Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Anh Cùng Với Ý Nghĩa - Tailieuielts

Thế giới hoa vô cùng rộng lớn, với hàng ngàn, hàng vạn loài hoa khác nhau, mỗi một loài hoa mang một ý nghĩa và vẻ đẹp riêng biệt. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn có thêm hiểu biết về các loài, bên cạnh đó còn giúp tăng độ phong phú cho vốn từ vựng của bạn. Sau đây hãy cùng Tài liệu IELTS tìm hiểu về tên các loài hoa bằng tiếng Anh nhé.

Tên các loài hoa bằng tiếng Anh

Nội dung chính

  • 1 Tên các loài hoa bằng tiếng Anh
  • 2 Ý nghĩa của các loài hoa trong tiếng Anh
  • 3 Từ vựng tiếng Anh diễn tả vẻ đẹp của loài hoa
  • 4 Một số loài hoa đặc biệt

Tên các loài hoa bằng tiếng Anh

Tên bằng tiếng AnhPhiên âmTên hoa
Daisy/ˈdeɪzi/Hoa cúc
Rose/rəʊz/Hoa hồng
Forget-me-not/fɚˈɡet.mi.nɑːt/Hoa lưu ly
Violet/ˈvaɪələt/Hoa violet
Iris/ˈaɪərɪs/Hoa iris
Sunflower/ˈsʌnflaʊər/Hoa hướng dương
Tulip/ˈtjuːlɪp/Hoa Tulip
Narcissus/nɑːrˈsɪsəs/Hoa thủy tiên
Daffodil/ˈdæfədɪl/Thủy tiên vàng
Gladiolus/ɡlædiˈoʊləs/Hoa lay-ơn

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Ý nghĩa của các loài hoa trong tiếng Anh

Mỗi loài hoa mang một ý nghĩa vô cùng đặc biệt. Không phải ngẫu nhiên mà hoa hồng lại được sử dụng vào ngày lễ tình nhân, mà bởi vì nó tượng trưng cho tình yêu. Hãy cùng Tài liệu IELTS tìm hiểu rõ hơn về ý nghĩa liên quan đến những loài hoa xung quanh chúng ta nhé.

  • Hoa cúc – Chrysanthemum: Ý nghĩa rất đơn giản của loài hoa cúc đó là sự trung thực.
  • Thu Mẫu Đơn – Anemone: Loài hoa xinh đẹp tượng trưng cho sự bảo vệ, chở che. Nhưng trong nhiều trường hợp lại thể hiện sự buông bỏ.
  • Hoa Thuỷ Tiên – Lily of Peru: Loài hoa lấy tên từ nơi nó được tìm thấy đầu tiên, đất nước Peru. Hoa Thuỷ Tiên, tượng trưng cho sức mạnh của tình bạn và một sự gắn kết hỗ trợ lẫn nhau giữa hai người.
  • Cẩm Tú Cầu – Hydrangeas: Hoa Cẩm Tú Cầu trong tích cực tượng trưng cho lòng biết ơn và có những cảm xúc chân thành. Tuy nhiên, trong tiêu cực lại biểu thị sự vô tâm và lãnh đạm.
  • Hoa Hướng Dương – Sunflower: Biểu tượng cho lòng chung thủy, sắc son. Loài hoa này còn biểu trưng cho sức mạnh vươn lên mạnh mẽ.
  • Hoa Hồng – Rose: Biểu tượng của sắc đẹp, hoa hồng còn là loài hoa tượng trưng cho một tình yêu nồng nàn, say đắm và vô cùng mãnh liệt.
  • Hoa Lan – Orchids: Loài hoa mang biểu tượng của sự giàu sang, quyền quý, mang đến may mắn và thành công.
  • Lan Tường- Lisianthus: Cũng là loài hoa tượng trưng cho tình yêu nhưng lan tường thể hiện sự mềm mỏng, ý nhị và đầy tinh tế. Ngoài ra loài hoa này còn mang đến sự may mắn và bình yên cho người nhận.
  • Loa Kèn Đỏ – Amaryllis: Những đoá hoa này là biểu tượng của vẻ đẹp lộng lẫy hoặc giá trị vượt xa vẻ đẹp. Nó cũng tượng trưng cho niềm tự hào.

Từ vựng tiếng Anh diễn tả vẻ đẹp của loài hoa

Bạn muốn miêu tả vẻ đẹp của loài hoa bằng tiếng Anh nhưng lại không biết từ vựng? Không sao cả, đã có tailieuilets giúp bạn.

