Tất Tần Tật Về Chủ đề MỤC TIÊU Trong Tiếng Anh – FUTURE GOALS
Có thể bạn quan tâm
Trong cuộc đời mỗi con người, ai cũng có những mục tiêu, những mong muốn tốt đẹp trong tương lai. Vậy khi bản thân mỗi chúng ta muốn hỏi ai đó về mục tiêu tương lai hay ngược lại ai đó hỏi chúng ta, thì sẽ dùng mẫu câu như thế nào? Dưới đây là một số các mẫu câu hỏi và câu trả xoay quanh chủ đề mục tiêu tương lai.
Mục Lục
- I. Một số cấu trúc câu thông dụng về chủ đề mục tiêu tương lai trong tiếng Anh
- Những phẩm chất nào một người thành công nên có?
- 2. Tại sao bạn thích thần tượng của bạn?
- 3. Ai là thần tượng của bạn?
- 4. Mục tiêu tương lai của bạn là gì?
- 5. Tại sao bạn lại muốn đạt mục tiêu đó?
- 6. Bạn làm gì để đạt được mục tiêu?
- II. Một số mẫu câu thông dụng về chủ đề mục tiêu trong tiếng Anh
- Khi hỏi về mục tiêu, chúng ta có thể hỏi về mục tiêu cụ thể hơn nếu muốn:
- 2. Những hành động thường làm để đạt được mục tiêu:
- 3. Khi nói về một vài lý do yêu thích thần tượng của bạn, bạn có thể tham khảo một vài cách diễn đạt dưới đây:
- 4. Những phẩm chất thường có ở một người thành công:
- III. Đoạn văn mẫu về chủ đề mục tiêu trong tiếng Anh
I. Một số cấu trúc câu thông dụng về chủ đề mục tiêu tương lai trong tiếng Anh
-
Những phẩm chất nào một người thành công nên có?
What qualities should a successful person have?
A successful person + should be + phẩm chất.
Ví dụ:
- What qualities should a successful person have?
- Những phẩm chất nào một người thành công nên có?
- A successful person should be determined and hard-working.
- Một người thành công cần phải quyết đoán và chăm chỉ.
2. Tại sao bạn thích thần tượng của bạn?
Why do you like your idol?
Because + lý do.
Ví dụ:
- Why do you like your idol?
- Tại sao bạn thích thần tượng của bạn?
- Because he is a successful businessman.
- Bởi vì ông ấy là một doanh nhân rất thành công.
3. Ai là thần tượng của bạn?
Who is your idol?
My idol is…
Ví dụ:
- Who is your idol?
- Ai là thần tượng của bạn?
- My idol is Bill Gates.
- Thần tượng của tôi là Bill Gates.
4. Mục tiêu tương lai của bạn là gì?
What is your future goal?
My future goal is + mục tiêu
Ví dụ:
- What is your future goal?
- Mục tiêu tương lai của bạn là gì?
- I want to become a teacher.
- Tớ muốn trở thành một giáo viên.
5. Tại sao bạn lại muốn đạt mục tiêu đó?
Why do you want to achieve that goal?
Because + lý do.
Ví dụ:
- Why do you want to achieve that goal?
- Tại sao bạn muốn đạt mục tiêu đó?
- Because I want to be rich.
- Vì tớ muốn trở lên giàu có.
6. Bạn làm gì để đạt được mục tiêu?
What do you do to a chieve your goal?
I + hành động để đạt mục tiêu.
Ví dụ:
- What do you do to achieve your goal?
- Bạn làm gì để đạt được mục tiêu
- I have to learn hard by reading books.
- Tớ phải học chăm chỉ bằng việc đọc sách.
II. Một số mẫu câu thông dụng về chủ đề mục tiêu trong tiếng Anh
-
Khi hỏi về mục tiêu, chúng ta có thể hỏi về mục tiêu cụ thể hơn nếu muốn:
- What is your career goal?
- I want to become an excellent sale staff.
- Mục tiêu nghề nghiệp của bạn là gì?
- Tớ muốn trở thành nhân viên bán hàng xuất sắc.
2. Những hành động thường làm để đạt được mục tiêu:
stay focused on my goal: Tập trung vào mục tiêu của mình
Ví dụ:
- I will try to stay focused on my goal until I achieve it.
- Tớ Sẽ cố gắng tập trung vào mục tiêu của mình cho đến khi đạt được nó.
stop being lazy: Ngưng lười biếng
Ví dụ:
- You should stop being lazy to be successful.
- Bạn nên ngưng lười biếng để thành công.
spend more time on my study/work: dành nhiều thời gian hơn cho việc học tập của mình.
Ví dụ:
- I will spend more time on my study.
- Tớ sẽ dành nhiều thời gian hơn cho việc học tập của mình.
break my goal down into small tasks: chia mục tiêu thành những nhiệm vụ nhỏ.
Ví dụ:
- You should break your goal down into small tasks.
- Bạn nên chia nhỏ mục tiêu thành những nhiệm vụ nhỏ.
set a deadline for myself: đặt ra mốc thời gian cho bản thân
Ví dụ:
- I set a deadline for myself whenever I have a plan.
- Mở đặt mốc thời gian cho bản thân mỗi khi tôi có kế hoạch.
ask for advice from experts: tìm lời khuyên từ những chuyên gia
Ví dụ:
- I often ask for advice from the experts because they are more experienced.
