Tay - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taj˧˧ | taj˧˥ | taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taj˧˥ | taj˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𢬣: tay
- : tay
- 拪: tay
- : tay
- 揌: tay
- : tay
- 思: tứ, tư, tơ, tay, tai
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Tày
- Táy
- tẩy
- tày
- tây
- tấy
Danh từ
[sửa]tay
- Bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm; thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người. Cánh tay. Túi xách tay. Tay làm hàm nhai (tục ngữ). Nhanh tay lên! Nghỉ tay ăn cơm.
- Chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc.
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia vào một việc gì. Giúp một tay. Nhúng tay (vào việc người khác). (Tác phẩm) đầu tay.
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Tay của con người, coi là biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nói chung. Tay nghề. Non tay. (Cho) biết tay.
- Tay của con người, coi là biểu tượng của quyền sử dụng, định đoạt. Chính quyền về tay nhân dân. Sa vào tay bọn cướp. Có đủ phương tiện trong tay.
- (Khẩu ngữ) Từ dùng để chỉ con người, về mặt có khả năng hoạt động nào đó (thường hàm ý chê). Tay anh chị. Một tay không vừa. Tay ấy khá đấy.
- (Khẩu ngữ; dùng trước một số chỉ công cụ) Người giỏi về một môn, một nghề nào đó. Tay búa thạo. Tiểu đội có ba tay súng giỏi.
- (Dùng trước một số lượng) Bên tham gia vào một việc nào đó, trong quan hệ giữa các bên với nhau. Hội nghị tay tư. Tay đôi.
- Bộ phận của vật, tương ứng với tay hay có hình dáng, chức năng như cái tay. Vịn vào tay ghế. Tay đòn.
Dịch
[sửa] bộ phận để cầm nắm trên cơ thể người- Tiếng Anh: hand
- Tiếng Pháp: main gc
- Tiếng Tây Ban Nha: mano gc
- Tiếng Trung Quốc: 手 (thủ, shǒu)
Tham khảo
[sửa]- "tay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Nhúng Tay Tiếng Anh Là Gì
-
Nhúng Tay - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Nhúng Tay Bằng Tiếng Anh - Dictionary ()
-
NHÚNG TAY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
SỰ NHÚNG TAY VÀO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nhúng Tay Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nhúng Tay Vào Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'nhúng Tay' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tra Từ Nhúng Tay - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Nghĩa Của Từ Hand, Từ Hand Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Nghĩa Của Từ Hand - Từ điển Anh - Việt
-
Hệ Thống Nhúng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hand Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Ý Nghĩa Của Dip Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary