Tên Các Loại Gia Vị Trong Tiếng Trung - SHZ

Trung Hoa là một quốc gia khiến người trầm trồ và ấn tượng vể nhiều thứ, từ nền văn hóa lâu đời cho đến nền ẩm thực tinh tế bậc nhất, biến hóa khôn lường. Gia vị Trung Quốc là một trong các bí quyết giúp tạo nên những món ăn thơm ngon, độc đáo ở đất nước này. Vậy bạn có biết tên gia vị trong tiếng Trung nói thế nào không? Cùng SHZ tìm hiểu tên các gia vị trong Tiếng Trung nhé, đặc biệt là gia vị trong món ăn của người Trung Quốc đó.

Từ vựng tên các loại gia vị trong tiếng Trung

Từ vựng tên các loại gia vị trong tiếng Trung

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

调料 tiáoliào gia vị
yán muối
食盐 shíyán muối ăn
碘盐 diǎn yán muối iốt
táng đường
红糖 hóng táng đường nâu
白糖 bái táng đường trắng
黑糖 hèi táng đường đen
黄糖 huáng táng đường vàng
冰糖 bīngtáng đường phèn
味精 wèijīng bột ngọt (mỳ chính)
giấm
酱油 jiàngyóu nước tương
鱼露 yú lù nước mắm
食油 shíyóu dầu ăn
花生油 huāshēngyóu dầu đậu phộng
芝麻油 / 香油 zhīmayóu / xiāngyóu dầu mè
橄榄油 gǎnlǎn yóu dầu ô liu
大豆油 dà dòu yóu dầu đậu nành
jiāo tiêu
辣椒 làjiāo ớt
干辣椒 gàn làjiāo ớt khô
suàn tỏi
jiāng gừng
姜黄 / 黄姜 jiāng huáng / huáng jiāng nghệ
柠檬 níngméng chanh
柠檬草 / 香茅 níngméng cǎo / xiāng máo sả
cōng hành lá
洋葱 yángcōng củ hành tây
五香粉 wǔxiāng fěn ngũ vị hương
咖哩粉 gālí fěn bột cà ri
芥末 jièmò mù tạc
番茄酱 fānqié jiàng tương cà
辣椒酱 làjiāo jiàng tương ớt
蛋黄酱 dànhuáng jiàng xốt mayonnaise

Các loại gia vị đặc trưng của người Trung Quốc

耗油 hào yóu dầu hào
黑醋 hēi cù giấm đen
辣椒红油 / 麻辣红油 làjiāo hóng yóu / málà hóng yóu dầu ớt đỏ tương đậu
辣豆瓣酱 là dòubàn jiàng tương hột ớt
生抽 shēng chōu xì dầu nhạt màu (sinh trừu)
老抽 lǎo chōu xì dầu sẫm màu (lão trừu)
酱油膏 jiàngyóu gāo xì dầu đặc
黄酱 huángjiàng xì dầu bột nhão
花椒 huājiāo hoa tiêu
胡椒 hújiāo hồ tiêu

Hy vọng những thông tin chia sẻ ở trên có thể giúp bạn biết thêm về các gia vị Trung Hoa cũng như hiểu thêm về nền ẩm thực của quốc gia này. Nếu có cơ hội bạn hãy thử sử dụng những loại gia vị này để nấu thử các món ăn Trung Hoa nhé!

Từ khóa » Xì Dầu Trong Tiếng Trung