Tên 13 Loại Hải Sản Bằng Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Bạn đã biết hết tên tiếng anh các loại hải sản chưa? Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp tên 13 loại hải sản bằng tiếng anh trong khách sạn thường dùng. Ví dụ Tôm hùm là “lobster” còn tôm thông thường nói chung là “shrimp”.
- Thực đơn tiếng anh của nhà hàng
Các loại hải sản cung cấp hàm lượng lớn các chất dinh dưỡng đặc biệt là chất đạm. Mỗi loại hải sản có lẽ đều để lại ấn tượng mạnh mẽ với bạn bởi sự tươi ngon, giàu dinh dưỡng. Bạn yêu thích loại hải sản nào? Tôm xú, bề bề, tôm càng, ghẹ hay sò? Bạn hãy giữ vững sự lựa chọn của mình sau khi ăn các món hải sản khác và xem tấm hình sau nhé!
Tên 13 loại hải sản bằng tiếng anh trong khách sạn thường dùng
Tấm hình trên liệu có cuốn hút bạn và làm bạn nhớ đến các món ăn ngon tại nhà hàng khách sạn yêu thích của mình? Đây là nhưng loại hải sản được sử dụng rất nhiều trong ẩm thực các nước phương Tây và phương Đông trong đó có Việt Nam. Rất nhiều tỉnh thành ven biển Việt Nam nổi tiếng với các loại đặc sản đến từ biển cả. Vậy bạn đã biết cách phát âm của những từ vựng này? Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Bản dịch |
crab | /kræb/ | con cua |
mussel | /ˈmʌs.əl/ | con trai |
squid (số nhiều squid) | /skwɪd/ | mực ống |
cuttlefish | /ˈkʌt̬.əl.fɪʃ/ | mực nang |
shrimp | /ʃrɪmp/ | tôm |
fish | /fɪʃ/ | cá |
horn snail | /hɔːrn/ | ốc sừng |
octopus | /ˈɑːk.tə.pəs/ | bạch tuộc |
mantis shrimp | /ˈmæn.t̬ɪs/ /ʃrɪmp/ | tôm tít, tôm bọ ngựa |
lobster | /ˈlɑːb.stɚ/ | tôm hùm |
oyster | /ˈɔɪ.stɚ/ | con hàu |
cockle | /ˈkɒk.əl/ | con sò |
scallop | /ˈskɑː.ləp/ | con điệp |
(theo Easy Pace Learning)
Các từ vựng cùng cách phát âm trên đây liệu có làm khó bạn? Để ghi nhớ các từ vựng tiếng anh trong khách sạn về hải sản này, bạn cần ghi nhớ thông qua hình ảnh với các bước sau:
- Bước 1: Xem hình và đọc to từ vựng liên quan đến loại hải sản bạn đang tập trung. Bạn có thể đọc đi đọc lại nhiều lần sao cho hình ảnh và cách phát âm trở nên khớp trong trí nhớ.
- Bước 2: Luyện tập viết lại những từ vựng này tối thiểu 10 lần. Đồng thời bạn vừa viết vừa phát âm lại từ để tăng cường khả năng ghi nhớ.
- Bước 3: Có lẽ đây là bước quan trọng nhất quyết định bạn ghi nhớ từ vựng đó lâu hay không, đó chính là ôn tập. Bạn hãy ôn tập hình ảnh, cách viết, cách phát âm thường xuyên tại những địa điểm quen thuộc: chợ, nhà hàng, sách báo, trò chuyện.
Với những điều trên, aroma tin rằng không chỉ tên 13 loại hải sản bằng tiếng anh trong khách sạn mà các từ vựng tiếng anh chuyên ngành khách sạn khác cũng trở nên vô cùng đơn giản với bạn. Aroma chúc bạn học tiếng anh sớm thành công!
Từ khóa » Con Bề Bề In English
-
Theo Bạn: Con Bề Bề Trong Tiếng Anh Là Gì? - Hải Sản Phúc Gia
-
Bề Bề Tiếng Anh Là Gì
-
Glosbe - Con Bề Bề In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Bề Bề Tiếng Anh Là Gì
-
Tôm Tít – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bề Bề - Wiktionary
-
Bề Bề - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
CON TÔM In English Translation - Tr-ex
-
Bề - Translation From Vietnamese To English With Examples
-
BỀ NGOÀI TRÔNG GIỐNG NHƯ In English Translation - Tr-ex