  • Abloom /ə’blum/ : nở rộ
  • Aromatic /,ærə’mætɪk/ : thơm
  • Abundant /ə’bəndənt/ : phong phú
  • Artful /’ɑrtfəl/ : khéo léo
  • Abundant /ə’bəndənt/ : phong phú
  • Beautiful /’bjutəfəl/ : xinh đẹp
  • Bright /braɪt/ : tươi sáng
  • looming /’blumɪŋ/ : nở
  • Captivating /’kæptɪ,veɪtɪŋ/ : quyến rũ
  • Charming /’ʧɑrmɪŋ/ : duyên dáng
  • Dazzling /’dæzʌlɪŋ/ : chói sáng
  • Elegant /’ɛləɡənt/ : thanh lịch
  • Idyllic /aɪ’dɪlɪk/ : bình dị
  • Unforgettable /,ənfər’ɡɛtəbəl/ : không thể nào quên
  • Tổng hợp tên các loài hoa trong tiếng Anh
  • Apricot blossom: Hoa mai biểu tượng của sự sum họp
  • Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
  • Bougainvillea : hoa giấy
  • Cockscomb: hoa mào gà
  • Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
  • Camellia: Hoa trà
  • Delphis flower: hoa phi yến
  • Dahlia: Hoa thược dược biểu tượng cho sự chung thủy
  • Day-lity: Hoa hiên
  • Flowercup : hoa bào
  • Frangipani: Hoa đại (Hoa sứ)
  • Golden Chain Flowers: Muồng hoàng yến/Bò cạp vàng
  • Gladiolus: Hoa lay ơn biểu tượng của sự tưởng nhớ
  • Horticulture : hoa dạ hương
  • Lilac: Hoa tử đinh hương tượng trưng cho sự ngây thơ, tin tưởng ở người nhận
  • Lotus: Hoa sen thể hiện sự thanh cao, trong sáng
  • Magnolia : hoa ngọc lan
  • Orchid : hoa lan
  • Peony flower : hoa mẫu đơn
  • Purple Statice: Hoa salem tím
  • Peach blossom: Hoa đào biểu tượng cho sự an khang thịnh vượng
  • Snapdragon: Hoa mõm chó biểu tượng cho cả sự lừa dối và sự thanh tao
  • Statice: Hoa salem
  • Sunflower: Hoa hướng dương biểu tượng sự thủy chung, tình bạn ấm áp
  • Tuberose: Hoa huệ biểu tượng hoàng gia, vương giả, vẻ đẹp tuổi trẻ
  • Violet: hoa đổng thảo
  • White-dotted : hoa mơ

Xem thêm các bài viết liên quan khác:

  • Tên game tiếng Anh hay
  • Tên tiếng Anh hay
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật

Một số loài hoa đặc biệt

Bên cạnh những loài hoa phổ biến mà tailieuilets vừa nêu trên, còn có một số loài hoa khá đặc biệt mà có thể bạn đã biết.

