = (Định phí SX, BH, QLDN + Mức hoàn vốn mong muốn) / Tồng chi phí nền * 100%

Mức hoàn vốn mong muốn = Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) * Tài sản hoạt động bình quân

2. Xác định giá bán dịch vụ

Giá bán = Giá thời gian lao động trực tiếp thực hiện + Giá bán hàng hóa

Giá thời gian lao động trực tiếp = Giá một giờ lao động trực tiếp + Số giờ lao động trực tiếp

Giá một giờ lao động trực tiếp = Chi phí nhân công TT của 1 giờ LĐTT + CPQL, phục vụ của 1 giờ LĐTT + Lợi nhuận của 1 giờ LĐTT

CP nhân công trực tiếp của 1 giờ LĐTT = Tổng chi phí nhân công trực tiếp / Tổng số giờ lao động trực tiếp

CP quản lý phục vụ của 1 giờ LĐTT = Tổng chi phí quản lý phục vụ / Tổng số giờ lao động trực tiếp 

Trên đây là những công thức kế toán quản trị cơ bản hay gặp của kế toán quản trị. Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích cho các bạn trong quá trình làm kế toán quản trị. Chúc các bạn thành công!

0 0 Bình chọnBình chọn

Từ khóa » Tổng định Phí Kí Hiệu Là Gì