- Tớ thường tìm lời khuyên từ bố mẹ vì họ có kinh nghiệm hơn.
believe in myself: tin tưởng vào bản thân
Ví dụ:
- You should believe in yourself.
- Bạn nên tin tưởng vào bản thân bạn.
never give up: không bao giờ bỏ cuộc
Ví dụ:
- Never give up your goals before you achieve them.
- Đừng bao giờ từ bỏ mục tiêu của bạn trước khi bạn đạt được những mục tiêu đó.
try my best: cố gắng hết sức
Ví dụ:
- I always try my best and never give up.
- Tôi luôn cố gắng hết sức và không bao giờ từ bỏ.
3. Khi nói về một vài lý do yêu thích thần tượng của bạn, bạn có thể tham khảo một vài cách diễn đạt dưới đây:
(be) famous/ rich/ talented: nổi tiếng giàu có/ tài năng
Ví dụ:
- I like my idol because she is very famous and rich./.
- Tớ thích thần tượng này vì cô ấy nổi tiếng và giàu có.
(be) on Forbes list: nằm trong danh sách Forbes
Ví dụ:
- My idol is on Forbes list.
- Thần tượng của tớ nằm trong danh sách Forbes.
(be) a millionaire/ billionaire: là triệu phú/ tỷ phú
Ví dụ:
- He is my idol because he is a billionaire.
- Ông ấy là thần tượng của tớ vì ông ấy là một tỷ phú.
get a full scholarship: đạt học bổng toàn phần
Ví dụ:
- My idol is my best friend because she got a full scholarship.
- Thần tượng của tớ là cô bạn thân vì cô ấy đạt học bổng toàn phần.
achieve world record: đạt kỷ lục thế giới
Ví dụ:
- Her idol is Mr. Pee because he achieved world record.
- Thần tượng của cô ấy là ngài Pee vì ông ấy đã đạt kỷ lục thế giới.
4. Những phẩm chất thường có ở một người thành công:
(be) ambitious/ intelligent/ brave/ patient: tham vọng/ thông minh/ dũng cảm/ kiên nhẫn
Ví dụ:
- A successful person should be ambi-tious and willing to learn.
- Một người thành công nên tham vọng và sẵn sàng học hỏi.
dare to take risk: dám mạo hiểm believe in self: tin vào bản thân
Ví dụ:
- To be successful, you should believe in yourself and think positive.
- Đề thành công, bạn nên tin vào bản thân và nghĩ tích cực lên,
(be) willing to learn sẵn sàng học hỏi stay positive: sống tích cực
III. Đoạn văn mẫu về chủ đề mục tiêu trong tiếng Anh
My future goals are having my own house and having a successful business when I am thirty. Now I am twenty-five, I am just a salesman. However, I have a small coffee shop. I have a plan to achieve my goals. I often improve my knowledge and skills by working and learning. I try my best at work. I read books every day. Sometimes, I feel very stressed but whenever I think of my goals, I feel hopeful. I know that it is hard to achieve my goals but I will never give up.
Mục tiêu của tớ là sở hữu một ngôi nhà riêng và có một doanh nghiệp thành công khi tớ 30 tuổi. Hiện tại tớ 25 tuổi, tớ chỉ là một nhân viên kinh doanh. Tuy nhiên, tớ có một quán cà phê nhỏ. Tớ đã có một kế hoạch chinh phục phục tiêu rồi. Tớ thường nâng cao kiến thức và kỹ năng bằng cách làm việc và học hỏi. Tớ sẽ cố gắng hết sức trong công việc. Tớ đọc sách hàng ngày. Thỉnh thoảng, tớ cảm thấy rất căng thẳng nhưng mỗi khi nghĩ đến mục tiêu, tớ lại thấy tràn đầy hi vọng. Tớ biết rằng rất khó để đạt được mục tiêu nhưng tớ sẽ không bao giờ từ bỏ.
Chủ đề mục tiêu trong Tiếng Anh – Character là một trong những chủ đề trong cuốn Crushing English của Mcbooks. Các bạn quan tâm vui lòng click vào đây để xem chi tiết sách và giá.
Những thông tin về sách và kiến thức tiếng Anh cũng được Mcbooks được cập nhật hàng ngày trên fanpage Mcbooks. Like page để cập nhật kiến thức tiếng Anh miễn phí nữa nha!
Mcbooks.vn
Từ khóa » Mục Tiêu Tên Tiếng Anh Là Gì
-
Mục Tiêu Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
MỤC TIÊU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Mục Tiêu Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
TÊN CỦA MỤC TIÊU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CÓ MỤC TIÊU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Mục Tiêu Trong Tiếng Anh Là Gì? - Cổ Trang Quán
-
Đặt Mục Tiêu Tiếng Anh Là Gì - Cổ Trang Quán
-
Translation In English - MỤC TIÊU
-
Mẫu Mục Tiêu Nghề Nghiệp Bằng Tiếng Anh Cho Sinh Viên Mới Ra Trường
-
Khách Hàng Mục Tiêu Tiếng Anh Là Gì - Hệ Liên Thông
-
Những Chia Sẻ Về Mục Tiêu Nghề Nghiệp Trong CV Mà Bạn Cần Biết
-
Mục Tiêu – Wikipedia Tiếng Việt
-
THUẬT NGỮ MARKETING BẰNG TIẾNG ANH NÊN BIẾT