  • Anh Thảo: Primrose
  • Bách Hợp: Lilium Longiflorum
  • Báo Xuân: Gloxinia
  • Bằng Lăng: Lagerstroemia
  • Bồ Câu: Columbine
  • Bìm Bìm: Morning Glory
  • Cẩm Cù: Hoya
  • Cẩm Nhung: Nautilocalyx
  • Cánh Tiên / Thanh Điệp: Blue butterfly
  • Cẩm Tú Cầu: Hydrangea/ Hortensia
  • Cát đằng: Thunbergia grandiflora
  • Cúc: Mum / Chrysanthemum
  • Cúc Susan: Black Eyed Susan/ Coneflower
  • Dã Yên Thảo: Petunia
  • Dâm Bụt / Bông Bụp: Rosemallow/ Hibiscus
  • Dành Dành / Ngọc Bút: Gardenia
  • Diên Vĩ: Iris
  • Dừa Cạn: Rose Periwinkle
  • Đại: Bower of Beauty / Pandorea jasminoides
  • Đào: Cherry blossom / Prunus serrulata
  • Đoạn Trường Thảo: Gelsemium
  • Đỗ Quyên: Azalea
  • Đông Chí: Winter Rose/ Hellebore
  • Đông Mai: Witch Hazel
  • Giáp Trúc Đào: Phlox paniculata ‘Fujiyama’
  • Giọt Nắng: Sun Drop Flower
  • Hành Kiểng: Sierui / Ornamental onion /Allium aflatunense
  • Hoàng Thảo Trúc: Dendrobium hancockii
  • Hoa Hoàng Thiên Mai: Golden chain tree / Cassia fistula
  • Hoàng Điệp: Heliconia Firebird
  • Hoa Hoàng Độ Mai: Lệ Đường Hoa / Japanese Rose / Kerria japonica
  • Hài Tiên: Clock Vine
  • Hồng: Rose
  • Hồng Môn: Anthurium
  • Huệ Móng Tay: Rain Lily
  • Areca spadix: Hoa cau
  • Huệ Torch: Torch lily/ Poker Plant
  • Hương Bergamot: Bergamot
  • Huyết Huệ: Belladonna Lily /Amaryllis
  • Huyết Tâm: Bleeding Heart Flower
  • Kim Đồng: Gold Shower
  • Kim Ngân: Honeysuckle
  • Kiếm Tử Lan/ Quân tử lan: Kaffir Lily
  • Lạc Tiên: Passion Flower
  • Lài: Jasmine
  • Lan Beallara: Beallara Orchid/ Bllra
  • Hoa Lan Brassia: Brassidium
  • Lan Bướm Kalihi: Mendenhall Green valley / Oncidium Papilio x Kalihi
  • Hoa Lan Burtonii: Epidendrum Burtonii
  • Lan Dạ Nương: Brassavola nodosa
  • Hoa Lan Hài Tiên: Lady’s Slipper/ Paphiopedilum
  • Lan Hawaiian Sunset: Hawaiian Sunset Miltonidium
  • Hoa Lan Hồ Điệp: Phalaenopsis / Moth Orchid
  • Lan Hoàng thảo /Hồng Hoàng Thảo: Dendrobium nobile
  • Hoa Lan Kiếm/ Địa Lan: Sword Orchid / Cymbidium
  • Lan Kim Điệp: Dendrobium chrysotoxum
  • Hoa Lan Laelia: Laelia
  • Lan Neostylis: Lou Sneary
  • Hoa Lan Ngọc Điểm: Rhynchostylis gigantea
  • Lan Rô / Đăng Lan: Dendrobium
  • Lan Vũ Nữ : Oncidium
  • Lan Zygopetalum : ‘Rhein Clown’ Zygopetalum
  • Lê Lư : Hellebore
  • Loa Kèn: Arum Lily
  • Long Đởm Sơn : Enzian
  • Lục Bình : Water hyacinth
  • Lựu : Pomegranate Flower
  • Lưu Ly : Đừng Quên Tôi : Forget Me Not
  • Mai : Ochna integerrima
  • Hoa Mai Chỉ Thiên : Wrightia
  • Mai Chiếu Thủy : Wondrous Wrightia
  • Màng màng : Beeplant : Spider flower
  • Mallow/Rose Mallow: Swamp Mallow
  • Mimosa Bán Nguyệt Diệp : Accadia : Half-moon Wattle
  • Mộc Lan : Magnolia
  • Mộc Trà : Quince /Chaenomeles japonica
  • Móng cọp : Jade Vine : Emerald Creeper
  • Móng Quỷ : Rampion
  • Mồng Gà : Cockscomb /Celosia
  • Móng tay : Impatiens
  • Montbretia : Copper Tip : Montbretia
  • Mua : Pink Lasiandra
  • Mười Giờ : Moss rose – forsythia
  • Nghệ tây : Crocus
  • Nở Ngày: Bách nhật : Amaranth
  • Sao Tiên Nữ : Andromeda
  • Sen : Lotus
  • Sen Cạn : Nasturtium
  • Sim : Rose Myrthe
  • Sỏi : Succulent flower
  • Son Môi : Penstemon
  • Sứ Thái Lan : Desert Rose
  • Sứ Đại : Frangipani : Plumeria Alba
  • Sữa : Milkwood pine
  • Sống đời /Air plant : Clapper bush: Kalanchoe mortagei Raym.
  • Súng: Water Lily
  • Táo Dại : Crabapple : Malus Cardinal
  • Thuỵ Hương /Winter daphne: Daphne Odora
  • Thủy Nứ : Súng Ma : Nymphoides
  • Hoa Thủy Tiên /Chinese Sacred Lily : Narcissus
  • Thủy Tiên hoa vàng : Daffodil
  • Tí Ngọ : Noon Flower: Scarlet Mallow
  • Tigon : Coral Vine : Chain-of-love
  • Cornflower: Hoa thanh cúc

Mong rằng với bài viết mà Tài liệu IELTS đem đến sẽ giúp bạn làm giàu thêm cho vốn từ vựng của mình. Hãy học thật tốt và thường xuyên áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày bạn nhé!

Từ khóa » Hoa Liễu Trong Tiếng Anh